15 Bài tập Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (có đáp án) - Cánh diều Trắc nghiệm Toán 7

Với 15 bài tập trắc nghiệm Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ Toán lớp 7 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 7.

15 Bài tập Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (có đáp án) - Cánh diều Trắc nghiệm Toán 7

Quảng cáo

Câu 1. Lũy thừa bậc n ( n, n > 1) của một số hữu tỉ x được kí hiệu là:

A. xn;

B. nx;

C. n.x;

D. xn.x.

Câu 2. Giá trị của x1 bằng bao nhiêu?

A. 1;

B. 0;

C. x;

D. 2.

Câu 3. Tích (− 3) . (− 3) . (− 3) . (− 3) viết dưới dạng lũy thừa là:

A. 34;

B. (− 3)4;

C. 43;

D. 4(3).

Câu 4. Giá trị của 233 bằng:

A.827;

B.89;

C. −89;

D. −827.

Câu 5. So sánh 2292 292.

A. 2292 > 292;

B. 2292 < 292;

C. 2292 = 292;

D. 2292 292.

Quảng cáo

Câu 6. Chọn phát biểu đúng nhất:

A. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia;

B. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia;

C. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia cộng với số mũ của lũy thừa chia;

D. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia cộng với số mũ của lũy thừa chia.

Câu 7. 64 là lũy thừa của số tự nhiên nào và có số mũ bằng bao nhiêu?

A. Lũy thừa của cơ số 3 và số mũ bằng 5;

B. Lũy thừa của cơ số 2 và số mũ bằng 6;

C. Lũy thừa của cơ số 3 và số mũ bằng 4;

D. Lũy thừa của cơ số 2 và số mũ bằng 5.

Câu 8. Kết quả của phép tính 156 : 152 là:

A.153;

B.158;

C.154;

D.1512.

Câu 9. 28 là kết quả của phép tính:

A. 24 . 24;

B. 22 . 24;

C. 21 . 28;

D. 23 . 24.

Câu 10. Tìm x, biết: x . (3,7)2 = (3,7)7.

A. x = (3,7)14;

B. x = (3,7)9;

C. x = (3,7)5;

D. x = (3,7)6.

Quảng cáo

Câu 11. Điền từ thích hợp vào dấu “…”: Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và … hai số mũ.

A. Nhân;

B. Cộng;

C. Trừ;

D. Chia.

Câu 12. Cho x là số hữu tỉ, x15 biểu diễn dưới dạng lũy thừa của x3 được viết là:

A. (x3)6;

B. (x3)12;

C. (x3)5;

D. (x3)15.

Câu 13. Tìm x sao cho (− 5)x = ((− 5)3)4.

A. x = 12;

B. x = 7;

C. x = 6;

D. x = 1.

Câu 14. Một chiếc mâm đồng có bán kính r = 19,5 cm và một chiếc đĩa đồng có bán kính R = 6,5 cm. Hỏi diện tích của chiếc mâm gấp bao nhiêu lần diện tích chiếc đĩa?

A. 3 lần;

B. 9 lần;

C. 5 lần;

D. 8 lần.

Câu 15. Trong chân không, vận tốc ánh sáng là 299 792 458 m/s; với các tính toán không cần độ chính xác cao ta có thể coi vận tốc ánh sáng là 3.108 m/s. Trong một nghiên cứu, ánh sáng từ một ngôi sao đến Trái Đất mất 10 phút 20 giây. Khoảng cách giữa ngôi sao đó đến Trái Đất xấp xỉ bằng bao nhiêu ki-lô-mét?

A. 1939 . 105 km;

B. 1939 . 106 km;

C. 1839 . 106 km;

D. 1839 . 105 km.

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 Cánh diều có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 7

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 7 của chúng tôi được biên soạn bám sát sgk Toán 7 Tập 1 & Tập 2 bộ sách Cánh diều (NXB Đại học Sư phạm).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 7 Cánh diều khác
Tài liệu giáo viên