Giải Toán 9 trang 51 Tập 1 Kết nối tri thức

Với Giải Toán 9 trang 51 Tập 1 trong Bài 8: Khai căn bậc hai với phép nhân và phép chia Toán 9 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 9 dễ dàng làm bài tập Toán 9 trang 51.

Giải Toán 9 trang 51 Tập 1 Kết nối tri thức

Quảng cáo

Luyện tập 4 trang 51 Toán 9 Tập 1:

a) Tính 6,25.

b) Rút gọn a215a12 (a > 1).

Lời giải:

a) 6,25=625100=625100=2510=2,5.

b) Với a > 1 ta có:

a215a12

=a215a12=a215a1

=a+1a15a1 (vì a > 1 nên a – 1 > 0, do đó |a – 1| = a – 1)

=5a+1.

Vận dụng trang 51 Toán 9 Tập 1: Công suất P (W), hiệu điện thế U (V), điện trở R (Ω) trong đoạn mạch một chiều liên hệ với nhau theo công thức U=PR. Nếu công suất tăng gấp 8 lần, điện trở giảm 2 lần thì tỉ số giữa hiệu điện thế lúc đó và hiệu điện thế ban đầu bằng bao nhiêu?

Lời giải:

Gọi công suất ban đầu là P1 (W), điện trở ban đầu là R1 (Ω) và hiệu điện thế ban đầu là U1(V). Khi đó U1=P1R1.

Nếu công suất tăng gấp 8 lần thì công suất lúc này là P­2 = 6P1.

Nếu điện trở giảm 2 lần thì điện trở lúc này là R2=R12.

Quảng cáo

Khi đó, U2=P2R2=8P1R12=4P1R1.

Do đó U2U1=4P1R1P1R1=22P1R1P1R1=2P1R1P1R1=2.

Vậy tỉ số giữa hiệu điện thế lúc sau và hiệu điện thế ban đầu bằng 2.

Tranh luận trang 51 Toán 9 Tập 1: Vuông trình bày:

32=3122=12 nên 32122=312=36.

Theo em, cách làm của Vuông có đúng không? Vì sao?

Lời giải:

Cách làm của bạn Vuông chưa đúng. Vì:

Ta có 32=3=3122=12=12, nên:

32122=32122=312=36.

Bài 3.7 trang 51 Toán 9 Tập 1: Tính:

a) 1212+3;

b) 8502;

c) 3+2226.

Lời giải:

a) 1212+3=1212+123

=1212+123=122+36

=12+62=12+6=18.

Quảng cáo

b) 8502=85082

=40016=20242=204=16.

c) 3+2226=32+232+2226

=3+232+226=5+2626=5.

Bài 3.8 trang 51 Toán 9 Tập 1: Rút gọn biểu thức 2a2b23a+b (với a ≥ b > 0).

Lời giải:

Với a ≥ b > 0, ta có:

2a2b23a+b=2aba+b3a+b=6ab.

Bài 3.9 trang 51 Toán 9 Tập 1: Tính:

a) 99:11;

b) 7,84;

c) 1  815:15.

Lời giải:

a) 99:11=9911=9911=9=32=3.

b) 7,84=784100=784100=282102=2810=2,8.

c) 1  815:15=1  81515=1  81515=121=112=11.

Bài 3.10 trang 51 Toán 9 Tập 1: Rút gọn 316a+5a16ab22a (với a > 0, b > 0).

Quảng cáo

Lời giải:

Với a > 0, b > 0, ta có:

316a+5a16ab22a=316a+5a16ab22a

=34a+5a4ab2a=12a+20aab2a

=2a6+10ab2a=6+10ab.

Bài 3.11 trang 51 Toán 9 Tập 1: Kích thước màn hình ti vi hình chữ nhật được xác định bởi độ dài đường chéo. Một loại ti vi có tỉ lệ hai cạnh màn hình là 4 : 3.

a) Gọi x (inch) là chiều rộng của màn hình ti vi. Viết công thức tính độ dài đường chéo d (inch) của màn hình ti vi theo x.

b) Tính chiều rộng và chiều dài (theo centimét) của màn hình ti vi loại 40 inch.

Lời giải:

a) Hình vẽ dưới đây mô tả màn hình ti vi hình chữ nhật có chiều rộng là x (inch).

Bài 3.11 trang 51 Toán 9 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 9

Vì ti vi có tỉ lệ hai cạnh màn hình là 4 : 3 nên chiều dài của ti vi là: 43x(inch).

Theo định lí Pythagore, ta có:

Do đó d2=43x2+x2=169x2+x2=259x2.

Suy ra d=259x2=259x2=532x=53x(inch) (do d > 0 và x > 0).

Vậy công thức tính độ dài đường chéo d của màn hình ti vi là d=53x(inch).

b) Màn hình ti vi loại 40 inch tức là d = 40.

Do đó 53x=40, suy ra x=40:53=24.

Vì vậy, chiều rộng của màn hình ti vi đó là 24 inch ≈ 24.2,54 cm = 60,96 cm;

chiều dài của màn hình ti vi đó là 4324=32 inch ≈ 32.2,54 cm = 81,28 cm.

Lời giải bài tập Toán 9 Bài 8: Khai căn bậc hai với phép nhân và phép chia hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 9 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH ĐỀ THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và sách dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải sgk Toán 9 Tập 1 & Tập 2 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Toán 9 Kết nối tri thức (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 9 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên