Luyện tập chung lớp 3 (Lý thuyết + Các dạng bài tập)

Lý thuyết & Bài tập Luyện tập chung Toán lớp 3 chương trình sách mới gồm đầy đủ lý thuyết và phương pháp giải các dạng bài tập giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm Luyện tập chung lớp 3.

Luyện tập chung lớp 3 (Lý thuyết + Các dạng bài tập)

Quảng cáo

1. Bảng nhân

2

3

4

5

6

7

8

9

2 × 1 = 2

3 × 1 = 3 

4 × 1 = 4

5 × 1 = 5

6 × 1 = 6

7 × 1 = 7

8 × 1 = 8

9 × 1 = 9

2 × 2 = 4

3 × 2 = 6

4 × 2 = 8

5 × 2 = 10

6 × 2 = 12

7 × 2 = 14

8 × 2 = 16

9 × 2 = 18

2 × 3 = 6

3 × 3 = 9

4 × 3 = 12

5 × 3 = 15

6 × 3 = 18

7 × 3 = 21

8 × 3 = 24

9 × 3 = 27

2 × 4 = 8

3 × 4 = 12

4 × 4 = 16

5 × 4 = 20

6 × 4 = 24

7 × 4 = 28

8 × 4 = 32

9 × 4 = 36

2 × 5 = 10

3 × 5 = 15

4 × 5 = 20

5 × 5 = 25

6 × 5 = 30

7 × 5 = 35

8 × 5 = 40

9 × 5 = 45

2 × 6 = 12

3 × 6 = 18

4 × 6 = 24

5 × 6 = 30

6 × 6 = 36

7 × 6 = 42

8 × 6 = 48

9 × 6 = 54

2 × 7 = 14

3 × 7 = 21

4 × 7 = 28

5 × 7 = 35

6 × 7 = 42

7 × 7 = 49

8 × 7 = 56

9 × 7 = 63

2 × 8 = 16

3 × 8 = 24

4 × 8 = 32

5 × 8 = 40

6 × 8 = 48

7 × 8 = 56

8 × 8 = 64

9 × 8 = 72

2 × 9 = 18

3 × 9 = 27

4 × 9 = 36

5 × 9 = 45

6 × 9 = 54

7 × 9 = 63

8 × 9 = 72

9 × 9 = 81

2 × 10 = 20

3 × 10 = 30

4 × 10 = 40

5 × 10 = 50

6 × 10 = 60

7 × 10 = 70

8 × 10 = 80

9 × 10 = 90

Ví dụ 1: Tính nhẩm:

6 × 3

3 × 9

4 × 8

7 × 10

Quảng cáo

Bài giải

Sử dụng bảng nhân để tính nhẩm.

6 × 3 = 18

3 × 9 = 27

4 × 8 = 32

7 × 10 = 70

Ví dụ 2: Một túi cam có 5 quả cam. Hỏi 8 túi như thế có bao nhiêu quả cam?

Bài giải

8 túi cam như thế có số quả cam là:

8 × 5 = 40 (quả)

Đáp số: 40 quả cam

2. Bảng chia

2

3

4

5

6

7

8

9

2 : 2 = 1

3 : 3 = 1

4 : 4 = 1

5 : 5 = 1

6 : 6 = 1

7 : 7 = 1

8 : 8 = 1

9 : 9 = 1

4 : 2 = 2

6 : 3 = 2

8 : 4 = 2

10 : 5 = 2

12 : 6 = 2

14 : 7 = 2

16 : 8 = 2

18 : 9 = 2

6 : 2 = 3

9 : 3 = 3

12 : 4 = 3

15 : 5 = 3

18 : 6 = 3

21 : 7 = 3

24 : 8 = 3

27 : 9 = 3

8 : 2 = 4

12 : 3 = 4

16 : 4 = 4

20 : 5 = 4

24 : 6 = 4

28 : 7 = 4

32 : 8 = 4

36 : 9 = 4

10 : 2 = 5

15 : 3 = 5

20 : 4 = 5

25 : 5 = 5

30 : 6 = 5

35 : 7 = 5

40 : 8 = 5

45 : 9 = 5

12 : 2 = 6

18 : 3 = 6

24 : 4 = 6

30 : 5 = 6

36 : 6 = 6

42 : 7 = 6

48 : 8 = 6

54 : 9 = 6

14 : 2 = 7

21 : 3 = 7

28 : 4 = 7

35 : 5 = 7

42 : 6 = 7

49 : 7 = 7

56 : 8 = 7

63 : 9 = 7

16 : 2 = 8

24 : 3 = 8

32 : 4 = 8

40 : 5 = 8

48 : 6 = 8

56 : 7 = 8

64 : 8 = 8

72 : 9 = 8

18 : 2 = 9

27 : 3 = 9

36 : 4 = 9

45 : 5 = 9

54 : 6 = 9

63 : 7 = 9

72 : 8 = 9

81 : 9 = 9

20 : 2 = 10

30 : 3 = 10

40 : 4 = 10

50 : 5 = 10

60 : 6 = 10

70 : 7 = 10

80 : 8 = 10

90 : 9 = 10

Quảng cáo

Ví dụ 1: Tính nhẩm:      

24 : 6

56 : 8

40 : 5

20 : 2

Bài giải

Sử dụng bảng chia để tính nhẩm.

24 : 6 = 4

56 : 8 = 7

40 : 5 = 8

20 : 2 = 10

Ví dụ 2: Một cửa hàng có 50 kg gạo đem chia đều vào các túi, mỗi túi có 10 kg gạo. Hỏi chia được mấy túi như thế?

Tóm tắt:

1 túi: 10 kg gạo

? túi: 50 kg gạo

Bài giải

50 ki-lô-gam chia được vào số túi gạo là:

50 : 10 = 5 (túi)

Đáp số: 5 túi gạo

Quảng cáo

3. Một phần mấy

Luyện tập chung lớp 3 (Lý thuyết + Các dạng bài tập)

Ví dụ 1: Đã tô màu một phần mấy hình chữ nhật?

Luyện tập chung lớp 3 (Lý thuyết + Các dạng bài tập)

Quan sát hình vẽ trên, em thấy: Hình chữ nhật trên được chia thành 3 phần bằng nhau, tô màu một phần. Như vậy, đã tô màu 13 hình chữ nhật.

Ví dụ 2: Tìm:

a) 16 của 24 con ếch

b) 19 của 45 lít xăng

Lời giải

a) Muốn tìm 16 của 24 con ếch ta lấy 24 chia 6.

b) Muốn tìm 19 của 45 lít xăng ta lấy 45 chia 9.

Bài giải

a)16 của 24 con ếch là:

24 : 6 = 4 (con ếch)

b)19 của 45 lít xăng là:

45 : 9 = 5 (lít)

Xem thêm lý thuyết Toán lớp 3 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Toán lớp 3 Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên