Bài tập trắc nghiệm Hàm số lớp 7 (có đáp án)

Bài tập trắc nghiệm Hàm số lớp 7 (có đáp án)

Câu 1: Bảng  giá trị sau. Chọn câu đúng:

Trắc nghiệm Hàm số

A. Đại lượng y là hàm số của đại lượng x

B. Đại lượng y không là hàm số của đại lượng x

C. Đại lượng y tỉ lê thuận với đại lượng x

D. Đại lượng y tỉ lê nghịch với đại lượng x

Lời giải:

Từ bảng giá trị ta thấy với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y nên đại lượng y là hàm số của đại lượng x.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 2: Bảng  giá trị sau. Chọn câu đúng

Trắc nghiệm Hàm số

A. Đại lượng y là hàm số của đại lượng x

B. Đại lượng y không là hàm số của đại lượng x

C. Đại lượng y tỉ lê thuận với đại lượng x

D. Đại lượng y tỉ lê nghịch với đại lượng x

Lời giải:

Từ bảng giá trị ta thấy với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y nên đại lượng y là hàm số của đại lượng x.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 3: Cho các công thức y-3 = x ; -2y = x ; y2 = x. Có bao nhiêu công thức chứng tỏ rằng y là hàm số của x?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Lời giải:

Nhận thấy y - 3 = x ⇒ y = x + 3 là một hàm số

Trắc nghiệm Hàm số là một hàm số

Với y2 = x ta thấy khi x = 4 thì y2 = 4 suy ra y = 2 hoặc y = -2 nên với một giá trị của x cho hai giá trị của y nên y không là hàm số của x

Đáp án cần chọn là: C

Câu 4: Cho các công thức Trắc nghiệm Hàm số Có bao nhiêu công thức chứng tỏ rằng y là hàm số của x?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Lời giải:

+ Ta có: Trắc nghiệm Hàm số. Với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng y nên 2y = x + 3 là một hàm số

+ Ta có: Trắc nghiệm Hàm số. Với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y nên Trắc nghiệm Hàm số là một hàm số

+ Ta có: y = x2 + 3 là một hàm số vì với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y

Đáp án cần chọn là: D

Câu 5: Cho hàm số Trắc nghiệm Hàm số

Trắc nghiệm Hàm số

Lời giải:

Trắc nghiệm Hàm số

Đáp án cần chọn là: D

Câu 6: Cho hàm số Trắc nghiệm Hàm số

A. x ≠ -3

B. x = - 3

C. x = 3

D. x ≠ 3

Lời giải:

Trắc nghiệm Hàm số

Đáp án cần chọn là: D

Câu 7: Một hàm số được cho bằng công thức Trắc nghiệm Hàm số

Trắc nghiệm Hàm số

Lời giải:

Trắc nghiệm Hàm số

Đáp án cần chọn là: B

Câu 8: Một hàm số được cho bằng công thức Trắc nghiệm Hàm số. Tính f(-1);f(2)

Trắc nghiệm Hàm số

Lời giải:

Trắc nghiệm Hàm số

Đáp án cần chọn là: B

Câu 9: Một hàm số được cho bằng công thức y = f(x) = x2. Tính f(-5) + f(5)

A. 0

B. 25

C. 50

D. 10

Lời giải:

Trắc nghiệm Hàm số

Đáp án cần chọn là: C

Câu 10: Một hàm số được cho bằng công thức y = f(x) = - 2x2. Tính f(-6) - f(6)

A. 0

B. 144

C. -72

D. -144

Lời giải:

Trắc nghiệm Hàm số

Đáp án cần chọn là: A

Câu 11: Cho hàm số y = 3x2 + 1. So sánh f(x); f(-x)

A. f(x) > f(-x)

B. f(x) < f(-x)

C. f(x) = f(-x)

D. f(x) ≠ f(-x)

Lời giải:

