Top 100 Đề thi Toán 7 Chân trời sáng tạo có đáp án
Bộ 100 Đề thi Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo năm 2024 mới nhất đầy đủ Học kì 1 và Học kì 2 gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì có đáp án chi tiết, cực sát đề thi chính thức giúp học sinh ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Toán 7.
Đề thi Toán 7 Chân trời sáng tạo (năm 2024 (mới nhất))
Chỉ từ 200k mua trọn bộ Đề thi Toán 7 Chân trời sáng tạo (Cánh diều) bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
- Đề thi Toán 7 Giữa kì 1 Chân trời sáng tạo
- Đề thi Toán 7 Học kì 1 Chân trời sáng tạo
Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 Học kì 1 Chân trời sáng tạo (10 đề)
- Đề thi Toán 7 Giữa kì 2 Chân trời sáng tạo
- Đề thi Toán 7 Học kì 2 Chân trời sáng tạo
Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 Học kì 2 Chân trời sáng tạo (8 đề)
Đề cương Toán 7 Chân trời sáng tạo
Xem thêm đề thi Toán 7 cả ba sách:
Top 20 Đề thi Toán 7 Giữa kì 1 năm 2024 có đáp án (cả ba sách)
Top 20 Đề thi Toán 7 Học kì 1 năm 2024 có đáp án (cả ba sách)
Top 20 Đề thi Toán 7 Giữa kì 2 năm 2024 có đáp án (cả ba sách)
Top 20 Đề thi Toán 7 Học kì 2 năm 2024 có đáp án (cả ba sách)
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Số nào sau đây biểu diễn số hữu tỉ
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Cho hình vẽ, biết A và B biểu diễn hai số đối nhau. Điểm B biểu diễn số hữu tỉ nào:
A. ;
B. ;
C. ‒2;
D. 2.
Câu 3. Số cần điền vào dấu “?” trong là:
A. 6;
B. 5;
C. 2;
D. 1.
Câu 4. Lan có một tấm bìa có kích thước như hình vẽ, An có thể gấp tấm bìa thành hình gì?
A. Hình hộp chữ nhật;
B. Hình chữ nhật;
C. Hình vuông;
D. Hình lập phương.
Câu 5.Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài 20 m, chiều rộng 8 m, chiều cao 15 m. Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật.
A. 840 m2;
B. 820 m2;
C. 760 m2;
D. 780 m2.
Câu 6. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hình lăng trụ đứng tam giác có mặt bên là hình tam giác;
B. Hình lăng trụ đứng tam giác là có mặt đáy là hình chữ nhật;
C. Hình lăng trụ đứng tam giác có mặt đáy là hình tam giác;
D. Hình lăng trụ đứng tam giác có mặt đáy là hình tứ giác.
Câu 7. Cho hình lập phương có thể tích là 343 cm3. Tính diện tích một mặt của hình lập phương.
A. 8 cm2;
B. 12 cm2;
C. 16 cm2;
D. 64 cm2.
Câu 8. Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' (Hình dưới). Hãy kể tên các mặt đáy của hình hộp?
A. Các mặt đáy: ABCD, A'B'C'D';
B. Các mặt đáy: ABB'A', CDD'C';
C. Các mặt đáy: ABCD, BCC'B';
D. Các mặt đáy: A'B'C'D', BCC'B'.
Câu 9. Cho hình vẽ sau, góc đối đỉnh với là:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 10. Cho hình vẽ sau:
Tia Oy là tia phân giác của góc nào?
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 11. Rút gọn biểu thức 49 . 527 bằng:
A. 203;
B. 209;
C. 5003;
D. 5009.
Câu 12. Phép tính nào dưới đây có kết quả bằng ?
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
II. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (1,75 điểm)Thực hiện phép tính(tính bằng cách hợp lí nếu có thể):
a) ;
b) ;
c) .
Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x, biết:
a) ;
b) .
Bài 3. (1,25 điểm) Một khối kim loại có dạng hình lăng trụ đứng đáy là tam giác vuông có kích thước thước hai cạnh góc vuông là 3 dm; 4 dm, cạnh huyền (cạnh đối diện với góc vuông) là 0,5 m. Người ta khoét một lỗ lăng trụ đứng đáy tam giác vuông hai cạnh góc vuông có kích thước là 1,5 dm; 2 dm; cạnh huyền 2,5 dm. Tính thể tích của khối kim loại vuông (m3) (không tính cái lỗ) biết khối kim loại dài 0,45 m.
Bài 4. (1,5 điểm) Cho một căn phòng có dạng hình hộp chữ nhật. Biết chiều dài, chiều rộng căn phòng lần lượt là 3 m và 2 m và mặt bên chứa cạnh 3 m có đường chéo dài 5 m.
a) Tính diện tích mặt sàn căn phòng.
b) Để sơn xung quanh căn phòng cần trả bao nhiêu tiền công cho thợ sơn biết giá công sơn là 50 000 đồng cho mỗi m2.
Bài 5 (1,0 điểm)Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau như hình vẽ. Biết . Tính .
Bài 6 (0,5 điểm)Tính giá trị của .
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1:Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương;
B. Số 0 là số hữu tỉ dương;
C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm;
D. Tập hợp ℚ gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm.
Câu 2: Trong các số hữu tỉ sau, số hữu tỉ nào không phải là số đối của số ?
A. 1,5;
B. 1510;
C. ‒1,5;
D. ‒(‒1,5).
Câu 3: Nhận xét đúng về căn bậc hai số học của 7 là:
A. một số hữu tỉ;
B. một số tự nhiên;
C. một số nguyên dương;
D. một số vô tỉ.
Câu 4: Trong các số sau, số nào là số vô tỉ?
A. 0,23;
B. 1,234567…;
C. 1,33333…;
D. 0,5.
Câu 5: Cho tam giác ABC. Qua đỉnh A vẽ đường thẳng a song song với BC, qua đỉnh B vẽ đường thẳng b song song với AC. Số đường thẳng a, b vẽ được lần lượt là:
A. 1; 1;
B. 0; 0;
C. 2; 1;
D. Vô số đường thẳng a và b.
Câu 6: Sắp xếp theo thứ tự giảm dần các số thực sau: ; ; π.
Câu 7: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác ABC vuông tại A có AB = 3 cm, AC = 4 cm. Hình lăng trụ có chiều cao AA' = 3 cm. Thể tích của hình lăng trụ đó là:
A. V = 9 cm3;
B. V = 18 cm3;
C. V = 24 cm3;
D. V = 36 cm3.
Câu 8: Cho tia Ob nằm giữa hai tia Oa và Oc; . Khẳng định nào sau đây sai?
A. ;
B. Ob là tia phân giác ;
C. và là hai góc kề nhau;
D. Oc là tia phân giác .
Câu 9:Cho định lí: “Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị bằng nhau”.Hãy chỉ ra giả thiết và kết luận của định lí trên.
A. Giả thiết: “một đường thẳng cắt hai đường thẳng”; Kết luận: “song song thì hai góc đồng vị bằng nhau”;
B. Giả thiết: “một đường thẳng”; Kết luận: “cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị bằng nhau”;
C. Giả thiết: “một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song”; Kết luận: “hai góc đồng vị bằng nhau”;
D. Giả thiết: “một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị”; Kết luận: “bằng nhau”.
Câu 10:Một hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều cao và diện tích xung quanh lần lượt là 8m; 5m và 100m2. Chiều rộng của hình hộp chữ nhật là:
A. 3 m;
B. 2 m;
C. 4 m;
D. 1 m.
Câu 11: Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ số phần trăm học sinh tham gia các môn thể thao của lớp 7A.
Căn cứ vào biểu đồ sau đây, hãy cho biết môn nào có các học sinh lớp 7A tham gia ít nhất?
A. Cầu lông
B. Bơi lội;
C. Bóng đá;
D. Đá cầu.
Câu 12:Cho biểu đồ sau:
Các số trên mỗi đầu mút đoạn thẳng của hình trên thể hiện số khách hàng đến cửa hàng đó. Hỏi vào thời điểm nào có nhiều khách đến cửa hàng nhất?
A. 17h;
B.9h;
C. 11h;
D. 13h.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (1đ) Tìm x, biết:
Câu 2 (1đ): Tính diện tích xung quanh và thể tích hình lăng trụ đứng trong hình vẽ sau.
Câu 3 (1đ): Một cái thước thẳng có độ dài 23 inch, hãy tính độ dài của thước này theo đơn vị cm với độ chính xác d = 0,05 (cho biết 1 inch ≈ 2,54 cm).
Câu 4 (1đ): Cho biểu đồ hình quạt tròn dưới đây biểu diễn tỉ số phần trăm số size áo bán ra của một cửa hàng.
Quan sát biểu đồ, hãy cho biết:
a) Lượng size áo nào bán ra được nhiều nhất?
b) Size M bán được nhiều hơn size XL là bao nhiêu phần trăm?
Câu 5 (1đ): Cho hình vẽ sau:
Biết Ma // Pb; MN ⊥ NP; = 30°. Tính .
Câu 6 (1đ):
a) Hãy kể tên các cặp góc kề nhau trong hình vẽ.
b) Tìm số đo của góc , biết và .
Câu 7 (1đ):Bác Nga gửi tiền tiết kiệm có kỳ hạn 12 tháng với số tiền20 000 000 đồng, lĩnh lãi cuối kỳ tại Ngân hàng BIDV, lãi suất 6,4%/năm. Hỏi số tiền cả gốc lẫn lãi bác Nga thu được sau khi gửi 15 tháng là bao nhiêu?
------------- HẾT -------------
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán lớp 7
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Cho Số vào ô trống để được tỉ lệ thức đúng là
A. 4;
B. −4;
C. 2;
D. 8.
Câu 2. Cho hai đại lượng c và d liên hệ với nhau bởi công thức c = 25d. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. c tỉ lệ thuận với d theo hệ số tỉ lệ là –25;
B. c tỉ lệ thuận với d theo hệ số tỉ lệ là ;
C. d tỉ lệ thuận với c theo hệ số tỉ lệ là ;
D. d tỉ lệ thuận với c theo hệ số tỉ lệ là 25.
Câu 3. Cho hại đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 2 thì y = 5. Khi đó, hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ a bằng
A. 10;
B. ;
C. –10;
D. .
Câu 4. Cho hình vẽ
Độ dài cạnh EF bằng
A. 3 cm;
B. 5 cm;
C. 6 cm;
D. 8 cm.
Câu 5. Cho hai tam giác MNP và IKJ có: MN = IK; NP = KJ; MP = JI; ; ; . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. ∆MNP = ∆IJK;
B. ∆MNP = ∆IKJ;
C. ∆MNP = ∆KIJ;
D. ∆MNP = ∆JKL.
Câu 6. Cho tam giác ABC có = 45°. Khi đó, tam giác ABC là tam giác gì? Chọn kết luận đúng nhất.
A. Tam giác cân;
B. Tam giác vuông;
C. Tam giác đều;
D. Tam giác vuông cân.
Câu 7. Trong tam giác ABC có chiều cao AH. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu BH < HC thì AB < AC;
B. Nếu AB < AC thì BH < HC;
C. Nếu BH = HC thì AB = AC;
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 8. Cho hình vẽ sau.
Tổng số đường trung trực có trong hình vẽ là
A. 2;
B. 3;
C. 4;
D. 5.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau:
a)
b)
c)
Bài 2. (1,5 điểm)
a) Cho Tìm x, y biết: x + y = 90.
b) Cho Tìm x, y, z biết:x + y + z = 105.
Bài 2. (1,5 điểm) Học sinh của 3 lớp 7 được giao trồng 36 cây. Sau khi lớp 7A trồng được số cây của lớp. Lớp 7B trồng được số cây của lớp và lớp 7C trồng được số cây của lớp thì số cây còn lại của mỗi lớp bằng nhau. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Bài 4. (3,0 điểm) Cho góc bẹt xOy có tia phân giác Ot. Trên tia Ot lấy hai điểm A và B (A nằm giữa O và B). Lấy điểm C ∈ Ox sao cho OC = OB, lấy điểm D ∈ Oy sao cho
a) Chứng minh AC = BD và AC ⊥BD.
b) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BD. Chứng minh OM = ON.
c) Tính các góc của tam giác MON.
d) Chứng minh AD ⊥ BC.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho tỉ lệ thức . Chứng minh rằng
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Câu 1. Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k (k ≠ 0) thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là:
A. k;
B. –k;
C. ;
D. .
Câu 2. Cho hai số x, y thỏa mãn và x + y = –22. Khi đó x – y bằng
A. –10;
B. –11;
C. 10;
D. 11.
Câu 3. Biến số trong biểu thức đại số sau “3x2 – xyz + 2z2” là
A. x; y;
B. x2; xyz; z2.
C. x; y; z;
D. x; z.
Câu 4. Giá trị của biểu thức A = xy – yz + xz tại x = –1; y = 1 và z = –1 là
A. –1;
B. 1;
C. –2;
D. 2.
Câu 5. Cho tam giác ABC có AB = 1 cm, BC = 4 cm. Biết độ dài cạnh AC là số nguyên, độ dài cạnh AC là
A. 1 cm;
B. 2 cm;
C. 4 cm;
D. 5 cm.
Câu 6. Cho DABC biết . Tam giác ABC là tam giác gì?
