Tin học lớp 6 Cánh diều Bài 4: Cấu trúc lặp trong thuật toán

Giải Tin học lớp 6 Cánh diều Bài 4: Cấu trúc lặp trong thuật toán

Với soạn, giải bài tập Tin học lớp 6 Bài 4: Cấu trúc lặp trong thuật toán sách Cánh diều hay nhất, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tin học 6 Bài 4: Cấu trúc lặp trong thuật toán.

Quảng cáo

Hoạt động & Câu hỏi

Luyện tập

Giải Tin học 6 trang 92

Quảng cáo

Câu hỏi tự kiểm tra

Xem thêm các bài giải bài tập Tin học lớp 6 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Quảng cáo

Lý thuyết Tin học 6 Bài 4: Cấu trúc lặp trong thuật toán (hay, chi tiết)

1. Vòng lặp

Khi có một (hay nhiều) thao tác được thực hiện lặp lại một số lần liên tiếp trong quá trình thực hiện thuật toán thì cần dùng cấu trúc lặp.

2. Biến đếm và thể hiện cấu trúc lặp khi biết trước số lần lặp

- Biến: đại lượng được đặt tên, dùng để lưu trữ giá trị và giá trị có thể thay đổi trong quá trình thực hiện thuật toán, chương trình.

- Khi biết số lần lặp, thể hiện cấu trúc lặp có dùng biến để đếm số lần lặp.

Lý thuyết Tin học 6 Bài 4: Cấu trúc lặp trong thuật toán | Cánh diều

3. Thể hiện cấu trúc lặp khi không biết trước số lần lặp

- Khi không biết trước số lần lặp, thể hiện cấu trúc lặp có dùng điều kiện lặp.

Quảng cáo

Lý thuyết Tin học 6 Bài 4: Cấu trúc lặp trong thuật toán | Cánh diều

- Cần xác định điều kiện thực hiện các thao tác trong vòng lặp hay còn gọi là điều kiện lặp.


Trắc nghiệm Tin học 6 Bài 4: Cấu trúc lặp trong thuật toán (có đáp án)

Câu 1: Thuật toán thực hiện công việc rửa rau được mô tả bằng cách liệt kê các bước như sau:

1. Cho rau vào chậu và xả nước ngập rau.

2. Dùng tay đảo rau trong chậu.

3. Vớt rau ra rổ, đổ hết nước trong chậu đi.

4. Lặp lại bước 1 đến bước 3 cho đến khi rau sạch thì kết thúc.

Điều kiện để dừng việc rửa rau là gì?

A. Vớt rau ra rổ.

B. Đổ hết nước trong chậu đi.

C. Rau sạch.

D. Rau ở trong chậu.

TRẢ LỜI: Điều kiện để dừng việc rửa là rau sạch.

Đáp án: C.

Câu 2: Pascal sử dụng câu lệnh lặp nào sau đây để lặp với số lần chưa biết trước: 

A. For…do.

B. While…do.

C. If..then.

D. If…then…else.

TRẢ LỜI: Cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước: while <điều kiện> do

Đáp án: B.

Câu 3: Cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước: 

A. While < điều kiện > to < câu lệnh >.

B. While < điều kiện > to < câu lệnh 1 > do < câu lệnh 2 >.

C. While < điều kiện > do ;< câu lệnh >.

D. While < điều kiện > do < câu lệnh >.

TRẢ LỜI: Cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước:

while <điều kiện> do ; trong đó:

   + Điều kiện: thường là 1 phép so sánh

   + Câu lệnh: có thể là câu lệnh đơn giản hay câu lệnh ghép.

Đáp án: D.

Câu 4: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp chưa biết trước? 

A. Ngày tắm hai lần.

B. Học bài cho tới khi thuộc bài.

C. Mỗi tuần đi nhà sách một lần.

D. Ngày đánh răng 2 lần.

TRẢ LỜI: Hoạt động học cho đến khi thuộc bài là lặp với số lần chưa biết trước vì không biết đến khi nào sẽ thuộc, chỉ cần biết thuộc sẽ dừng.

Đáp án: B.

Câu 5: Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện mấy lần trong đoạn chương trình sau:

   i := 5;

   While i>=1 do i := i - 1; 

A. 1 lần.

B. 2 lần.

C. 5 lần.

D. 6 lần.

TRẢ LỜI: Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện 5 lần vì i = 5 mỗi lần kiểm tra i>=1 thì giảm i đi 1 đơn vị qua câu lệnh i := i - 1; vậy câu lệnh được thực hiện 5 lần.

Đáp án: C.

Câu 6: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:

   S:=10;

   For i:=1 to 4 do S:=S+i;

   Giá trị của biến S bằng bao nhiêu? 

A. 20.

B. 14.

C. 10.

D. 0.

TRẢ LỜI: Ban đầu S được gán giá trị bằng 10. Sau các vòng lặp S có giá trị là:

   Với i= 1 → S= 10 + 1 = 11

   Với i= 2 → S= 11 + 2 = 13

   Với i= 3 → S= 13 + 3 = 16

   Với i= 4 → S= 16 + 4 = 20

Đáp án: A.

Câu 7: Trong lệnh lặp For - do: 

A. Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối.

B. Giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối.

C. Giá trị đầu phải lớn hơn giá trị cuối.

D. Giá trị đầu phải bằng giá trị cuối.

TRẢ LỜI: Trong lệnh lặp For - do Giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối. Nếu giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối thì vòng lặp không được thực hiện.

Đáp án: B.

Câu 8: Xác định số vòng lặp cho bài toán: tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100

A. 1.

B. 100.

C. 99.

D. Tất cả đều sai.

TRẢ LỜI: Số vòng lặp của bài toán được tính = giá trị cuối - giá trị đầu + 1 = 100 - 1 + 1 = 100 vòng.

Đáp án: B.

Câu 9: Đoạn chương trình sau giải bài toán nào?

      For I:=1 to M do

          If (I mod 3 = 0) and (I mod 5 = 0) then

             T := T + I; 

A. Tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến M.

B. Tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến M.

C. Tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến M.

D. Tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến M.

TRẢ LỜI: Đoạn chương trình:

For I:=1 to M do { I chạy trong phạm vi từ 1 đến M}

If (I mod 3 = 0) and (I mod 5 = 0) then { kiểm tra I chia hết cho 3 và cho 5 không}

T := T + I; {Cộng dồn vào tổng}

Đáp án: B.

Câu 10: Việc đầu tiên mà câu lệnh While ... do cần thực hiện là gì? 

A. Thực hiện < câu lệnh > sau từ khóa Do. 

B. Kiểm tra giá trị của < điều kiện.

C. Thực hiện câu lệnh sau từ khóa Then.

D. Kiểm tra < câu lệnh.

TRẢ LỜI: Việc đầu tiên mà câu lệnh While ... do cần thực hiện là kiểm tra điều kiện. Nếu điều kiện SAI, câu lệnh sẽ bị bỏ qua và việc thực hiện lệnh lặp kết thúc. Nếu điều kiện đúng, thực hiện câu lệnh và quay lại bước đầu.

Đáp án: B.

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Soạn, Giải bài tập Tin học lớp 6 của chúng tôi được biên soạn bám sát chương trình sách giáo khoa Tin học 6 bộ sách Cánh diều (NXB Đại học Sư phạm).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 6 Cánh diều khác
Tài liệu giáo viên