Trắc nghiệm Hàm số

Đáp án cần chọn là: C

Câu 12: Cho hàm số y = f(x) = -5x2 - 7. So sánh f(x); f(-x)+2

A. f(x) = f(-x)+2

B. f(x) > f(-x)+2

C. f(x) < f(-x)+2

D. f(x) ≤ f(-x)+2

Lời giải:

Trắc nghiệm Hàm số

Đáp án cần chọn là: C

Câu 13: Cho hàm số tuyệt đối y = f(x) = |3x - 1|. Tính Trắc nghiệm Hàm số

Trắc nghiệm Hàm số

Lời giải:

Trắc nghiệm Hàm số

Đáp án cần chọn là: B

Câu 14: Cho hàm số tuyệt đối y = f(x) = |3 + 4x|. Tính f(-2) + f(3).

A. -10

B. 20

C. 10

D. 26

Lời giải:

Trắc nghiệm Hàm số

Đáp án cần chọn là: B

Câu 15: Cho hàm số xác định bởi y = f(x) = 40x + 20, Với giá tri nào của x thì f(x) = 300?

A. x = 7

B. x = 70

C. x = 17

D. x = 140

Lời giải:

Trắc nghiệm Hàm số

Đáp án cần chọn là: A

Câu 16: Cho hàm số xác định bởi y = f(x) = -4x - 2020. Với giá tri nào của x thì f(x) = -2040?

A. x = 5

B. x = 50

C. x = 1015

D. x = 80

Lời giải:

Từ f(x) = -2040 ta có: -4x - 2020 = -2040 ⇒ -4x = -2040 + 2020 ⇒ -4x = 20 ⇒ x = 5

Vậy x = 5 thì f(x) = -2040

Đáp án cần chọn là: A

Câu 17: Tọa độ điểm M trên hình hình vẽ sau:

Trắc nghiệm Hàm số

A. (-2;-2)

B. (-2 ; 2)

C. (2; -2)

D. (2;2)

Lời giải:

Tọa độ M là (-2 ; 2)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 18: Tọa độ điểm A như hình vẽ

Trắc nghiệm Hàm số

A. (-2 ; -3)

B. (2 ; 3)

C. (2; 2)

D. (-2; 3)

Lời giải:

Trắc nghiệm Hàm số

Tọa độ điểm A là (2 ; 3)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 19: Điểm nào dưới đây có tọa độ (1; -3)?

Trắc nghiệm Hàm số

A. D

B. E

C. A

D. F

Lời giải:

Từ hình vẽ ta có: A (1;3) ; F(-1;3); D(1;-3); E (-1;-3)

Nên điểm có tọa độ (1;-3) là điểm D

Đáp án cần chọn là: A

Câu 20: Điểm nào dưới đây có tọa độ (-2;2)?

Trắc nghiệm Hàm số

A. A

B. H

C. F

D. G

Lời giải:

Từ hình vẽ ta có: A (2;-2) ; F(2;2) ; G(-2;2) ; H(-1;-2

Nên điểm có tọa độ (-2;2) là điểm G

Đáp án cần chọn là: D

Câu 21: Trên mặt phẳng tọa độ, các điểm có hoành độ bằng o là:

A. Nằm trên trục hoành

B. Nằm trên trục tung

C. Điểm A(0;3)

D. Gốc tọa độ

Lời giải:

Các điểm nằm trên trục hoành đều có tung độ bằng 0.

Các điểm nằm trên trục tung đều có hoành độ bằng 0

Nên chọn B.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 22: Trên mặt phẳng tọa độ, các điểm có tung độ bằng o là:

A. Nằm trên trục hoành

B. Nằm trên trục tung

C. Điểm A(1;0)

D. Gốc tọa độ

Lời giải:

Các điểm nằm trên trục hoành đều có tung độ bằng 0.

Các điểm nằm trên trục tung đều có hoành độ bằng 0

Nên chọn A.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 23: Trong các điểm M (3;-3);N(4;2);P(-3;-3);Q(-2;1);H(-1;3) có bao nhiêu điểm thuộc góc phần tư thứ hai?

A. 0

B. 1

C. 4

D. 2

Lời giải:

Vẽ các điểm: M (3;-3);N(4;2);P(-3;-3);Q(-2;1);H(-1;3) trên cùng mặt phẳng tọa độ

Trắc nghiệm Hàm số

Ta tháy có hai điểm thuộc góc phần tư thứ hai là:

Q(-2;1);H(-1;3)

Đáp án cần chọn là: D

Câu 24: Trong các điểm M(1;-3);N(1;2);P(3;-3);Q(-2;-1);H(-1;-3) có bao nhiêu điểm thuộc góc phần tư thứ hai?

A. 0

B. 1

C. 4

D. 2

Lời giải:

Vẽ các điểm M(1;-3);N(1;2);P(3;-3);Q(-2;-1);H(-1;-3) trên cùng hệ trục tọa độ

Trắc nghiệm Hàm số

Ta thấy có hai điểm thuộc góc phần tư thứ tư là M(1;-3);P(3;-3)

Đáp án cần chọn là: D

Câu 25: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ các điểm A(-2;1); B(-6;1); C(-6;6) và D(-2;6). Tứ giác  ABCD là hình gì?

A. Hình vuông

B. Hình chữ nhật

C. Hình bình hành

D. Chưa đủ điều kiện xác định

Lời giải:

Trắc nghiệm Hàm số

Vẽ các điểm A(-2;1);B(-6;1);C(-6;6) và D(-2;6) trên cùng mặt phẳng tọa độ

Ta thấy ABCD là hình chữ nhật

Đáp án cần chọn là: B

Câu 26: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ các điểm A(3;1);B(-2;1);C(3;4) và D(-2;4). Tứ giác ABCD là hình gì?

A. Hình vuông

B. Hình chữ nhật

C. Hình bình hành

D. Chưa đủ điều kiện xác định

Lời giải:

Vẽ các điểm A(3;1);B(-2;1);C(3;4) và D(-2;4) trên cùng mặt phẳng tọa độ

Trắc nghiệm Hàm số

Theo hình vẽ ta thấy ABCD là hình chữ nhật

Đáp án cần chọn là: B

Câu 27: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ các điểm A(3;1); B(-2;1); C(3;4) và D(-2;4). Tính diện tích tứ giác ABCD ?

A. 15 (cm2)

B. 16 (cm2)

C. 30 (cm2)

D. 40 (cm2)

Lời giải:

Hình chữ nhật ABDC có AB = 5cm; AC = 3cm nên diện tích ABDCABDC bằng 5.3 = 15(cm2)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 28: Hãy cho biết các vị trí của các điểm có hoành độ lớn hơn 0 nhỏ hơn 1 và có tung độ lớn hơn 0 nhỏ hơn 4

A. Nằm trong hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng  x = 0; x = 1; y = 0 ; y = 4, tính cả các điểm thuộc bốn đường thẳng trên.

B. Nằm trong hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng x = 0;x = 1; y = 0 ; y = 4, không tính các điểm thuộc bốn đường thẳng trên.

C. Nằm ngoài hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng x = 0; x = 1 ; y = 0 ; y = 4, tính cả các điểm thuộc bốn đường thẳng trên.

D. Nằm ngoài hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng x = 0; x = 1 ; y = 0; y = 4, không tính các điểm thuộc bốn đường thẳng trên.

Lời giải:

Ta vẽ bốn đường thẳng x = 0; x = 1; y = 0; y = 4 trên cùng mặt phẳng tọa độ

Trắc nghiệm Hàm số

Dựa vào hình vẽ, vị trí các điểm có hoành độ lớn hơn 0 nhỏ hơn 1 và có tung độ lớn hơn 0 nhỏ hơn 4 nằm trong hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng x = 0;x = 1; y = 0; y = 4 (phần bôi vàng), không tính các điểm thuộc bốn đường thẳng trên.

Đáp án cần chọn là: B

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 chọn lọc, có đáp án chi tiết hay khác:

Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 7

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 7 có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 7 và Hình học 7.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên