Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài A1 (có đáp án): Giới thiệu Trí tuệ nhân tạo
Với 10 câu hỏi trắc nghiệm Tin học 12 Bài A1: Giới thiệu Trí tuệ nhân tạo có đáp án chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh lớp 12 ôn luyện trắc nghiệm Tin 12 Khoa học máy tính.
Trắc nghiệm Tin học 12 Chân trời sáng tạo Bài A1 (có đáp án): Giới thiệu Trí tuệ nhân tạo
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.
Câu 1: Trí tuệ nhân tạo (AI) được định nghĩa là gì?
A. Khoa học và kỹ thuật chế tạo máy móc không liên quan đến con người.
B. Khoa học và kỹ thuật chế tạo máy móc thông minh.
C. Kỹ thuật sử dụng dữ liệu để dự đoán tương lai.
D. Khoa học nghiên cứu về não bộ con người.
Câu 2: AI có khả năng nào dưới đây?
A. Chỉ đọc dữ liệu mà không hiểu được.
B. Suy luận và giải quyết vấn đề.
C. Chỉ làm theo các chỉ thị mà không học hỏi từ dữ liệu.
D. Tự động viết mã chương trình mà không cần con người can thiệp.
Câu 3: Hệ thống AI chẩn đoán y tế sử dụng phương pháp nào để đưa ra quyết định?
A. Dựa vào cảm xúc của người dùng.
B. Sử dụng tri thức về hình ảnh y khoa và các triệu chứng.
C. Sử dụng chỉ các dữ liệu âm thanh.
D. Dự đoán dựa trên cảm giác trực giác.
Câu 4: AI hẹp (ANI) khác với AI tổng quát (AGI) ở điểm nào?
A. ANI có thể thực hiện nhiều nhiệm vụ phức tạp.
B .AGI chỉ tập trung vào một nhiệm vụ cụ thể.
C. ANI chỉ có thể thực hiện các tác vụ mà nó được lập trình và học.
D. AGI không thể học từ dữ liệu mới.
Câu 5: Ví dụ nào dưới đây minh họa cho khả năng nhận thức môi trường của AI?
A. Hệ thống chăm sóc vật nuôi hoặc cây trồng có thể điều chỉnh chế độ chăm sóc dựa trên nhiệt độ và độ ẩm.
B. AI viết tiểu thuyết dựa trên phong cách của một tác giả nổi tiếng.
C. AI chơi cờ vua với con người.
D. Công cụ tìm kiếm trực tuyến trả về kết quả dựa trên từ khóa.
Câu 6: Ứng dụng của AI trong nhận dạng khuôn mặt bao gồm:
A. Chẩn đoán bệnh thông qua hình ảnh y khoa.
B. Sử dụng khuôn mặt để mở khóa điện thoại.
C. Tự động lái xe.
D. Phân tích dữ liệu tài chính
Câu 7: Trợ lý ảo như Siri hay Google Assistant sử dụng công nghệ nào để hoạt động?
A. Nhận dạng hình ảnh.
B. Xử lý ngôn ngữ tự nhiên và nhận dạng giọng nói.
C. Phân tích dữ liệu lớn.
D. Học sâu (deep learning) để chơi trò chơi điện tử.
Câu 8: Ví dụ nào sau đây thuộc loại AI hẹp (ANI)?
A. Một hệ thống có thể chơi cờ vua và giải toán.
B. Một công cụ tìm kiếm chỉ có thể nhận diện hình ảnh chó.
C. Một trợ lý ảo có khả năng trả lời câu hỏi trong nhiều lĩnh vực.
D. Một hệ thống tự động lái xe và quản lý giao thông.
Câu 9: Trong lĩnh vực chăm sóc sức khoẻ, AI có thể được sử dụng để:
A. Phân tích tâm lý người dùng.
B. Chẩn đoán bệnh thông qua hình ảnh y khoa.
C. Quản lý dữ liệu tài chính của bệnh viện.
D. Đào tạo nhân viên y tế.
Câu 10: AI có khả năng học từ dữ liệu để:
A. Chỉ lặp lại những gì đã học.
B. Tạo ra các dự đoán và đưa ra quyết định mới.
C. Thực hiện các công việc theo yêu cầu mà không cần sự hỗ trợ của con người.
D. Học và tiếp thu tất cả mọi thông tin một cách hoàn hảo.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng Sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1: Đánh giá các nhận định sau đây về trí tuệ nhân tạo (AI) là đúng hay Sai.
a) AI có khả năng học từ dữ liệu để tích luỹ tri thức.
b) AI không thể suy luận và giải quyết vấn đề phức tạp.
c) AI có khả năng nhận thức và hiểu biết môi trường qua cảm biến.
d) AI không thể tạo ra văn bản giống như con người.
Câu 2: Phát biểu sau đây đúng hay sai về ứng dụng của trí tuệ nhân tạo trong đời sống
a) Trợ lý ảo như Siri và Google Assistant sử dụng AI để nhận dạng và hiểu giọng nói của con người?
b) AI không thể được tích hợp vào robot để thực hiện các nhiệm vụ tự động.
c) Nhận dạng khuôn mặt là một ứng dụng của AI trong an ninh và mở khóa thiết bị.
d) AI không có khả năng chuyển đổi giọng nói thành văn bản
PHẦN III. Câu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3
Câu 1: Trí tuệ nhân tạo (AI) được định nghĩa như thế nào?
Câu 2: Câu hỏi: AI có thể phân loại được thành mấy loại chính và chúng là gì?
Câu 3: Một số ứng dụng của AI trong đời sống hàng ngày là gì?
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 12 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác:
Trắc nghiệm Tin học 12 Bài A2: Trí tuệ nhân tạo và cuộc sống
Trắc nghiệm Tin học 12 Bài B2: Các chức năng mạng của hệ điều hành
Trắc nghiệm Tin học 12 Bài B3: Thực hành kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị thông minh
Trắc nghiệm Tin học 12 Bài B4: Vai trò của các thiết bị mạng
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 12 hay khác:
- Giải sgk Tin học 12 Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Tin học 12 Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Tin học 12 Chân trời sáng tạo
- Giải lớp 12 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 12 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 12 Cánh diều (các môn học)
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST