Tính giá trị biểu thức số hữu tỉ (cách giải + bài tập)

Chuyên đề phương pháp giải bài tập Tính giá trị biểu thức số hữu tỉ lớp 7 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Tính giá trị biểu thức số hữu tỉ.

Tính giá trị biểu thức số hữu tỉ (cách giải + bài tập)

Quảng cáo

1. Phương pháp giải

- Để tính giá trị biểu thức, ta căn cứ vào thứ tự thực hiện phép tính:

+ Biểu thức không có dấu ngoặc

• Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia, ta thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải.

• Thực hiện theo thứ tự: Lũy thừa Nhân, chia Cộng, trừ.

+ Biểu thức có dấu ngoặc: trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau: ( ) [] {}.

- Sử dụng quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ dưới dạng phân số (hoặc số thập phân) kết hợp với các tính chất của các phép tính cộng và nhân để tính giá trị các biểu thức số hữu tỉ.

Quảng cáo

2. Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1. Tính giá trị biểu thức:

a) A=23+34.49;

b) B=340,2.25;

c) C=114:3316.35;

d) D=1+112:74.

Hướng dẫn giải:

a) A=23+34.49

=23+3.44.9

=23+13

=2+13=3415.25

=13.

Vậy A=13.

Quảng cáo

b) B=340,2.25

=3415.25

=1520420.25

=1120.25

=11.220.5

=1150.

Vậy B=1150.

c) C=114:3316.35

=114.1633.35

=11.16.34.33.5

=11.4.4.1.34.3.11.5

=45.

Vậy C=45.

d) D=1+112:74

=1+32.47

=22+32.47

=52.47

=5.42.7

=5.27

=107.

Vậy D=107.

Quảng cáo

Ví dụ 2. Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể):

a) 511.715.115.30;

b) 59.311+1318.311;

c) 2215.917.332:317;

d) 78:29118+78:136512.

Hướng dẫn giải:

a) 511.715.115.30

=511.115.715.30

=11.11.71.2

= ‒14.

Vậy giá trị của biểu thức đã cho bằng –14.

b) 59.311+1318.311

=59+1318.311

=591318.311

=10181318.311

=2318.311

=23.318.11

=2366.

Vậy giá trị của biểu thức đã cho bằng -2366.

c) 2215.917.332:317

=3215.332.917:317

=32.3.915.32.17.173

=985.173

=9.1785.3

=3.3.175.17.3

=-35.

Vậy giá trị của biểu thức đã cho bằng -35.

d) 78:29118+78:136512

=78:418118+78:1361536

=78:318+78:1436

=78.183+78:718

=78.183+78.187

=7.188.13+17

=7.94.721321

=634.421

= 3.

Vậy giá trị của biểu thức đã cho bằng 3.

3. Bài tập tự luyện

Bài 1. Giá trị của biểu thức 25+43+12 là:

A. -3330;

B. -3130;

C. 4330;

D. -4330.

Bài 2. Kết quả phép tính 2.38+16:13 là:

A. 54;

B. 12;

C. 34;

D. -14.

Bài 3. Giá trị của 25.43+310.43 bằng:

A. -114;

B. -1415;

C. -215;

D. -818.

Bài 4. Giá trị của 23:53+34:53 bằng:

A. 1720;

B. 120;

C. 112;

D. 115.

Bài 5. Giá trị của biểu thức B=123+0,258374+32 là:

A. 2;

B. 0;

C.–1;

D. 1.

Bài 6. Giá trị của biểu thức A=623+125+5332373+52 là:

A. 32;

B. 52;

C. 52;

D. 27.

Bài 7. Kết luận nào đúng khi nói về giá trị của biểu thức A=135414+38?

A. A < 0;

B. A < 1;

C. A > 2;

D. A < 2.

Bài 8. Giá trị của biểu thức Q=3435+37+311134135+137+1311 bằng:

A. 133;

B. -313;

C. 313;

D. 513.

Bài 9.Giá trị của E=110+1100+11000+110 000+1100 000+11 000 000 là:

A. 0,1;

B. 0,11;

C. 0,1111;

D. 0,111111.

Bài 10. Tính giá trị của H=22.4+24.6+26.8+...+22022.2024.

A.5071012;

B.5051012;

C.10102024;

D.10112024.

Xem thêm các dạng bài tập Toán 7 hay, chi tiết khác:

Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 7

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 7 có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài có lời giải chi tiết được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 7 và Hình học 7.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên