Xác định dấu của các giá trị lượng giác (cách giải + bài tập)

Bài viết phương pháp giải bài tập Xác định dấu của các giá trị lượng giác lớp 10 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Xác định dấu của các giá trị lượng giác.

Xác định dấu của các giá trị lượng giác (cách giải + bài tập)

Quảng cáo

1. Phương pháp giải

• Với α là góc nhọn (0° < α < 90°) thì các giá trị lượng giác của α đều dương.

+) sin α > 0;

+) cos α > 0;

+) tan α > 0;

+) cot α > 0.

• Với α là góc tù (90° < α < 180°) thì:

+) sin α > 0;

+) cos α < 0;

+) tan α < 0;

+) cot α < 0.

tan α chỉ xác định khi α ≠ 90°; cot α chỉ xác định khi α ≠ 0° và α ≠ 180°.

- Lưu ý: Trong tam giác ABC:

+) 0° < A2;B2;C2 < 90°

+)  0° < A, B , C < 180°.

2. Ví dụ minh họa

Quảng cáo

Ví dụ 1. Tam giác ABC cân tại A có A^=120°. Xác định dấu của cos A và sin B.

Hướng dẫn giải:

Ta có A^=120° suy ra cos A < 0.

Do tam giác ABC cân tại A nên B^=180°A^2=180°120°2=30°.

Do đó sin B > 0.

Ví dụ 2. Với giá trị nào của góc α ( 0° < α < 180°) thì sin α và tan α cùng dấu?

Hướng dẫn giải:

Vì ( 0° < α < 180°) nên sin α > 0 mà tan α = sinαcosα nên để sin α và tan α cùng dấu thì cos α > 0.

Do đó 0° < α < 90°.

3. Bài tập tự luyện

Bài 1. Cho α là góc nhọn. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. sin α < 0;

B. cos α < 0;

C. tan α < 0;

D. cot α > 0.

Quảng cáo

Bài 2. Cho β là góc tù. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây?

A. cos β > 0;

B. sin β > 0;

C. tan β > 0;

D. cot β > 0.

Bài 3. Giá trị nào của α trong các giá trị dưới đây thỏa mãn sin α và cos α cùng dấu?

A. 32°;

B. 90°;

C. 120°;

D. 150°.

Câu 4. Với giá trị nào của góc γ dưới đây thì sin γ. cos γ có giá trị âm?

A. γ = 0°;

B. 0° < γ < 90°;

C. γ = 90°;

D. 90° < γ < 180°.

Quảng cáo

Câu 5. Cho tam giác ABC. Xét dấu của biểu thức P = cosA2. sin B?

A. P > 0;

B. P < 0;

C. P = 0;

D. Một kết quả khác.

Câu 6. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây là đúng?

A. cos 155° > cos 55°;

B. cos 155° <  cos 55°;

C. cos 155° = cos 55°;

D. Một kết quả khác.

Câu 7. Tìm các giá trị của góc α thỏa mãn cos α và cot α khác dấu?

A. 0° < α < 90°;

B. 50° < α < 100°;

C. 90° < α < 180°;

D. Một kết quả khác.

Câu 8. Tìm giá trị của góc α dưới đây để tanαcosα>0.

A. 0° < α < 90°;

B. 90° < α < 180°;

C. 0° < α < 90° và 90° < α < 180°;

D. α = 0° và α = 180°.

Câu 9. Các giá trị nào dưới đây của góc α để biểu thức P = sinα.cosα.tanα < 0 là:

A. 0° < α < 90°;

B. 90° < α < 180°;

C. 0° < α < 90° và 90° < α < 180°;

D. Kết quả khác.

Câu 10. Cho tam giác ABC có góc C là góc tù, khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. sin A. cos B. cos C < 0;

B. sin A. cos B. cos C > 0;

C. sin A. cos B. cos C ≤ 0;

D. sin A. cos B. cos C ≥ 0.

Xem thêm các dạng bài tập Toán 10 hay, chi tiết khác:

Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên