Bài tập trắc nghiệm Đơn thức lớp 7 (có đáp án)

Bài tập trắc nghiệm Đơn thức lớp 7 (có đáp án)

Quảng cáo

1. Phương pháp giải

1. Đơn thức:

Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.

Số 0 được gọi là đơn thức không.

2. Đơn thức thu gọn:

Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương. Số nói trên gọi là hệ số, phần còn lại gọi là phần biến của đơn thức thu gọn.

3. Bậc của đơn thức:

+ Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.

+ Số thực khác 0 là đơn thức bậc không.

+ Số 0 được coi là đơn thức không có bậc.

4. Nhân hai đơn thức:

Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.

Quảng cáo

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Cho các đơn thức: A = −5xy; B = 11xy2; C = x2y3.

a) Tìm hệ số và bậc của D = A.B.C.

b) Các đơn thức trên có thể cùng dương hay không?

Hướng dẫn giải:

a) D = −55.x4y6. Hệ số: -55, Bậc: 10

b. D = −55.x4y6 ≤ 0 nên A, B, C không thể cùng dương.

Ví dụ 2. Nhận biết đâu là đơn thức, đâu là đa thức:

3xy; x + 2y; x2(x – 3); 12xyz; 5x2y3.

Hướng dẫn giải:

Đơn thức là: 3xy; 12xyz; 5x2y3.

Đa thức là: x + 2y; x2(x – 3).

Quảng cáo

3. Bài tập tự luyện

Câu 1: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?

A. 2

B. 5x + 9

C. x3y2

D. x

Lời giải:

Biểu thức 5x + 9 không phải là đơn thức

Đáp án cần chọn là: B

Câu 2: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?

Trắc nghiệm Đơn thức

Lời giải:

Biểu thức x − 2 không phải đơn thức.

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

Câu 3: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào đơn thức?

Trắc nghiệm Đơn thức

Lời giải:

Trắc nghiệm Đơn thức

Đáp án cần chọn là: B

Câu 4: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào đơn thức?

Trắc nghiệm Đơn thức

Lời giải:

Trắc nghiệm Đơn thức

Đáp án cần chọn là: C

Câu 5: Sau khi thu gọn đơn thức 2.(-3x3y)y2 ta được đơn thức

Trắc nghiệm Đơn thức

Lời giải:

Ta có: 2.(-3x3y)y2 = 2.(-3).x3.y.y2 = -6x3y3

Đáp án cần chọn là: A

Câu 6: Sau khi thu gọn đơn thức (3x2y).(xy2) ta được đơn thức

Trắc nghiệm Đơn thức

Lời giải:

Ta có: (3x2y).(xy2) = (3.1)(x2y.xy2) = 3.(x2.x)(y2.y) = 3x3y3

Đáp án cần chọn là: B

Câu 7: Tính giá trị của đơn thức 5x4y2z3 tại x = -1; y = -1; z = -2

A. 10

B. 20

C. -40

D. 40

Lời giải:

Thay x = -1; y = -1; z = -2 vào đơn thức 5x4y2z3 ta được: 5(-1)4.(-1)2.(-2)3 = -40

Đáp án cần chọn là: C

Câu 8: Tính giá trị của đơn thức 4x2yz5 tại x = -1; y = -1; z = 1

A. -4

B. -8

C. 4

D. 20

Lời giải:

Thay x = -1; y = -1; z = 1 vào đơn thức 4x2yz5 ta được 4(-1)2.(-1).15 = -4

Vậy giá trị của đơn thức 4x2yz5 tại x = -1; y = -1; z = 1 là -4

Đáp án cần chọn là: A

Câu 9: Tìm hệ số trong đơn thức -36a2b2x2y3 với a,b là hằng số

Trắc nghiệm Đơn thức

Lời giải:

Đơn thức -36a2b2x2y3 với a, b là hằng số có hệ số là -36a2b2

Đáp án cần chọn là: B

Câu 10: Tìm hệ số trong đơn thức Trắc nghiệm Đơn thức với a,b là hằng số  

Trắc nghiệm Đơn thức

Lời giải:

Đơn thức Trắc nghiệm Đơn thức  với a,b là hằng số có hệ số là Trắc nghiệm Đơn thức

Đáp án cần chọn là: C

Câu 11: Tìm phần biến trong đơn thức 100abx2yz với a,b là hằng số

Trắc nghiệm Đơn thức

Lời giải:

Đơn thức 100abx2yz với a,b là hằng số có phần biến là x2yz

Đáp án cần chọn là: C

Câu 12: Tìm phần biến trong đơn thức 2mn.zt2 với m,n là hằng số

Trắc nghiệm Đơn thức

Lời giải:

Đơn thức 2mn.zt2 với a,b là hằng số có phần biến là zt2

Đáp án cần chọn là: B

Câu 13: Các đơn thức Trắc nghiệm Đơn thức có bậc lần lượt là

A. 0 ; 1 ; 3 ; 4.

B. 0 ; 3 ; 1 ; 4.

C. 0 ; 1 ; 2 ; 3.

D. 0 ; 1 ; 3 ; 2.

Lời giải:

Trắc nghiệm Đơn thức

Các đơn thức Trắc nghiệm Đơn thức có bậc lần lượt là 0 ; 1 ; 3 ; 4.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 14: Các đơn thức 4; xy; x3; xy.xz2 có bậc lần lượt là

A. 0; 2; 3; 5

B. 0; 2; 3; 3

C. 0; 1; 3; 5

D. 1; 2; 3; 5

Lời giải:

+ Đơn thức 4 có bậc là 0

+ Đơn thức xy có bậc là 1 + 1 = 2

+ Đơn thức  x3  có bậc là 33

+ Đơn thức  xy.xz2 có bậc là 2 + 1 + 2 = 5

Các đơn thức  4; xy; x3; xy.xz2 có bậc lần lượt là 0; 2; 3; 5

Đáp án cần chọn là: A

Câu 15: Thu gọn đơn thức x3y3.x2y2 z ta được

Trắc nghiệm Đơn thức

Lời giải:

Ta  có: x3y3.x2y2 z = x3.x2.y3.y2.z = x5y5 z

Đáp án cần chọn là: B

Câu 16: Thu gọn đơn thức x2.xyz2 ta được

Trắc nghiệm Đơn thức

Lời giải:

Ta có: x2.xyz2 = (x2.x).yz2 = x3yz2

Đáp án cần chọn là: B

Câu 17: Kết quả sau khi thu gọn đơn thức Trắc nghiệm Đơn thức

Trắc nghiệm Đơn thức

Lời giải:

Ta có:

Trắc nghiệm Đơn thức

Đáp án cần chọn là: A

Câu 18: Kết quả sau khi thu gọn đơn thức Trắc nghiệm Đơn thức

Trắc nghiệm Đơn thức

Lời giải:

Ta có:

Trắc nghiệm Đơn thức

Đáp án cần chọn là: A

Câu 19: Hệ số của đơn thức (2x2)2(-3y3)(-5xz)3

A. -1500

B. -750

C. 30

D. 1500

Lời giải:

Ta  có:

Trắc nghiệm Đơn thức

Vậy hệ số cần tìm là 1500

Đáp án cần chọn là: D

Câu 21: Phần biến số của đơn thức Trắc nghiệm Đơn thức (với a,b là hằng số) là:  

Trắc nghiệm Đơn thức

Lời giải:

Ta có:

Trắc nghiệm Đơn thức

Phần biến số thu được là x6y3z4

Đáp án cần chọn là: D

Câu 22: Phần biến số của đơn thức Trắc nghiệm Đơn thức (với a,b là hằng số) là:

Trắc nghiệm Đơn thức

Lời giải:

Ta có:

Trắc nghiệm Đơn thức

Phần biến số của đơn thức đã cho là x3y3

Đáp án cần chọn là: D

Câu 23: Cho các đơn thức sau, với a, b là hằng số x, y, z là biến số:

Trắc nghiệm Đơn thức

23.1: Thu gọn các đơn thức trên

Trắc nghiệm Đơn thức

Lời giải:

Trắc nghiệm Đơn thức

Đáp án cần chọn là: B

23.2: Hệ số của đơn thức A và B lần lượt là:

Trắc nghiệm Đơn thức

Lời giải:

Đơn thức A = -26x3y5z3 có phần hệ số là -26

Đơn thức B = -a2bx5y4 có phần hệ số là -a2b

Đáp án cần chọn là: A

23.3: Bậc của đơn thức A và B lần lượt là:

A. 9 và 11

B. 11 và 9.

C. 10 và 9.

D. 12 và 8

Lời giải:

Đơn thức A = -26x3y5z3 có bậc là 3 + 5 + 3 = 11

Đơn thức B = -a2bx5y4 có bậc là 5 + 4 = 9

Bậc của đơn thức A và B lần lượt là 11 và 9                    

Đáp án cần chọn là: B

Câu 24: Cho các đơn thức sau, với a, b là hằng số x, y, z là biến số:

Trắc nghiệm Đơn thức

24.1: Thu gọn các đơn thức trên:

Trắc nghiệm Đơn thức

Lời giải:

Trắc nghiệm Đơn thức

Đáp án cần chọn là: B

24.2: Hệ số của đơn thức A và B lần lượt là:

Trắc nghiệm Đơn thức

Lời giải:

Đơn thức A = -35x5y9 có phần hệ số là -35

Đơn thức B = -75ab2x2y5 có phần hệ số là -75ab2

Đáp án cần chọn là: A

24.3: Bậc của đơn thức A và B lần lượt là:

A. 7 và 14

B. 14 và 10

C. 14 và 7

D. 15 và 1

Lời giải:

Đơn thức A = -35x5y9 có bậc là 5 + 9 = 14

Đơn thức B = -75ab2x2y5 có bậc là 2 + 5 = 7

Bậc của đơn thức A và B lần lượt là 14 và 7

Đáp án cần chọn là: C

Câu 25: Viết đơn thức 21x4y5z6 dưới dạng tích hai đơn thức, trong đó có 1 đơn thức là 3x2y2z

Trắc nghiệm Đơn thức

Lời giải:

Ta có:

Trắc nghiệm Đơn thức

Đáp án cần chọn là: A

Câu 26: Cho đơn thức Trắc nghiệm Đơn thức. Chọn câu đúng nhất

A. Giá trị của A luôn không âm với mọi x; y;z

B. Nếu A = 0  thì x = y = z = 0

C. Chỉ có 1 giá trị của x để A = 0

D. Chỉ có 1 giá trị của y để A = 0

Lời giải:

Trắc nghiệm Đơn thức

Đáp án cần chọn là: A

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 chọn lọc, có đáp án chi tiết hay khác:

Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 7

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 7 có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 7 và Hình học 7.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên