Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3 Writing có đáp án
Unit 3: A Party
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3 Writing có đáp án
Đề bài Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
There are a number of options when it refers to choosing childcare. These range from child minders and nannies through to Granny or the kind lady across the street. In reality, however, many parents do not have any choice; they have to accept anything they can get. Be prepared! No (1)_____ how good the childcare may be, some children are going to protest wildly if they are left. This is a (2)_____ normal stage of child development. Babies separate well in the first six months, but soon after that they start to get a crush on Mum and close family (3)_____. Make sure that in the first week, you allow plenty of time to help your child settle in. All children are different. Some are independent, while others are more (4)_____ to their mothers. Remember that if you want to do the best for your children, it’s not the quantity of time you spend with them; it’s the (5)_____ that matters.
Question 1:
A. way
B. matter
C. surprise
D. exception
Đáp án: B
Giải thích: No matter how + adj/adv + S + V = However + adj/adv + S + V (Cho dù …..)
Question 2:
A. perfectly
B. extremely
C. very
D. certainly
Đáp án: D
Giải thích: a certainly normal stage (một giai đoạn phát triển hoàn toàn bình thường)
Question 3:
A. people
B. adults
C. members
D. grown-ups
Đáp án: C
Giải thích: a family member = a member of family (một thành viên trong gia đình)
Question 4:
A. used
B. attached
C. keen
D. fond
Đáp án: B
Giải thích: be attached to sb: yêu mến ai đó nhiều
Question 5:
A. quality
B. attitude
C. behavior
D. manner
Đáp án: D
Giải thích: manner (n) cách cư xử. Các đáp án khác không hợp nghĩa.
Đề bài Choose the answer - a, b, c, or d - that is nearest in meaning to the printed before it.
Question 6: We regret we cannot accept payment by credit card for sales of under $10.
A. If you spend more than $10, you must pay by credit card.
B. We make a charge if you pay by credit card.
C. We prefer cash payment for large sales.
D. If you spend less than $10, you cannot pay by credit card.
Đáp án: D
Giải thích: Nếu bạn chi dưới 10 đô la, bạn không thể thanh toán bằng thẻ tín dụng.
Question 7: There's no point in persuading him to do this.
A. He is able to do this although he does not want to.
B. It would be useful to persuade him to do this.
C. I enjoy persuading him to do this.
D. It is useless to persuade him to do this.
Đáp án: D
Giải thích: Thật vô ích khi thuyết phục anh ta làm điều này.
Question 8: Those students should be punished for what they have done.
A. Those students should have done what they were punished for.
B. What those students have done will give them some punishment.
C. Those students can't get away with what they have done.
D. The things those students have done are kinds of punishment.
Đáp án: B
Giải thích: Những gì những học sinh đã làm sẽ đem đến cho họ một số hình phạt.
Question 9: Not many people attended the meeting.
A. People didn't show up for the meeting.
B. There was a poor turn-out for the meeting.
C. Too many people turned out at the meeting.
D. Hardly did people come to the meeting.
Đáp án: D
Giải thích: Hầu như không có người đến cuộc họp.
Question 10: That young man is bound to fail in this test.
A. There is no way that young man can succeed in this test.
B. Certainly, that young man will pass this test.
C. It would be impossible for that young man to fail this test.
D. That young man almost failed in this test.
Đáp án: A
Giải thích: Không có cách nào mà chàng trai trẻ có thể thành công trong bài kiểm tra này.
Đề bài Choose the best sentence -a, b, c, or d - made from the given cues.
Question 11: She/ not stand/ keep/ wait/ such/ long//
a. She doesn't stand keeping to wait for such a long time.
b. She can't stand being kept to wait such long time.
c. She can't stand being kept waiting for such a long time.
d. She can't stand keeping waiting for such long time.
Đáp án: C
Giải thích: Cô không thể chịu đựng được chờ đợi trong một thời gian dài như vậy.
Question 12: By/ work/ day and night/ they/ succeed/ finish/ project / time//
a. By the work day and night they succeeded to finish a project on time.
b. By working day and night they succeeded in finishing the project in time.
c. By the work day and night they succeeded to finish the project in time.
d. By working day and night they succeeded finishing their project on time.
Đáp án: D
Giải thích: Bằng cách làm việc ngày đêm họ đã hoàn thành dự án đúng hạn.
Question 13: We/ regret/ tell/ you/ your request/ tax refund/ reject//
a. We regret to tell you that your request for a tax refund has been rejected.
b. We regret telling you that your request for a tax refund has been rejected.
c. We regretted to tell you that your request in tax refund had been rejected.
d. We regretted to have told that your request for tax refund was rejected.
Đáp án: A
Giải thích: Chúng tôi rất tiếc phải nói với bạn rằng yêu cầu hoàn thuế của bạn đã bị từ chối.
Question 14: He/ better/ not go/ school/ because/ feel unwell//
a. He'd better not to go to school because he is feeling unwell.
b. He'd better to not go to school because of his feeling unwell.
c. He'd better not going to school because he was feeling unwell.
d. He'd better not go to school because he is feeling unwell.
Đáp án: D
Giải thích: Anh ta tốt hơn không nên đến trường vì cảm thấy không khỏe.
Question 15: I/ see/ that film/ three times/ I/ go/ see/ again/ next week//
a. I saw that film three times but I'm going to see again next week.
b. I've seen this film three times but I'm going to see it again next week.
c. I've seen this fIlm for three times and I'm going to see it again next week.
d. I had seen this film for three times and I’ll go to see it again next.
Đáp án: B
Giải thích: Tôi đã xem bộ phim này ba lần nhưng tôi sẽ xem lại vào tuần tới.
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều