Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 Chương 4 (có đáp án): Biểu thức đại số
Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 Chương 4 (có đáp án): Biểu thức đại số
Để giúp học sinh có thêm bài tập tự luyện môn Toán lớp 7 năm 2021 đạt kết quả cao, chúng tôi biên soạn Chương 4: Biểu thức đại số chọn lọc, có đáp án mới nhất gồm các bài tập trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao.
- Trắc nghiệm Khái niệm về biểu thức đại số
- Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số
- Trắc nghiệm Đơn thức
- Trắc nghiệm Đơn thức đồng dạng
- Trắc nghiệm Đa thức
- Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức
- Trắc nghiệm Đa thức một biến
- Trắc nghiệm Cộng, trừ đa thức một biến
- Trắc nghiệm Nghiệm của đa thức một biến
- Bài tập ôn tập Chương 4 Đại Số 7
Trắc nghiệm Khái niệm về biểu thức đại số có đáp án
Câu 1: Biểu thức đại số là:
A. Biểu thức có chứa chữ và số
B. Biểu thức bao gồm các phép toán trên các số (kể cả những chữ đại diện cho số)
C. Đẳng thức giữa chữ và số
D. Đẳng thức giữa chữ và số cùng các phép toán
Lời giải:
Biểu thức đại số là biểu thức bao gồm các phép toán trên các số (kể cả những chữ đại diện cho số)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: "Trong biểu thức đại sô, những chữ số đại diện cho một số tùy ý được gọi là: ..., những chữ đại diện cho một số xác định được gọi là:..."
A. tham số, biến số
B. biến số, hằng số
C. hằng số, tham số
D. biến số, tham số
Lời giải:
Trong biểu thức đại số, những chữ đại diện cho một số tùy ý được gọi là: biến số, những chữ đại diện cho một số xác định được gọi là: hằng số.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3: Cho a,b là các hằng số. Tìm các biến trong biểu thức đại số
A. a;b
B. a;b;x; y
C. x; y
D. a;b;x
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4: Cho m, n là hằng số. Tìm các biến trong biểu thức đại số 2mz + n(z + t)
A. m;z;n;t
B. z;n
C. z;t
D. m;z;t
Lời giải:
Biểu thức 2mz + n(z + t) có các biến là z;t
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5: Viết biểu thức đại số biểu thị " Nửa hiệu của hai số a và b"
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6: Viết biểu thức đại số biểu thị "Nửa tổng của hai số c và d"
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7 : Mệnh đề: "Tổng các lập phương của hai số a và b" được biểu thị bởi:
Lời giải:
Tổng các lập phương của hai số a và b là a3 + b3
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8 : Mệnh đề: " Tổng các bình phương của hai số a,b và c" được biểu thị bởi:
Lời giải:
Tổng các bình phương của hai số a,b và c là a2 + b2 + c2
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9: Biểu thức a - b3 được phát biểu bằng lời là:
A. Lập phương của hiệu a và b.
B. Hiệu của a và bình phương của b
C. Hiệu của a và lập phương của b
D. Hiệu của a và b
Lời giải:
Biểu thức a - b3 được phát biểu bằng lời là “hiệu của a và lập phương của b.”
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10: Biểu thức a3 + b3 được phát biểu bằng lời là:
A. Bình phương của tổng a và b
B. Lập phương của tổng a và b
C. Tổng của bình phương của a và lập phương của b
D. Tổng của bình phương của a và b
Lời giải:
Biểu thức a3 + b3 được phát biểu bằng lời là “Tổng của bình phương của a và lập phương của b.”
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11: Nam mua 10 quyển vở, mỗi quyển giá x đồng và hai bút bi, mỗi chiếc giá y đồng. Biểu thức biểu thị số tiền Nam phải trả là
A. 2x - 10y (đồng)
B. 10x - 2y (đồng)
C, 2x + 10y (đồng)
D. 10x + 2y (đồng)
Lời giải:
Số tiền Nam phải trả cho 10 quyển vở là 10x (đồng)
Số tiền Nam phải trả cho 2 chiếc bút bi là 2y (đồng)
Nam phải trả tất cả số tiền là 10x + 2y (đồng)
Đáp án cần chọn là: D
Câu 12: Mệnh đề : "Tổng của hai số hữu tỉ nghịch đảo của nhau" được biểu thị bởi
Lời giải:
Gọi số hữu tỉ bất kì là a (a ≠ 0) thì số nghịch đảo của nó là
Mệnh đề: “Tổng của hai số hữu tỉ nghịch đảo của nhau” được biểu thị bởi a +
Đáp án cần chọn là: D
Câu 13: Viết biểu thức tính bình phương cạnh huyền của một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông a và b
Lời giải:
Giả sử độ dài cạnh huyền của tam giác vuông là c (c > 0)
Áp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là a và b ta có: c2 = a2 + b2
Vậy biểu thức tính bình phương cạnh huyền của một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là a và b là a2 + b2
Đáp án cần chọn là: B
Câu 14: Biểu thức n.(n + 1).(n + 2) với n là số nguyên, được phát biểu là:
A. Tích của ba số nguyên
B. Tích của ba số nguyên liên tiếp
C. Tích của ba số chẵn
D. Tích của ba số lẻ
Lời giải:
Với số nguyên n thì ba số n.(n + 1).(n + 2) là ba số nguyên liên tiếp.
Biểu thức n.(n + 1).(n + 2) với n là số nguyên, được phát biểu là tích của ba số nguyên liên tiếp .
Đáp án cần chọn là: B
Câu 15: Biểu thức 2n.(2n-2).(2n+2) với n là số nguyên, được phát biểu là:
A. Tích của ba số nguyên bất kì
B. Tích của ba số nguyên liên tiếp
C. Tích của ba số chẵn liên tiếp
D. Tích của ba số lẻ liên tiếp
Lời giải:
Với số nguyên n thì 2n là một số chẵn, ba số 2n.(2n-2).(2n+2) là ba số chẵn liên tiếp.
Biểu thức 2n.(2n-2).(2n+2) với n là số nguyên, được phát biểu là tích của ba số chẵn liên tiếp.
Đáp án cần chọn là: C
Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số có đáp án
Câu 1: Gía trị của biểu thức x3 + 2x2 - 3x tại x = 2 là:
A. 13
B. 10
C. 19
D. 9
Lời giải:
Thay x = 2 vào biểu thức x3 + 2x2 - 3x ta có:
23 + 2.22 - 3.2 = 8 + 8 - 6 = 10
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2: Gía trị của biểu thức tại x = -2 là:
A. 1
B. -1
C. -5
D. 5
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3: Cho biểu thức đại số A = x2 - 3x + 8. Gía trị của A tại x = -2 là:
A. 12
B. 18
C. -2
D. -24
Lời giải:
Thay x = -2 vào biểu thức A ta có: (-2)2 - 3.(-2) + 8 = 4 + 6 + 8 = 18
Vậy A = 18 tại x = -2
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4: Cho biểu thức đại số A = x4 + 2x2 - 4. Gía trị của A khi x thỏa mãn x - 2 = 1 là:
A. 95
B. 59
C. -1
D. 103
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5: Cho biểu thức đại số B = x3 + 6y - 35. Gía trị của B tại x = 3; y = -4 là:
A. 16
B. 86
C. -32
D. -28
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6: Cho biểu thức đại số B = -y2 + 3x3 + 10. Gía trị của B tại x = -1; y = 2 là:
A. 9
B. 11
C. 3
D. -3
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7: Cho A = 4x2y-5 và B = 3x3y + 6x2y2 + 3xy2. So sánh A và B khi x = -1; y = 3
A. A > B
B. A = B
C. A < B
D. A ≥ B
Lời giải:
Suy ra A < B khi x = -1; y = 3
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8: Cho . So sánh A và B khi x = 2; y = -4
A. A > B
B. A = B
C. A < B
D. A ≥ B
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9: Tính giá trị biểu thức B = 5x2 - 2x - 18 tại |x| = 4
A. B = 54
B. B = 70
C. B = 54 hoặc B = 70
D. B = 45 hoặc B = 70
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10: Tính giá trị biểu thức M = 4x3 + x - 2020 tại |x| = 2
A. M = -1986
B. M = -2054
C. M = -1968 hoặc M = -2045
D. M = -1986 hoặc M = -2054
Lời giải:
Với |x| = 2 thì M = -1986 hoặc M = -2054
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11: Với x = -3; y = -2; z = 3 thì giá trị biểu thức D = 2x3 - 3y2 + 8z + 5 là
A. D = -36
B. D = 37
C. D = -37
D. D = -73
Lời giải:
Thay x = -3; y = -2; z = 3 vào biểu thức D ta có:
Vậy D = -37 tại x = -3; y = -2; z = 3
Đáp án cần chọn là: C
Câu 12: Với x = 4; y = -5; z = -2 thì giá trị biểu thức là E = x4 + 4x2y - 6z
A. E = -25
B. E = -52
C. E = 52
D. E = -76
Lời giải:
Thay x = 4; y = -5; z = -2 vào biểu thức E ta có:
Vậy E = -52 tại x = 4; y = -5; z = -2
Đáp án cần chọn là: B
Câu 13: Tính gía trị biểu thức D = x2(x+y) - y2(x+y) + x2 - y2 + 2(x+y) + 3
Biết rằng x + y + 1 = 0
A. D = 0
B. D = 3
C. D = 2
D. D = 1
Lời giải:
(vì x + y + 1 = 0)
Vậy D = 1 khi x + y + 1 = 0
Đáp án cần chọn là: D
Câu 14: Tính gía trị biểu thức M = 2(x-y) + x2(x-y) - y2(x-y) + 3
biết rằng x2 - y2 + 2 = 0
A. M = 0
B. M = 3
C. M = 2
D. M = 1
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 15: Cho xyz = 4 và x + y + z = 0. Tính gía trị biểu thức M = (x+y)(y+z)(x+z)
A. M = 0
B. M = -2
C. M = -4
D. M = 4
Lời giải:
Từ x + y + z = 0 ⇒ x + y = -z; y + z = -x; x + z = -y thay vào M ta được:
M = (x+y)(y+z)(x+z) = (-z).(-x).(-y) = -xyz
Mà xyz = 4và x + y + z = 0 thì M = -4
Đáp án cần chọn là: C
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 chọn lọc, có đáp án chi tiết hay khác:
- Trắc nghiệm Toán 7 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực
- Trắc nghiệm Toán 7 Chương 2: Hàm số và đồ thị
- Trắc nghiệm Toán 7 Chương 1: Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song
- Trắc nghiệm Toán 7 Chương 2: Tam giác
- Trắc nghiệm Toán 7 Chương 3: Thống kê
- Trắc nghiệm Toán 7 Chương 3: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường thẳng đồng quy của tam giác
Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 7 có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 7 và Hình học 7.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 7 Global Success
- Giải Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải Tiếng Anh 7 Explore English
- Lớp 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 7 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 7 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 7 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - KNTT
- Giải sgk Tin học 7 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 7 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 7 - KNTT
- Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 7 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 7 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 7 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 7 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 7 - CTST
- Giải sgk Tin học 7 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 7 - CTST
- Lớp 7 - Cánh diều
- Soạn văn 7 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 7 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 7 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 7 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 7 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 - Cánh diều