Chuyên đề Biểu thức đại số lớp 7 (Chuyên đề dạy thêm Toán 7)

Tài liệu chuyên đề Biểu thức đại số Toán lớp 7 gồm các dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao với phương pháp giải chi tiết và bài tập tự luyện đa dạng giúp Giáo viên có thêm tài liệu giảng dạy Toán 7.

Chuyên đề Biểu thức đại số lớp 7 (Chuyên đề dạy thêm Toán 7)

Xem thử

Chỉ từ 500k mua trọn bộ (Chuyên đề) Phương pháp giải Toán 7 (cơ bản, nâng cao) bản word có lời giải chi tiết:

Quảng cáo

Chủ đề 1: BIỂU THỨC SỐ- BIỂU THỨC ĐẠI SỐ

Dạng 1: BIỂU THỨC SỐ 

A. PHƯƠNG PHÁP

Biểu thức số là biểu thức chứa các phép cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa các số với nhau và có thể có các dấu ngoặc. Các dấu ngoặc gồm có: ngoặc tròn ( ), ngoặc vuông [ ], ngoặc nhọn { } .

Kết quả của phép tính một biểu thức số là một số xác định.

Để thực hiện tính một biểu thức số, bạn đọc cũng cần nắm kiến thức về thứ tự thực hiện phép tính ở chương trình toán 6 .

B. BÀI TẬP MẪU CÓ HƯỚNG DẪN GIẢI

Bài tập mẫu 1: Thực hiện phép tính

a. 150 + 50 : 5 - 2.32                               

b. 3.53 + 7.11.32 +54 + 307

Quảng cáo

Hướng dẫn giải

a. Ta có: 150 + 10 -2.9

= 150 + 10 - 18

= 160 - 18

= 142

b. Ta có: 3.125 + 7.11.9 + 625 + 307

= 375 + 77.9 + 625 + 307

= (375 + 625) + (307 + 693)

= 1000 + 1000 = 2000

Bài tập mẫu 2: Thực hiện phép tính

a. 4.23 - 34 : 33 +252 : 52                                     

b.  72-36 : 32   

Hướng dẫn giải

a. Ta có:4.8 - 34-3 + 625 : 25

= 32 - 3 + 25

=29 + 25 =54

Quảng cáo

b. Ta có: 49 - 36 : 9

= 49 - 4 = 45

Bài tập mẫu 3: Thực hiện phép tính

a. 7.22 + 45 : 32 -1425o                                 

b. 59.73 - 302 + 27.59

Hướng dẫn giải

a. Ta có:7.4 + 45 : 9 - 1

= 28 + 5 - 1

= 33 - 1 = 32

b. Ta có:59.73 - 900 +27.59

= 59(73 + 27) - 900

= 59.100 - 900

= 5900 - 900 = 5000

Bài tập mẫu 4: Thực hiện phép tính

a. 718 : 716 + 22.33                  

b. 4.15 + 28 : 7 - 620 : 618        

c. 791 : 789 + 5.52 - 124

Quảng cáo

Hướng dẫn giải

a. Ta có: 718-16 + 4.27

72 +108

=49 + 108 =157

b. Ta có:4.15 + 4 - 620-18

60 + 4 -62

=49 + 108 = 157

c. Ta có: 791-89 + 51+2 -124

72 + 53 - 124

= 49 + 125 - 124 = 50

Bài tập mẫu 5: Thực hiện phép tính

a. 151 - 291 : 288 + 12.3           

b. 238 : 236 + 51.32 - 72

c. 84 : 4 + 39 : 37 + 50

Hướng dẫn giải

a. Ta có: 151 - 291-88 +3

= 151 - 23 + 3

= 151 - 8 + 3 = 146

b. Ta có: 238-36 +5.9 - 49

22 + 45 - 49

= 4 + 45 - 49

= 0

c. Ta có: 84 : 4 + 39 : 37 +50

21+ 39-7 +1

= 21+ 32 +1

= 21 + 9 + 1 = 31

Bài tập mẫu 6: Thực hiện phép tính

a. 24.5 - [131-(13-4)2]                                

b. 500 -5[409 -(23.3 - 21)2]- 1724

Hướng dẫn giải

a. Ta có: 16.5 - 131- 92

= 80 - [131 - 81]

= 80 - 50 = 30

b. Ta có: 500 -5[409 -(8.3 - 21)2]- 1724

= 500 -5[409 -(24- 21)2]- 1724

= 500 -5[409 -9]- 1724

= 500 -5 . 400- 1724

= 500 -2000- 1724

 = 500 - 276 = 224

Bài tập mẫu 7: Thực hiện phép tính

a. 70 - [60 - (12 - 8)2]                    

b. 250 : 855 :540 -(81 + 62.23)

Hướng dẫn giải

a. Ta có: 70 - [60 - 42]

= 70 - [60 - 16]

= 70 - 44 = 26

b.

Ta có : 250 : 855 :540 -(81 + 36.8)

= 250 : 855 :540 -(81 + 288)

= 250 : 855 :540 -369

= 250 : 855 : 171 = 250 : 5

= 50

Bài tập mẫu 8: Thực hiện phép tính

a. 129 - 529 -6-12                                

b. 2024 - 2000 : 486 -2.72 - 6

Hướng dẫn giải

a. Ta có: 129 - 529 -52

= 129 - 5[29 - 25]

 = 129 - 5.4

= 129 - 20

 = 109

b. Ta có: 2024 - 2000 : [486 -2(49 - 6)]

= 2024 -2000 : [486 - 86]

= 2024 - 2000 : 400

= 2024 - 5 = 2019

Bài tập mẫu 9: Thực hiện phép tính

a. 1560 : 5.79 - 125 +5.49 + 5.21

b. 1125 : 1123 - 35: (110 + 23) -60

Hướng dẫn giải

a. Ta có:1560 : 395 - 125 +245 + 150

= 1567 : [395 - 370 +105]

= 1560 : [25 + 105]

= 1560 : 130 = 12 

b. Ta có: 1125-23 -243 : (1+8) - 60

112 -243 : 9 - 60

= 121 - 27 - 60

= 94 - 60 = 34

Bài tập mẫu 10: Thực hiện phép tính

a. 125(28 + 72) - 25(32.4 + 64)                  

b. 500 - 5409 - (23.3 -21)2+ 103: 15

Hướng dẫn giải

a. Ta có: 125(28 + 72) - 25(9.4 + 64)

= 125.100 - 25(36 + 64)

= 125.100 - 25. 100

= 12500 - 2500

= 10000

b. Ta có: 500 - 5409 - (24 -21)2+ 1000: 15

= 500 - 5409 - 32+ 1000: 15

= 500 - 5409 - 9+ 1000: 15

= 500 - 5 . 400+ 1000: 15

= 500 - 2000+ 1000: 15

= 500 - 3000 : 15

Bài tập mẫu 11: Thực hiện phép tính

a. 177 : [2.42 - 9 + 32(15 - 10)]                              

b. 25 - 22.3 + 32.4 + 16 : 5

Hướng dẫn giải

a. Ta có: 177 : [2.(16 - 9) + 9(15 - 10)]

= 177 : [2.7 + 9.5]

=177 : [14 + 45]

= 177 : 59 = 3

b. Ta có:[(25 - 4.3) +(9.4 + 16)] : 5

= [(25 - 12) + (36 + 16)] : 5

= [13 + 52] : 5

= 65 : 5 = 13

................................

................................

................................

Xem thử

Xem thêm Chuyên đề dạy thêm Toán lớp 7 các chương hay khác:

Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 7

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 7 có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 7 và Hình học 7.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên