Tia số - Số liền trước, Số liền sau lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Lý thuyết & 10 bài tập Tia số - Số liền trước, Số liền sau lớp 2 chương trình sách mới gồm đầy đủ lý thuyết, bài tập minh họa có lời giải, bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm Tia số - Số liền trước, Số liền sau lớp 2.

Tia số - Số liền trước, Số liền sau lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Quảng cáo
Cài đặt app vietjack

I. Lý thuyết

Tia số - Số liền trước, Số liền sau lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

• Trên tia số, mỗi số (khác 0) lớn hơn các số bên tráibé hơn các số bên phải của nó

Số liền trước của 54 (Hay: Số 4số liền trước của số 5)

Số liền sau của 67 (Hay: Số 7số liền sau của số 6)

* Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1

Ví dụ: Số liền trước của số 10 là 10 - 1 = 9

* Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1

Ví dụ: Số liền sau của số 10 là 10 + 1 = 11

II. Bài tập minh họa

Bài 1. Số?

a) Tia số - Số liền trước, Số liền sau lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Quảng cáo

b) Tia số - Số liền trước, Số liền sau lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

c)

Số liền sau của 1 là ……

Số liền trước của 57 là ……

Số liền trước của 9 là ……

Số liền sau của 59 là ……

Hướng dẫn giải:

a) Tia số - Số liền trước, Số liền sau lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

b) Tia số - Số liền trước, Số liền sau lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

c)

Số liền sau của 12

Số liền trước của 5756

Số liền trước của 98

Số liền sau của 59 60

Quảng cáo

Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

a) Số liền trước của 45 là ……

e) Số 15 là số liền trước của ……

b) Số liền trước của 32 là ……

f) Số 64 là số liền trước của ……

c) Số liền sau của 78 là ……

g) Số 9 là số liền sau của ……

d) Số liền sau của 84 là ……

h) Số 47 là số liền sau của ……

Hướng dẫn giải:

a) Số liền trước của 45 là 44

e) Số 15 là số liền trước của 16

b) Số liền trước của 32 là 31

f) Số 64 là số liền trước của 65

c) Số liền sau của 78 là 79

g) Số 9 là số liền sau của 8

d) Số liền sau của 84 là 85

h) Số 47 là số liền sau của 46

Quảng cáo

Bài 3. Điền “liền trước” hoặc “liền sau” thích hợp vào chỗ chấm

a) Số ……………. của số 12 là 13

e) Số 86 là số …………….  của 85

b) Số …………….  của số 55 là 56

f) Số 45 là số …………….  của 46

c) Số …………….  của số 74 là 73

g) Số 89 là số …………….  của 90

d) Số …………….  của số 23 là 22

h) Số 33 là số …………….  của số 32

Hướng dẫn giải:

a) Số liền sau của số 12 là 13

e) Số 86 là số liền sau  của 85

b) Số liền sau của số 55 là 56

f) Số 45 là số liền trước  của 46

c) Số liền trước  của số 74 là 73

g) Số 89 là số liền trước của 90

d) Số liền trước của số 23 là 22

h) Số 33 là số liền sau  của 32

Bài 4. Hoàn thành bảng sau

Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau

 

57

 

 

68

 

 

44

 

 

92

 

 

88

 

Hướng dẫn giải:

Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau

56

57

58

67

68

69

43

44

45

91

92

93

87

88

89

Bài 5. Mỗi bông hoa ứng với vạch nào trên tia số?

Tia số - Số liền trước, Số liền sau lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Tia số - Số liền trước, Số liền sau lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Hướng dẫn giải:

Mỗi bông hoa ứng với vạch nào trên tia số?

Tia số - Số liền trước, Số liền sau lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

III. Bài tập vận dụng

Bài 1. Chọn ý đúng. Số liền trước của số 13 là:

A. 12

B. 14

C. 15

D. 11

Bài 2. Chọn ý đúng. Số 40 là số liền trước của số:

A. 39

B. 38

C. 42

D. 41

Bài 3. Chọn ý đúng. Trên tia số, số bé nhất là:

A. 7

B. 0

C. 10

D. 1

Bài 4. Số?

Tia số - Số liền trước, Số liền sau lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Bài 5. Tìm trên tia số:

Tia số - Số liền trước, Số liền sau lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

a) Những số bé hơn 12.

b) Những số vừa lớn hơn 3, vừa bé hơn 10.

Bài 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

a) Số liền trước của 42 là ……

e) Số 78 là số liền trước của ……

b) Số liền trước của 68 là ……

f) Số 19 là số liền trước của ……

c) Số liền sau của 77 là ……

g) Số 98 là số liền sau của ……

d) Số liền sau của 16 là ……

h) Số 34 là số liền sau của ……

Bài 7. Điền “liền trước” hoặc “liền sau” thích hợp vào chỗ chấm

a) Số ……………. của số 16 là 17

e) Số 74 là số …………….  của 75

b) Số …………….  của số 59 là 60

f) Số 40 là số …………….  của 39

c) Số …………….  của số 42 là 41

g) Số 26 là số …………….  của 25

d) Số …………….  của số 30 là 29

h) Số 14 là số …………….  của 15

Bài 8. Hoàn thành bảng sau

Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau

 

56

 

 

87

 

 

19

 

 

64

 

Bài 9. Mỗi bông hoa ứng với vạch nào trên tia số?

Tia số - Số liền trước, Số liền sau lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Tia số - Số liền trước, Số liền sau lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Bài 10. Đúng ghi Đ, sai ghi S

Tia số - Số liền trước, Số liền sau lớp 2 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Xem thêm lý thuyết Toán lớp 2 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 2 Tập 1, Tập 2 sách Chân trời sáng tạo hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Toán lớp 2 bộ sách Chân trời sáng tạo của NXB Giáo dục.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Các loạt bài lớp 2 Chân trời sáng tạo khác
Tài liệu giáo viên