A. Tam giác nhọn;
B. Tam giác vuông;
C. Tam giác cân;
D. Tam giác tù.
Câu 7. Trong một tam giác, tâm của đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác là
A. giao điểm của ba đường trung tuyến.
B. giao điểm của ba đường trung trực.
C. giao điểm của ba đường phân giác.
D. giao điểm của ba đường cao.
Câu 8. Lấy ngẫu nhiên một quả bóng từ một hộp gồm 10 quả bóng trong đó có 2 quả bóng màu xanh, 3 quả bóng màu vàng và 5 quả bóng màu trắng. Biến cố nào sau đây có xác suất cao nhất?
A. Lấy được quả bóng màu xanh;
B. Lấy được quả bóng màu vàng;
C. Lấy được quả bóng màu trắng;
D. Lấy được quả bóng màu xanh hoặc trắng hoặc vàng.
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm)
a) ; b) 2x(12x – 5) – 8x(3x – 1) = 30.
Bài 2. (2,0 điểm) Cho hai đa thức: M(x) = 3x3 – 2x + 4x2 – x + 5;
N(x) = 2x2 – x + 3x3 – 3x2 + 9.
a) Thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tìm đa thức A(x) sao cho A(x) = M(x) + N(x).
c) Biết A(x) – B(x) = 6x3 + 3x2 + 2x. Tìm nghiệm của đa thức B(x).
Bài 3. (1,0 điểm) Đồng bạch là một loại hợp kim của nikel, zinc (kẽm) và copper (đồng). Khối lượng của nikel, zinc và copper lần lượt tỉ lệ thuận với 3; 4 và 13. Hỏi cần bao nhieu kilôgam nikel, zinc và copper để sản xuất 70 kg đồng bạch?
Bài 4. (1,0 điểm) Một ngân hàng đề thi gồm 100 câu hỏi trong đó có 20 câu hỏi khó, 50 câu hỏi trung bình và 30 câu hỏi dễ. Học sinh sẽ bốc thăm ngẫu nhiên 1 câu hỏi để trả lời. Xét các biến cố:
A: “Bốc được câu hỏi khó”;
B: “Bốc được câu hỏi trung bình”;
C: “Bốc được câu hỏi dễ”;
D: “Không bốc được câu hỏi khó”.
a) Sắp xếp các xác xuất P(A), P(B), P(C) theo thứ tự giảm dần.
b) Biến cố D có là biến cố ngẫu nhiên không? Nếu có hãy chỉ ra trường hợp để D xảy ra, D không xảy ra.
Bài 5. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A có BC = 6 cm. Kẻ AH ⊥ BC tại H.
a) Chứng minh ∆AHB = ∆AHC, từ đó suy ra H là trung điểm của BC.
b) Trên tia AB lấy điểm E sao cho AB = BE. Gọi I là trung điểm của EC, BC cắt AI tại M. Chứng minh 2BH = 3BM và tính độ dài BM.
c) Chứng minh AB + AC > 6HM.
Bài 6. (0,5 điểm) Cho đa thức:
A(x) = x23 – 2023x22 + 2023x21 – 2023x20 + 2023x19 + … – 2023x2 + 2023x – 1.
Tính giá trị của đa thức A(x) tại x = 2022.
Xem thêm đề thi các môn học lớp 7 chọn lọc, có đáp án hay khác:
Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tuyển tập Đề thi các môn học lớp 7 năm học 2023-2024 học kì 1, học kì 2 được các Giáo viên hàng đầu biên soạn bám sát chương trình và cấu trúc ra đề thi trắc nghiệm và tự luận mới.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 7 (các môn học)
- Giáo án Toán 7
- Giáo án Ngữ văn 7
- Giáo án Tiếng Anh 7
- Giáo án Khoa học tự nhiên 7
- Giáo án Lịch Sử 7
- Giáo án Địa Lí 7
- Giáo án GDCD 7
- Giáo án Tin học 7
- Giáo án Công nghệ 7
- Giáo án HĐTN 7
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm 7
- Giáo án Vật Lí 7
- Giáo án Sinh học 7
- Giáo án Hóa học 7
- Giáo án Âm nhạc 7
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 7 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 7
- Đề thi Toán 7 (có đáp án)
- Đề cương ôn tập Toán 7
- Đề thi Tiếng Anh 7 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học tự nhiên 7 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 7 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 7 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 7 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 7 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 7 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 7 (có đáp án)