15 Bài tập Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (có đáp án) - Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 7

Với 15 bài tập trắc nghiệm Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Toán lớp 7 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 7.

15 Bài tập Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (có đáp án) - Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán 7

Xem thử

Chỉ 150k mua trọn bộ trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức (cả năm) có lời giải chi tiết, bản word trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

Quảng cáo

Câu 1. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. x3=y5=2x+3y15;

B. x4=y5=2x+4y28;

C. x3=y7=x+3y25;

D. x5=y6=2x+y15.

Câu 2. Số sản phẩm của hai công nhân lần lượt tỉ lệ với 8; 5. Biết rằng người thứ nhất làm nhiều hơn người thứ hai 60 sản phẩm. Số sản phẩm công nhân thứ nhất và công nhân thứ hai làm được lần lượt là:

A. 160 sản phẩm và 100 sản phẩm;

B. 37 sản phẩm và 23 sảm phẩm;

C. 100 sản phẩm và 160 sản phẩm;

D. 100 sản phẩm và 40 sản phẩm.

Quảng cáo

Câu 3.Hiện nay mẹ và con có tổng số tuổi bằng 36. Biết rằng tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tuổi của mỗi người sau 2 năm trước là

A. Mẹ 30 tuổi, con 6 tuổi;

B. Mẹ 32 tuổi, con 8 tuổi;

C. Mẹ 28 tuổi, con 4 tuổi;

D. Mẹ 35 tuổi, con 7 tuổi.

Câu 4.Cho x2=y3=z4 và 2x + 3y – 5z = –21. Giá trị x, y, z là

A. x = 9, y = 6, z = 12;

B. x = 6, y = 9, z = 12;

C. x = 12, y = 9, z = 6;

D. x = 12, y = 6, z = 9.

Câu 5.Cho a3=b4=c5 và 2a2 + 2b2 – 3c2 = –100. Giá trịa, b, c là

Quảng cáo

A. a = 6; b = 8; c = 10;

B. a = –6; b = –8; c = –10;

C. Cả A và B đều đúng;

D. Cả A và B đều sai.

Câu 6.Cho x2=y4; y8=z5 và x + y – z = 14. Giá trị M = x – y + z bằng

A. M = –3;

B. M = 2;

C. M = 14;

D. M = –9.

Câu 7. Tỉ số độ dài hai cạnh của hình chữ nhật bằng 25. Chu vi hình chữ nhật là 42 m. Diện tích của hình chữ nhật bằng:

A. 360 m2;

B. 36 m2;

C. 90 m2;

D. 90 cm2.

Quảng cáo

Câu 8. Cho hai số x, y thỏa mãn 3x = 2y và y – x = 4. Giá trị của biểu thức H = y2 – x2 bằng:

A. H = –80;

B. H = 80;

C. H = –4;

D. H = 4.

Câu 9.Cho x2=y3=z5 và xyz = 240. Giá trị x là

A. x = 1,;

B. x = –4;

C. x = 4;

D. x = 2.

Câu 10.Một tam giác có chu vi bằng 40,5 cm và độ dài ba cạnh lần lượt tỉ lệ với 3; 5; 7. Độ dài cạnh lớn nhất của tam giác đó bằng

A. 21,4 cm;

B. 16,7 cm;

C. 19,3 cm;

D. 18,9 cm.

Câu 11.Cho 40x30=20y15=28z21 (x ≠ 30, y ≠ 15, z ≠ 21) và xyz = 22 400. Tổng của ba số x, y, z là:

A. 88;

B. 82;

C. 66;

D. 28.

Câu 12. Có 16 tờ tiền loại 2000 đồng, 5000 đồng, 10 000 đồng. Trị giá mỗi loại tiền trên đều bằng nhau. Vậy số tờ giấy bạc loại 2000 đồng, 5000 đồng, 10 000 đồng theo thứ tự là:

A. 2; 4; 10;

B. 10; 4; 2;

C. 9; 5; 2;

D. 8; 6; 2.

Câu 13. Cho a + b – c ≠ 0 và a2=b3=c4. Giá trị của H=a+2b+ca+bc bằng:

A. H=34;

B. H=43;

C. H = 12;

D. H=112.

Câu 14. Cho ba số a, b, c thỏa mãn abc ≠ 0; a≠ –b; b ≠ –c; c ≠ –a và ab+c=bc+a=ca+b. Giá trị của H=b+ca

A. H = –1;

B. H=12;

C. H = 1;

D. H = 2.

Câu 15. Lớp 7A, 7B, 7C có tổng số học sinh bằng 105. Biết số học sinh lớp 7A bằng 23 số học sinh lớp 7B, số học sinh lớp 7B bằng 611 số học sinh lớp 7C. Số học sinh lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là:

A. 20 học sinh, 30 học sinh, 55 học sinh;

B. 55 học sinh, 30 học sinh, 20 học sinh;

C. 30 học sinh, 20 học sinh, 55 học sinh;

D. 20 học sinh, 55 học sinh, 30 học sinh.

Xem thử

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 7

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 7 của chúng tôi được biên soạn bám sát sgk Toán 7 Tập 1 & Tập 2 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 7 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên