Tìm các số chưa biết trong dãy tỉ số bằng nhau (cách giải + bài tập)

Chuyên đề phương pháp giải bài tập Tìm các số chưa biết trong dãy tỉ số bằng nhau lớp 7 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Tìm các số chưa biết trong dãy tỉ số bằng nhau.

Tìm các số chưa biết trong dãy tỉ số bằng nhau (cách giải + bài tập)

Quảng cáo

1. Phương pháp giải

Để tìm các số chưa biết trong dãy tỉ số bằng nhau, ta thực hiện như sau:

− Đầu tiên, ta đưa về cùng một tỉ số: xa=yb=zc

− Sau đó vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: xa=yb=zc=x+y+za+b+c=xy+zab+c=k (giả thiết các tỉ số đều có nghĩa) để rút ra các số chưa biết:

x = ka; y = kb; z = kc.

2. Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1. Tìm hai số x và y, biết x2=y5 và x + y = 21

Hướng dẫn giải:

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:

x2=y5=x+y2+5=217=3

Suy ra x = 3 . 2 = 6 và y = 3 . 5 = 15.

Vậy x = 6; y = 15.

Quảng cáo

Ví dụ 2. Tìm ba số x, y, z, biết x3=y5=z7 và x + y + z = 450.

Hướng dẫn giải:

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:

x3=y5=z7=x+y+z3+5+7=45015=30

Suy ra x = 3 . 30 = 90; y = 5 . 30 = 150; z = 7 . 30 = 210.

Vậy x = 90; y = 150 và z = 210.

3. Bài tập tự luyện

Bài 1. Tìm hai số x và y biết x2=y5 và x – y = −7.

A. x = −2; y = 5;

B. x = 2; y = 5;

C. x = −2; y = −5;

D. x = 2; y = −5.

Bài 2. Tìm hai số x và y biết x4=y7 và x + y = 110.

A. x = 40; y = −70;

B. x= −40; y = 70;

C. x = −40; y = −70

D. x = 40; y = 70.

Quảng cáo

Bài 3. Cho 2x = 9y và y – x = 49. Tìm giá trị của x và y?

A. x = −63; y = −14;

B. x = 63; y =14;

C. x = −63; y = 14;

D. x = −14; y = −63.

Bài 4. Biết rằng x : y = 7 : 6 và 2x – y = 120. Giá trị của x và y là:

A. x = 103; y = 86;

B. x = 110; y = 100;

C. x = 98; y = 84;

D. x = 105; y = 90.

Bài 5. Tìm ba số x, y, z biết rằng x2=y3=z4 và x + 2y – 3z = −12.

A. x = 6; y = −9; z = 12;

B. x = −6; y = −9; z = 12;

C. x = 6; y = −9; z = −12;

D. x = 6; y = 9; z = 12.

Quảng cáo

Bài 6. Tìm x, y , z biết 611x=92y=185z và –x + z = −196.

A. x = 28; y = 231; z = 35;

B. x = 231; y = 35; z = 28;

C. x = 231; y = 28; z = 35;

D. x = 35; y = 28; z = 231.

Bài 7. Tìm x, y, z biết x38=y327=z364 và x2 + 2y2 − 3z2 = −650.

A. x = 10; y = 15; z = 20;

B. x = −10; y = −15; z = −20;

C. x = ±10; y = ±15; z = ±20;

D. Không có x, y, z thỏa mãn.

Bài 8. Tìm hai số x, y biết rằng x8=y3 và x – y = 35.

A. x = 56; y = 21;

B. x = −56; y = 21;

C. x = 56; y = −21;

D. x = −56; y = −21.

Bài 9. Tìm ba số a, b, c biết rằng a : b : c = 2 : 4 : 5 và a + b − c = 3.

A. a = 6; b = 12; c = −15;

B. a = −6; b = 12; c = −15;

C. a = 6; b = −12; c = −15;

D. a = 6; b = 12; c = 15.

Bài 10. Tìm x, y, z biết x2=y3;y5=z7 và x + y + z = 92.

A. x = 20; y = 42; z = 30;

B. x = 20; y = 30; z = 42;

C. x = 30; y = 42; z = 20;

D. x = 40; y = 30; z = 22.

Xem thêm các dạng bài tập Toán 7 hay, chi tiết khác:

Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 7

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 7 có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 7 và Hình học 7.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên