Bảng cộng lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)
Lý thuyết & 10 bài tập Bảng cộng lớp 2 chương trình sách mới gồm đầy đủ lý thuyết, bài tập minh họa có lời giải, bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm Bảng cộng lớp 2.
Bảng cộng lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)
I. Lý thuyết
Nhận xét: Các ô cùng màu có tổng bằng nhau
II. Bài tập minh họa
Bài 1. Tính nhẩm
8 + 5 = |
7 + 4 = |
5 + 6 = |
6 + 6 = |
9 + 7 = |
3 + 8 = |
4 + 8 = |
2 + 9 = |
Hướng dẫn giải:
8 + 5 = 13 |
7 + 4 = 11 |
5 + 6 = 11 |
6 + 6 = 12 |
9 + 7 =16 |
3 + 8 = 11 |
4 + 8 = 12 |
2 + 9 = 11 |
Bài 2. Tính
5 + 7 + 6 = …… |
6 + 5 + 3 = …… |
9 + 8 + 2 = …… |
2 + 9 + 5 = …… |
4 + 7 + 5 = …… |
3 + 8 + 7 = …… |
Hướng dẫn giải:
5 + 7 + 6 = 18 |
6 + 5 + 3 = 14 |
9 + 8 + 2 = 19 |
2 + 9 + 5 = 16 |
4 + 7 + 5 = 16 |
3 + 8 + 7 = 18 |
Bài 3. Số?
6 + …… = 15 |
7 + …… =14 |
…… + 9 = 18 |
…… + 5 = 13 |
…… + 9 = 11 |
6 + …… = 12 |
3 + …… = 12 |
8 + …… = 12 |
…… + 8 = 17 |
Hướng dẫn giải:
6 + 9 = 15 |
7 + 7 =14 |
9 + 9 = 18 |
8 + 5 = 13 |
2 + 9 = 11 |
6 + 6 = 12 |
3 + 9 = 12 |
8 + 4 = 12 |
9 + 8 = 17 |
Bài 4. Cho các thẻ số
a) Tìm hai thẻ số có tổng bằng 15
b) Tìm hai thẻ số có tổng bằng 13
Hướng dẫn giải:
a) Hai thẻ số có tổng bằng 15 là: thẻ số 8 và thẻ số 7, thẻ số 9 và thẻ số 6
b) Hai thẻ số có tổng bằng 13 là: thẻ số 9 và thẻ số 4, thẻ số 8 và thẻ số 5, thẻ số 7 và thẻ số 6
Bài 5. Lần thứ nhất của hàng trái cây nhập về 8 thùng táo. Lần thứ hai cửa hàng nhập thêm 7 thùng táo nữa. Hỏi sau hai lần, cửa hàng đã nhập về bao nhiêu thùng táo?
Phép tính: ……………………………….
Trả lời: Cửa hàng đã nhập về ……. thùng táo
Hướng dẫn giải:
Phép tính: 8 + 7 = 15
Trả lời: Cửa hàng đã nhập về 15 thùng táo
III. Bài tập vận dụng
Bài 1. Tính nhẩm
8 + 7 |
4 + 7 |
7 + 6 |
5 + 8 |
9 + 5 |
3 + 9 |
6 + 8 |
2 + 9 |
Bài 2. Tính
8 + 4 + 5 = …… |
6 + 7 + 3 = …… |
4 + 8 + 4 = …… |
3 + 9 + 7 = …… |
5 + 4 + 7 = …… |
7 + 8 + 2 = …… |
Bài 3. Số?
Bài 4. Viết các phép tính còn thiếu
Bài 5. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm
7 + 4 + 3 …… 6 + 5 + 4 |
5 + 9 + 5 …… 9 + 9 |
2 + 9 + 6 …… 9 +5 |
8 + 6 + 2 …… 7 + 7 + 3 |
5 + 7 + 3 …… 8 + 7 |
4 + 7 + 5 …… 6 + 8 |
Bài 6. Cho các thẻ số
a) Tìm hai thẻ số có tổng bằng 16
b) Tìm hai thẻ số có tổng bằng 12
Bài 7. Nối các phép tính có tổng bằng nhau
Bài 8. Lúc đầu có 9 xe tải chở gạo về kho. Lúc sau có 7 xe tải nữa chở gạo về kho. Hỏi có tất cả bao nhiêu xe tải chở gạo về kho?
Phép tính: ……………………………….
Trả lời: Có tất cả …… xe tải chở gạo về kho
Bài 9. Một đội công nhân được chia thành 2 tổ. Tổ thứ nhất có 8 người, tổ thứ hai có 7 người. Hỏi đội công nhân đó có bao nhiêu người?
Phép tính: ……………………………….
Trả lời: Đội công nhân đó có …… người
Bài 10. Minh có 6 viên bi màu vành và 5 viên bi màu xanh. Hỏi Minh có tất cả bao nhiêu viên bi?
Phép tính: ……………………………….
Trả lời: Minh có tất cả …… viên bi
Xem thêm lý thuyết Toán lớp 2 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:
- Giải sgk Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo
- Giải Vở bài tập Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo
- Giải lớp 2 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 2 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 2 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 2 Tập 1, Tập 2 sách Chân trời sáng tạo hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Toán lớp 2 bộ sách Chân trời sáng tạo của NXB Giáo dục.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải bài tập Tiếng Việt lớp 2 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 - CTST
- Giải bài tập sgk Toán lớp 2 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 2 - CTST
- Giải bài tập sgk Tự nhiên & Xã hội lớp 2 - CTST
- Giải bài tập sgk Đạo Đức lớp 2 - CTST
- Giải Vở bài tập Đạo Đức lớp 2 - CTST
- Giải bài tập sgk Âm nhạc lớp 2 - CTST