Rút gọn biểu thức lớp 6 (cách giải + bài tập)

Chuyên đề phương pháp giải bài tập Rút gọn biểu thức lớp 6 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Rút gọn biểu thức.

Rút gọn biểu thức lớp 6 (cách giải + bài tập)

Quảng cáo

1. Phương pháp giải

Để rút gọn biểu thức, ta làm như sau:

Bước 1: Biến đổi, nhóm các phần tử cùng loại.

Bước 2: Áp dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số nguyên để thực hiện phép tính, rút ngắn biểu thức.

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Rút gọn biểu thức A = (a + b – c) + (a – b)– (a – b – c)

Hướng dẫn giải:

A = (a + b – c) + (a – b) – (a – b – c)

= a + b – c + a – b – a + b + c

= (a + a – a) + (b + b – b) + (c – c)

= a + b

Quảng cáo

Ví dụ 2. Thay dấu “*” bằng một chữ cái thích hợp để có (a + 3b – c)– (* + b – c) = 2b

Hướng dẫn giải:

(a + 3b – c)– (* + b –  c) = 2b

a + 3b – c–  * –  b + c = 2b

(3b – b) + (c –  c) + a – * = 2b

2b + a – * = 2b

a – * = 0

Suy ra * = a.

Ví dụ 3. Cho biểu thức A = (a – b)– (b + c) + (c – a)– (a – b – c). Hãy tính giá trị của biểu thức A khi a = 5, b = 7, c = –9.

Hướng dẫn giải:

Quảng cáo

A = (a – b)– (b + c) + (c – a)– (a – b – c)

= a – b– b – c + c – a– a + b + c

= (a – a – a) + (b – b – b) + (c – c + c)

= –a – b + c

Thay a = 5, b = 7, c = –9 vào biểu thức A = –a – b + c ta được:

A =–a – b + c

= –5 – 7 – 9

= –21

3. Bài tập tự luyện

Bài 1. Rút gọn biểu thức A = (a + b)– (–b – c) + (–a) là:

A. a + b + c;

B. 2b + c;

Quảng cáo

C. a – b – c;

D. 2b – c.

Bài 2. So sánh kết quả hai biểu thức A = (2a + b – c)– (–2b – c – a) và B = (–a – b) + 2. (a + b):

A. A = 3B;

B. A < B;

C. A = B3 ;

D. Không so sánh được.

Bài 3. Cho A = x + 12 – (x – y + 8) + (2x + y – 15). Với x = 20, y = –16 thì giá trị của biểu thức A là:

A. –3;

B. –5;

C. 19;

D. 23.

Bài 4. Thay dấu “*” bằng một chữ số thích hợp để có (x – y + 5)– (–8–  x + y) = 2x –*y + 13 :

A. * = 3;

B. * = 2;

C. * = –2;

D. * = 5.

Bài 5. Nhận xét nào sau đây đúng về kết quả của biểu thức A = (a + b)– 3.(–b + a + 2) + (a – b):

A. Kết quả là một số nguyên âm;

B. Kết quả là một số nguyên dương;

C. Kết quả là một biểu thức chứa hai biến a, b;

D. Kết quả là một biểu thức chỉ chứa biến a.

Bài 6. Rút gọn biểu thức 22 – (13 + 15).5 + 200 ta thu được kết quả là:

A. 82;

B. 80;

C. 78;

D. 84

Bài 7. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu sai là:

A. –5 không phải là một số nguyên;

B. 25 – (9 – 10) + (4 – 15) = 15;

C. (a + b + c)– (–a – b – c) = 2(a + b + c);

D. a – b + c + 2(–a – b + 10) = –a – 3b + c + 20.

Bài 8. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu đúng là:

A. Giá trị của biểu thức (–155)– x khi x = –12 – (–24) là 167;

B. Số nguyên âm lớn nhất là 0;

C.Số nguyên x thỏa mãn x + (–30) = –100 là x = –70;

D.Rút gọn biểu thức a – (b + c – d) + (–d)–a ta được kết quả là a – b – c.

Bài 9. Rút gọn biểu thức A = a + b + c – d – (–a – b – c + d) ta được:

A. Kết quả chia hết cho 3;

B. Kết quả chia hết cho 4;

C. Kết quả chia cho 3 dư 1;

D. Kết quả chia hết cho 2.

Bài 10. Rút gọn biểu thức S = 1 + 2 + 22 + 23 + … + 22020:

A. 2021;

B.22021 + 1;

C. 22021 – 1;

D.2020.

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 6 sách mới hay, chi tiết khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 6 hay khác:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 6 có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Số học 6 và Hình học 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên