Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000 lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)
Lý thuyết & 10 bài tập Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000 lớp 2 chương trình sách mới gồm đầy đủ lý thuyết, bài tập minh họa có lời giải, bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000 lớp 2.
Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000 lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)
I. Lý thuyết
Ví dụ: Đặt tính rồi tính
a) 205 – 96
· 5 không trừ được 6, lấy 15 trừ 6 bằng 9, viết 9, nhớ 1 · 9 thêm 1 bằng 10, 0 không trừ được 10, lấy 10 trừ 10 bằng 0, viết 0, nhớ 1 · 2 trừ 1 bằng 1, viết 1 Vậy: 205 – 96 = 109 |
b) 304 – 265
· 4 không trừ được 5, lấy 14 trừ 5 bằng 9, viết 9, nhớ 1 · 6 thêm 1 bằng 7, 0 không trừ được 7, lấy 10 trừ 7 bằng 3, viết 3, nhớ 1 · 2 thêm 1 bằng 3, 3 trừ 3 bằng 0 Vậy: 304 – 265 = 39 |
II. Bài tập minh họa
Bài 1. Đặt tính rồi tính
a) 354 - 159 |
b) 257 - 169 |
c) 451 - 268 |
d) 345 - 246 |
Hướng dẫn giải:
a)
|
b)
|
c)
|
d)
|
Bài 2. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm
a) 254 – 168 …… 290 - 177 |
c) 504 – 359 …… 426 - 231 |
b) 350 – 156 …… 309 – 159 |
d) 234 - 165 …… 375 - 206 |
Hướng dẫn giải:
a)
Vậy: 254 – 168 < 290 - 177 |
c)
Vậy: 350 – 156 < 309 – 159 |
b)
Vậy: 350 – 156 > 309 – 159 |
d)
Vậy: 350 – 156 = 309 – 159 |
Bài 3. Tính
a) 235 - 168 = ………. b) 359 - 186 = ………. c) 198 - 59 = ………. |
d) 457 – 269 = ………. e) 504 – 268 = ………. f) 416 – 329 = ………. |
Hướng dẫn giải:
a) 235 - 168 = 67 b) 359 - 186 = 173 c) 198 - 59 = 139 |
d) 457 – 269 = 188 e) 504 – 268 = 236 f) 416 – 329 = 87 |
Bài 4. Điền số thích hợp vào ô trống
Hướng dẫn giải:
Bài 5. Một con trâu nặng 540 kg. Một con bò nhẹ hơn con trâu 119 kg. Hỏi con bò có cân nặng bằng bao nhiêu ki-lô-gam?
Hướng dẫn giải:
Bài giải
Con bò có cân nặng là:
540 – 119 = 421 (kg)
Đáp số: 421 kg
III. Bài tập vận dụng
Bài 1. Chọn ý đúng. Số bị trừ là 265, số trừ là 198. Hiệu là:
A. 167
B. 177
C. 67
D. 77
Bài 2. Chọn ý đúng. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả lớn nhất là:
A. 347 - 266
B. 497 - 288
C. 346 – 166
D. 501 – 266
Bài 3. Chọn ý đúng. Phép tính sai là:
A.
B.
C.
D.
Bài 4. Tính
a)
|
b)
|
c)
|
d)
|
Bài 5. Đặt tính rồi tính
a) 310 – 237 e) 234 – 156 |
b) 525 – 297 f) 745 – 356 |
c) 344 – 98 g) 318 – 74 |
d) 402 – 156 h) 390 – 268 |
Bài 6. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm
a) 745 – 367 …… 502 – 98 |
c) 400 – 287 …… 584 – 461 |
b) 398 – 145 …… 561 - 315 |
d) 244 - 65 …… 265 – 87 |
Bài 7. Điền số thích hợp vào ô trống
Bài 8. Số?
Bài 9. Vườn nhà cô Hùng có trồng 235 cây hoa hồng. Số cây hoa cúc ít hơn hoa hồng 49 cây. Hỏi trong vườn nhà ông Hùng có trồng bao nhiêu cây hoa cúc?
Bài 10. Trường Tiểu học Hoa Mai có 415 học sinh nam. Số học sinh nữ ít hơn học sinh nam 57 bạn.
a) Hỏi trường Tiểu học Hoa Mai có bao nhiêu học sinh nữ?
b) Hỏi trường Tiểu học Hoa Mai có tất cả bao nhiêu học sinh nữ?
Xem thêm lý thuyết Toán lớp 2 hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:
- Giải sgk Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo
- Giải Vở bài tập Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo
- Giải lớp 2 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 2 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 2 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 2 Tập 1, Tập 2 sách Chân trời sáng tạo hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Toán lớp 2 bộ sách Chân trời sáng tạo của NXB Giáo dục.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải bài tập Tiếng Việt lớp 2 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 - CTST
- Giải bài tập sgk Toán lớp 2 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 2 - CTST
- Giải bài tập sgk Tự nhiên & Xã hội lớp 2 - CTST
- Giải bài tập sgk Đạo Đức lớp 2 - CTST
- Giải Vở bài tập Đạo Đức lớp 2 - CTST
- Giải bài tập sgk Âm nhạc lớp 2 - CTST