Tìm cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn điều kiện cho x.y = a với a nguyên lớp 6 (cách giải + bài tập)
Chuyên đề phương pháp giải bài tập Tìm cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn điều kiện cho x.y = a với a nguyên lớp 6 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Tìm cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn điều kiện cho x.y = a với a nguyên.
Tìm cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn điều kiện cho x.y = a với a nguyên lớp 6 (cách giải + bài tập)
1. Phương pháp giải
- Nếu x, y, a là các số nguyên và x. y = a thì x, y là ước của a.
- Tách a thành tích các ước của a.
- Từ đó tìm được cặp (x; y) thỏa mãn.
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Tìm cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn: (x – 3). (y + 2) = 5.
Hướng dẫn giải:
Vì nên và (x – 3). (y + 2) = 5.
Vậy Ư (5).
Ta có: (x – 3).(y + 2) = 1.5 = (-1).(-5)
+) Với x – 3 = 1 và y + 2 = 5 thì x = 4 và y = 3;
+) Với x – 3 = 5 và y + 2 = 1 thì x = 8 và y = -1;
…
Ta có: Ư (5) = {-5; -1; 1; 5}.
Ta có bảng sau:
x – 3 |
-5 |
-1 |
1 |
5 |
x |
-2 |
2 |
4 |
8 |
y + 2 |
-1 |
-5 |
5 |
1 |
y |
-3 |
-7 |
3 |
-1 |
Chị thấy để bảng ở đây chưa hợp lí em nên ghi theo dòng để hs thấy được x; y đồng thời hơn. Nên trình bày như chị trình bày ở trên.
Vậy (x; y) {(-2; -3); (2; -7); (4; 3); (8; -1)}.
Ví dụ 2. Tìm cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn: (2x + 1). (y – 1) = -6.
Hướng dẫn giải:
Vì nên và (2x + 1). (y – 1) = -6.
Vậy Ư (-6).
Ta có: Ư (-6) = {-6; -3; -2; -1; 1; 2; 3; 6}.
Mà 2x là số chẵn (do ) nên 2x + 1 là số lẻ.
Vậy 2x + 1 nhận các giá trị là: -3; -1; 1; 3.
Ta có bảng sau:
2x + 1 |
-3 |
-1 |
1 |
3 |
x |
-2 |
-1 |
0 |
1 |
y – 1 |
2 |
6 |
-6 |
-2 |
y |
3 |
7 |
-5 |
-1 |
Vậy (x; y) {(-2; 3); (-1; 7); (0; -5); (1; -1)}.
Ví dụ 3. Tìm cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn: xy + x + y = -4.
Hướng dẫn giải:
Ta có: xy + x + y = -4
xy + x+ y = -3 – 1
xy + x+ y + 1 = -3
(xy + x) + (y + 1) = -3
x. (y +1) + (y +1) = -3
(y + 1). (x + 1) = -3
Vì nên và (x + 1). (y + 1) = -3.
Vậy Ư (-3).
Ta có: Ư (-3) = {-3; -1; 1; 3}.
Ta có bảng sau:
x + 1 |
-3 |
-1 |
1 |
3 |
x |
-4 |
-2 |
0 |
2 |
y + 1 |
1 |
3 |
-3 |
-1 |
y |
0 |
2 |
-4 |
-2 |
Vậy (x; y) {(-4; 0); (-2; 2); (0; -4); (2; -2)}.
p>3. Bài tập tự luyệnBài 1. Điền từ thích hợp vào ô trống.
Nếu x, y, a là các số nguyên và x. y = a thì x, y là ………... của a.
A. ước chung lớn nhất;
B. bội;
C. ước;
D. bội chung lớn nhất.
Bài 2. Cặp số nguyên (x; y) nào sau đây thỏa mãn: x. (y – 1) = -7?
A. (1; -8);
B. (-1; 8);
C. (8; -1);
D. (-8; 1).
Bài 3. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn: (-x + 3). (y – 2) = 2?
A. 4 cặp;
B. 3 cặp;
C. 5 cặp;
D. 2 cặp.
Bài 4. Các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn: (x + 6). (-y + 2) = -1 là:
A. (-7; -1) và (-5; 3);
B. (7; -1) và (5; -3);
C. (-7; 1) và (-5; 3);
D. (-1; 7) và (-3; 5);
Bài 5. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn: (x – 4). (2y – 1) = -12?
A. 6 cặp;
B. 8 cặp;
C. 12 cặp;
D. 4 cặp.
Bài 6. Cặp số nguyên (x; y) nào sau đây không thỏa mãn: (x – 2). y = -4?
A. (-2; 1);
B. (6; -1);
C. (-3; 4);
D. (1; 4).
Bài 7. Điền vào chỗ trống.
Các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn: xy – 5x + y – 5 = -9 là:
(-10; 6); (-4; 8); (-2; 14); (0; -4); ………; ……….
A. (2; 2); (4; 8);
B. (2; 2); (8; 4);
C. (-2; -2); (8; 4);
D. (-2; -2); (4; 8).
Bài 8. Cho 2x. (y + 1) = -10. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các cặp (x; y) thỏa mãn là: (-5; 0); (4; -1); (1; -6); (5; -2);
B. Các cặp (x; y) thỏa mãn là: (-5; 0); (-1; 4); (1; -6); (-5; 2);
C. Các cặp (x; y) thỏa mãn là: (-5; 0); (-1; 4); (1; -6); (5; -2);
D. Đáp án khác.
Bài 9. Tìm cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn: (x + 8). (y + 4) = 2?
Một học sinh đã làm như sau:
- Bước 1: Vì nên và (x + 8). (y + 4) = 2.
Vậy Ư (2).
- Bước 2: Ta có: Ư (2) = {1; 2}.
- Bước 3:
Ta có bảng sau:
x + 8 |
1 |
2 |
x |
-7 |
-6 |
y + 4 |
2 |
1 |
y |
-2 |
-3 |
- Bước 4: Vậy (x; y) {(-7; -2); (-6; -30)}.
Bài làm trên đúng hay sai?
A. Sai từ bước 2;
B. Bài làm đúng;
C. Sai từ bước 1;
D. Sai từ bước 4.
Bài 10. Cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn: xy – x – 2y = 1 là:
A. (3; 4); (-5; -2);
B. (3; 4); (-5; 2);
C. (-1; 0); (1; -2);
D. (-1; 0); (-1; 2).
Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 6 sách mới hay, chi tiết khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 6 hay khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 6 có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Số học 6 và Hình học 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều