1000 Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 Học kì 1, Học kì 2 có đáp án
Tài liệu tuyển tập trên 1000 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 Học kì 1, Học kì 2 chọn lọc, có lời giải chi tiết được biên soạn theo từng bài học gồm các dạng bài tập cơ bản và nâng cao. Hi vọng với bộ trắc nghiệm Toán lớp 7 Đại số & Hình học này sẽ giúp học sinh ôn tập và học tốt môn Toán lớp 7 hơn.
Lời giải bài tập môn Toán lớp 7 sách mới:
- (mới) Giải bài tập sgk Toán lớp 7 (Kết nối tri thức)
- (mới) Giải bài tập sgk Toán lớp 7 (Cánh diều)
- (mới) Giải bài tập sgk Toán lớp 7 (Chân trời sáng tạo)
Mục lục Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7
Bộ bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 Học kì 1 có đáp án
Trắc nghiệm Toán 7 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực
- Trắc nghiệm Tập hợp Q các số hữu tỉ
- Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ
- Trắc nghiệm Nhân, chia số hữu tỉ
- Trắc nghiệm Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
- Trắc nghiệm Lũy thừa của một số hữu tỉ
- Trắc nghiệm Tỉ lệ thức
- Trắc nghiệm Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- Trắc nghiệm Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
- Trắc nghiệm Làm tròn số
- Trắc nghiệm Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
- Trắc nghiệm Số thực
- Bài tập ôn tập Chương 1 Đại Số 7
Trắc nghiệm Toán 7 Chương 2: Hàm số và đồ thị
- Trắc nghiệm Đại lượng tỉ tệ thuận
- Trắc nghiệm Đại lượng tỉ lệ nghịch
- Trắc nghiệm Hàm số
- Trắc nghiệm Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0)
- Bài tập ôn tập Chương 2 Đại Số 7
Trắc nghiệm Toán 7 Chương 1: Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song
- Trắc nghiệm Hai góc đối đỉnh
- Trắc nghiệm Hai đường thẳng vuông góc
- Trắc nghiệm Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
- Trắc nghiệm Hai đường thẳng song song. Tiên đề Ơ-clit về hai đường thẳng song song
- Trắc nghiệm Từ vuông góc đến song song
- Trắc nghiệm Định lí
- Bài tập ôn tập Chương 1 Hình Học 7
Trắc nghiệm Toán 7 Chương 2: Tam giác
- Trắc nghiệm Tổng ba góc của một tam giác
- Trắc nghiệm Hai tam giác bằng nhau
- Trắc nghiệm Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: cạnh - cạnh - cạnh (c.c.c)
- Trắc nghiệm Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác: cạnh - góc - cạnh (c.g.c)
- Trắc nghiệm Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác: góc - cạnh - góc (g.c.g)
- Trắc nghiệm Tam giác cân
- Trắc nghiệm Định lí Pi-ta-go
- Trắc nghiệm Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
- Bài tập ôn tập Chương 2 Hình Học 7
Bộ bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 Học kì 2 có đáp án
Trắc nghiệm Toán 7 Chương 3: Thống kê
- Trắc nghiệm Thu thập số liệu thống kê, tần số
- Trắc nghiệm Bảng "tần số" các giá trị của dấu hiệu
- Trắc nghiệm Biểu đồ
- Bài tập ôn tập Chương 3 Đại Số 7
Trắc nghiệm Toán 7 Chương 4: Biểu thức đại số
- Trắc nghiệm Khái niệm về biểu thức đại số
- Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số
- Trắc nghiệm Đơn thức
- Trắc nghiệm Đơn thức đồng dạng
- Trắc nghiệm Đa thức
- Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức
- Trắc nghiệm Đa thức một biến
- Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến
- Trắc nghiệm Nghiệm của đa thức một biến
- Bài tập ôn tập Chương 4 Đại Số 7
Trắc nghiệm Toán 7 Chương 3: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường thẳng đồng quy của tam giác
- Trắc nghiệm Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác
- Trắc nghiệm Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu
- Trắc nghiệm Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác
- Trắc nghiệm Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác
- Trắc nghiệm Tính chất ba đường phân giác của tam giác
- Trắc nghiệm Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng
- Trắc nghiệm Tính chất ba đường cao của tam giác
- Bài tập ôn tập Chương 3 Hình học
Trắc nghiệm Tập hợp Q các số hữu tỉ có đáp án
Câu 1: Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là:
A. N
B. N*
C. Q
D. R
Lời giải:
Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q.
Tập hợp các số tự nhiên kí hiệu là N.
Tập hợp số tự nhiên khác 0 kí hiệu là N*
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2: Chọn câu đúng:
A. N ⊂ Q
B. Q ⊂ N
C. Q = Z
D. Q ⊂ Z
Lời giải:
Ta có: N ⊂ Z ⊂ Q
Do đó N ⊂ Q suy ra A đúng.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3: Chọn câu đúng
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4: Chọn câu sai
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5: Số nào dưới đây là số hữu tỉ dương:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6: Số nào dưới đây là số hữu tỉ âm
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7: Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số với:
A. a = 0; b ≠ 0
B. a, b ∈ Z, b ≠ 0
C. a, b ∈ N
D. a ∈ N, b ≠ 0
Lời giải:
Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số trong đó a,b ∈ Z; b ≠ 0.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8: Với điều kiện nào của b thì phân số , aZ là số hữu tỉ?
A. b ∈ Z; b ≠ 0
B. b ≠ 0
C. b ∈ Z
D. b ∈ N; b ≠ 0
Lời giải:
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số , với a,b ∈ Z, b ≠ 0
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9: Số được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây:
Lời giải:
Biểu diễn số trên trục số ta được:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10: Số được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây:
Lời giải:
+ Chia đoạn thẳng đơn vị (chẳng hạn đoạn từ điểm 0 đến điểm 1) thành 2 phần bằng nhau, lấy một đoạn làm đơn vị mới thì đơn vị mới bằng 1/2 đơn vị cũ.
+ Số 3/2 được biểu diễn bởi điểm M nằm bên phải điểm 0 và cách điểm 0 một đoạn bằng 3 đơn vị mới.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11: Trong các phân số sau, phân số nào không bằng ?
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 12: Trong các phân số sau, phân số nào không bằng ?
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Trắc nghiệm Đại lượng tỉ tệ thuận có đáp án
Câu 1: Cho biết đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ -2. Hãy biểu diễn y theo x
Lời giải:
Vì đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ −2 nên y cũng tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2: Cho biết x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 3. Hãy biểu diễn y theo x
Lời giải:
Vì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 3 nên y cũng tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ k. Khi x = 12 thì y = -3
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ k . Khi x = 10 thì y = 30
Lời giải:
Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ k nên x = ky
Ta có:
10 = k.(-30)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5: Cho biết x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ -3 . Cho bảng giá trị sau
Lời giải:
Vì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ −3 nên ta có x = −3y
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6: Cho biết x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ -3. Cho bảng giá trị sau
Lời giải:
Vì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ −5 nên ta có x = −5y
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7: Gỉa sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận x1 , x2 là hai giá trị khác nhau của x và y1 ; y2 là hai gía trị của y . Tìm x1, y1 biết
2y1 + 3x1 = 24 , x2 = 6 , y2 = 3
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8: Gỉa sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận x1 , x2 là hai giá trị khác nhau của x và y1 ; y2 là hai gía trị của y . Tìm x1, y1 biết
y1 - 3x1 = -7 , x2 = -4 , y2 = 3
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 9: Chia 117 thành ba phần tỉ lệ thuận với 3 ; 4; 6. Khi đó phần lớn nhất là số:
A. 36
B. 54
C. 27
D. 45
Lời giải:
Chia 117 thành ba phần x; y; z (0 < x; y; z < 117) với tỉ lệ thuận 3; 4; 6
Phần lớn nhất là 54
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10: Chia 133 thành ba phần tỉ lệ thuận với 5 ; 6 ; 8. Khi đó phần bé nhất là số:
A. 35
B. 42
C. 56
D. 53
Lời giải:
Chia 133 thành ba phần x; y; z (0 < x; y; z < 133) với tỉ lệ 5; 6; 8
Phần bé nhất là 54
Đáp án cần chọn là: B
Câu 11: Chia 195 thành ba phần tỉ lệ thuận với . Khi đó phần lớn nhất số:
A. 36
B. 105
C. 54
D. 45
Lời giải:
Chia 133 thành ba phần x; y; z (0 < x; y; z < 195) với tỉ lệ
Ta có:
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Phần lớn nhất là 105
Đáp án cần chọn là: B
Câu 12: Cứ 100kg nước biển thì cho 2,5 kg muối. Hỏi 500g nước biển thì cho bao nhiêu gam muối?
A. 200 kg
B. 12 kg
C. 120 kg
D. 1200 kg
Lời giải:
Đổi 2 tấn = 2000 kg
Gọi x (x > 0) là số kilogam gạo có trong hai tấn thóc
Ta thấy số tấn thóc và số gạo là hai đại lượng tỉ lệ thuận
Ta có:
Vậy 2 tấn thóc có 1200 kg gạo
Đáp án cần chọn là: D
Câu 13: Gỉa sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận x1, x2 là hai giá trị khác nhau của x có tổng bằng 1 và y1 ; y2 là hai gía trị của y có tổng bằng 5. Biểu diễn y theo x
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 14: Gỉa sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận x1, x2 là hai giá trị khác nhau của x có tổng bằng 4 và y1 ; y2 là hai gía trị của y có tổng bằng 16. Biểu diễn y theo x
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 15: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ thuận với 3 ; 5; 7. Biết tổng độ dài của cạnh lớn nhất và cạnh nhỏ nhất lớn hơn cạnh còn lại là 20m . Tính cạnh nhỏ nhất của tam giác
A. 20m
B. 12m
C. 15m
D. 16m
Lời giải:
Gọi x, y, z là ba cạnh của tam giác (x, y, z > 0)
Gỉa sử x, y, z tỉ lệ thuận với 3 ; 5; 7 ta có:
Thì x là cạnh nhỏ nhất và z là cạnh lớn nhất của tam giác . Khi đó theo bài ta có x + z - y = 20
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Do đó x = 4.3 = 12
Vậy cạnh nhỏ nhất của tam giác là 12m
Đáp án cần chọn là: B
Trắc nghiệm Hai góc đối đỉnh có đáp án
Câu 1: Hai đường thẳng zz' và tt' cắt nhau tại A. Góc đối đỉnh của là:
Lời giải:
Vì hai đường thẳng zz' và tt' cắt nhau tại A nên Az' là tia đối của tia Az, At' là tia đối cả At.
Vậy góc đối đỉnh với
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2:Hai đường thẳng xx' và yy' cắt nhau tại O. Góc đối đỉnh của là:
Lời giải:
Vì hai đường thẳng xx' và yy' cắt nhau tại O nên Ox' là tia đối của tia Ox, Oy là tia đối của tia Oy'.
Vậy góc đối đỉnh với
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3: Cho góc xBy đối đỉnh với góc x'By' và . Tính số đo góc x'By'
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4: Cho góc xOy đối đỉnh với góc x'Oy' và . Tính số đo góc x'Oy'
Lời giải:
Vì góc xOy đối đỉnh với góc x'Oy' nên (tính chất hai góc đối đỉnh)
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5: Cho hai đường thẳng xx' và yy' giao nhau tại O sao cho . Chọn câu sai
Lời giải:
Vì hai đường thẳng xx' và yy' giao nhau tại O nên Ox' là tia đối của tia Ox; Oy' là tia đối của tia Oy
Suy ra và là hai cặp góc đối đỉnh
Suy ra a, b, c đúng, D sai
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6: Cho hai đường thẳng xx' và yy' giao nhau tại O sao cho . Chọn câu sai
Lời giải:
Vì hai đường thẳng xx' và yy' giao nhau tại O nên Ox' là tia đối của tia Ox; Oy' là tia đối của tia Oy
Suy ra là hai cặp góc đối đỉnh
Suy ra A,C,D đúng, B sai
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7:Cho cặp góc đối đỉnh
(Oz và Oz' là hai tia đối nhau). Biết
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8: Cho cặp góc đối đỉnh
(Oz và Oz' là hai tia đối nhau). Biết
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9: Vẽ
. Sau đó vẽ tiếp
. Tính số đo
Lời giải:
Vì góc ABC′ kề bù với góc ABC nên BC′ là tia đối của tia BC.
Vì góc C′BA′ kề bù với góc ABC′ nên BA′ là tia đối của tia BA
Do đó, góc C′BA′ và góc ABC đối đỉnh.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10: Vẽ .
Sau đó vẽ tiếp
Lời giải:
Vì góc ABC′ kề bù với góc ABC nên BC′ là tia đối của tia BC.
Vì góc C′BA′ kề bù với góc ABC′ nên BA′ là tia đối của tia BA
Do đó, góc C′BA′ và góc ABC đối đỉnh.
(tính chất hai góc đối đỉnh)
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11:Cho hình vẽ. Biết góc xOy' đối đỉnh với góc x'Oy, biết
. Tính các góc đỉnh O (khác góc bẹt)
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 12: Cho hình vẽ. Biết góc xOy' đối đỉnh với góc x'Oy, biết . Tính các góc đỉnh O (khác góc bẹt)
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 13:Vẽ góc xOy có số đo bằng 35°. Vẽ góc x'Oy' đối đỉnh với góc xOy. Viết tên các góc có số đo bằng 145°
Lời giải:
Vì hai đường thẳng xx′ và yy′ cắt nhau tại O nên Ox′ là tia đối của tia Ox; Oy′ là tia đối của tia Oy.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 14: Vẽ góc xOy có số đo bằng 50°. Vẽ góc nOm đối đỉnh với góc xOy (Oy và Om là hai tia đối nhau). Viết tên các góc có số đo bằng 130°
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 15: Hai đường thẳng xy và x'y' cắt nhau tại O. Biết . Ot là tia phân giác của góc xOx'. Ot' là tia đối của tia Ot. Tính số đo góc yOt'
Lời giải:
Vì Ot là tia phân giác của góc xOx' nên
Vì Oy là tia đối của Ox, Ot' là tia đối của tia Ot
(tính chất hai góc đối đỉnh)
Đáp án cần chọn là: A
Đã có lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
- (mới) Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
- (mới) Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
- (mới) Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 7 tại khoahoc.vietjack.com
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k9: fb.com/groups/hoctap2k9/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 7 có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 7 và Hình học 7.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Lớp 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn lớp 7 (hay nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 7 - KNTT
- Giải Tiếng Anh lớp 7 - KNTT
- Giải Khoa học tự nhiên lớp 7 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử lớp 7 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí lớp 7 - KNTT
- Giải Giáo dục công dân lớp 7 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 7 - KNTT
- Giải Tin học lớp 7 - KNTT
- Giải Hoạt động trải nghiệm lớp 7 - KNTT
- Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn lớp 7 (hay nhất) - CTST
- Giải sgk Toán lớp 7 - CTST
- Giải Tiếng Anh lớp 7 - CTST
- Giải Khoa học tự nhiên lớp 7 - CTST
- Giải Lịch Sử lớp 7 - CTST
- Giải Địa Lí lớp 7 - CTST
- Giải Giáo dục công dân lớp 7 - CTST
- Giải Công nghệ lớp 7 - CTST
- Giải Tin học lớp 7 - CTST
- Giải Hoạt động trải nghiệm lớp 7 - CTST
- Lớp 7 - Cánh diều
- Soạn văn lớp 7 (hay nhất) - CD
- Giải sgk Toán lớp 7 - CD
- Giải Tiếng Anh lớp 7 - CD
- Giải Khoa học tự nhiên lớp 7 - CD
- Giải sgk Lịch Sử lớp 7 - CD
- Giải Địa Lí lớp 7 - CD
- Giải Giáo dục công dân lớp 7 - CD
- Giải Công nghệ lớp 7 - CD
- Giải Tin học lớp 7 - CD
- Giải Hoạt động trải nghiệm lớp 7 - CD