30 Bài tập tổng hợp Toán 7 Chương 1 Chân trời sáng tạo (có đáp án)

Với 30 bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán lớp 7 Chương 1: Số hữu tỉ có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 7.

30 Bài tập tổng hợp Toán 7 Chương 1 Chân trời sáng tạo (có đáp án)

Xem thử

Chỉ từ 150k mua trọn bộ trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo (cả năm) có lời giải chi tiết, bản word trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

Quảng cáo

Câu 1. Cho a, b ∈ ℤ, b ≠ 0, x = ab.Nếu a, b khác dấu thì:

A. x = 0;

B. x> 0;

C. x < 0;

D. Cả B, C đều sai.

Câu 2. Số hữu tỉ 34được biểu diễn bởi:

A. Bốn điểm trên trục số;

B. Ba điểm trên trục số;

C. Hai điểm trên trục số;

D. Một điểm duy nhất trên trục số.

Câu 3. Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?

A. Số 0 không phải là số hữu tỉ;

B. Số 0 là số hữu tỉ nhưng không phải là số hữu tỉ dương cũng không phải là số hữu tỉ âm;

C. Số 0 là số hữu tỉ âm;

D. Số 0 là số hữu tỉ dương.

Câu 4. Số đối của các số hữu tỉ sau: 0,5; −2; 9; -79lần lượt là:

A. −0,5; 2; 9; 79;

B. −0,5; 2; −9; 7-9;

C. −0,5; 2; −9; 79;

D. Tất cả các đáp án trên đều sai.

Quảng cáo

Câu 5. Sắp xếp các số hữu tỉ 14;  32;  45;  0theo thứ tự tăng dần?

A. 14;  32;  45;  0;

B. -32;-14;0,45;

C. 0,-14;-32;45;

D. -14;0;-32;45.

Câu 6. Số hữu tỉ x6không thỏa mãn điều kiện sau 12<x6<12là:

A. 16;

B. 16;

C. 13;

D. -23;

Câu 7. Kết quả của phép tính: 320+215=?

A. 160;                                                        

B. -1760;             

C. 535;                                 

D. 160·

Câu 8. Giá trị x thỏa mãn: x + 316=524là:

A. x = -1948;

B. x = 148;

C. x = -148;

D. x = 1948.

Quảng cáo

Câu 9. Giá trị của biểu thức 72314431045413bằng :

A. 113;

B. 613;

C. 813 ;

D. 1013·

Câu 10. Kết quả của phép tính 2615:235=?:

A. −6;

B. -32 ;

C. -23 ;

D. -34 .

Câu 11. Kết quả phép tính: 34+14.1220 là :

A. -1220 ;

B. 35 ;

C. -35 ;

D. -984 .

Câu 12. Giá trị x thỏa mãn x:11234=1 là:

A. -14 ;

B. 23 ;

C. -23 ;

D. -32 .

Quảng cáo

Câu 13. Một vòi nước chảy vào một bể thì trong 8 giờ đầy bể. Vòi thứ hai chảy 12 giờ thì đầy bể. Hỏi nếu vòi thứ nhất chảy trong 3 giờ và vòi thứ hai chảy trong 5 giờ thì được bao nhiêu phần của bể ?

A. 38 ;

B. 512;

C. 1724;

D. 1924 .

Câu 14. Cho hai số hữu tỉ x = am ; y = bm (với a, b, m ∈ ℤ , m ≠ 0). Vậy x + y = ?

A. a+bm;

B. abm;

C. a.bm;

D. a.mb.

Câu 15. Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta thực hiện:

A. xm.xn = xm+n;

B. xm.xn = xm−n ;

C. xm.xn = xm:n ;

D. xm.xn = xm.n .

Câu 16. Số  x12  không phải là kết quả của biểu thức nào sau đây ?

A.  x18 : x6 (x ≠ 0);

B. x4 . x8 ;

C. x2 . x6;

D. x34

Câu 17. Giá trị x thỏa mãn 2x=222 là:

A. 5;

B. 4;

C. 26 ;

D. 8.

Câu 18. Cho A = 1 + 3 + 3 2 + 33 + …+ 32020 . Kết quả biểu thức A là:

A. 1;

B. 32021 – 1;

C. 3202112;

D. 30 + 1 + 2 + 3 + … + 2020.

Câu 19. Kết quả phép tính: 25+122=?

A. 14 ;

B. 1100 ;

C. 1100;

D. 81100.

Câu 20. Kết quả rút gọn phân số 210.310210.3929.310  là:

A. 54 ;

B. 34 ;

C. 43 ;

D. 3.

Câu 21.  Kết quả của phép tính 20222022: 20222021 là:

A. 1;

B. 2021;

C. 2022;

D. 20222.

Câu 22. Kết quả thực hiện phép tính 5. 519 có giá trị là:

A. 520;

B.512;

C.2510;

D. Đáp án A và C đều đúng.

Câu 23. Giá trị của x thỏa mãn x15+720=7360 là:

A. x = 13;

B. x = 52;

C. x = 15;

D. x = 0.

Câu 24. Cho biểu thức A=29+34+35+115+157+13+136. Giá trị của biểu thức A là:

A. 1-57;

B. 157;

C. -136;

D. 0.

Câu 25. Tổng phân số sau 112+123+13.4++12033.00là:

A. 20042003;

B. 20032004;

C. 20032004;

D. 20042003.

Câu 26. Bỏ dấu ngoặc biểu thức sau: A – (−B + C + D). Ta thu được kết quả là:

A. C + B – A –D;

B. D + B – C –A;

C. A + B – C –D;

D. B −A – C –D.

Câu 27. Kết quả tìm được của  trong biểu thức 12x=12 là:

A. -12

B. 14

C. 0

D. 32

Câu 28. Kết quả tìm được của  trong biểu thức x271=23 là:

A. 45

B. -45

C. -5

D. -135

Câu 29. Kết quả thực hiện phép tính 223+113:1425là:

A. 9;

B. −9;

C. −24;

D. 24.

Câu 30. Kết quả của biểu thức sau – (–171 – 172 + 223) – (171 + 172) + 223  là:

A. 1;

B. 342;

C. 344;

D. 0.

Xem thử

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 7

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 7 của chúng tôi được biên soạn bám sát sgk Toán 7 Tập 1 & Tập 2 bộ sách Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 7 Chân trời sáng tạo khác
Tài liệu giáo viên