Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 mới Unit 8 (có đáp án): Sports and games

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 mới Unit 8 (có đáp án): Sports and games

Bộ bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 chương trình thí điểm gồm đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Speaking, Vocabulary and Grammar, Reading, Writing có đáp án và giải thích chi tiết. Vào Xem chi tiết để theo dõi bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6.

A. Phonetics and Speaking

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Quảng cáo

Question 1:

A. prepare

B. care

C. pear

D. peer

Chọn đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /iə/ các đáp án còn lại phát âm là /eə/

Question 2:

A. ear

B. bear

C. near

D. hear

Chọn đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /eə/ các đáp án còn lại phát âm là /iə/

Question 3:

A. badminton

B. volleyball

C. basketball

D. gymnastics

Chọn đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ɔ/ các đáp án còn lại phát âm là /æ/

Quảng cáo

Question 4:

A. judo

B. marathon

C. pole

D. most

Chọn đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /oʊ/

Question 5:

A. regard

B. jacket

C. athletics

D. racket

Chọn đáp án: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /e/ các đáp án còn lại phát âm là /i/

Question 6:

A. javelin

B. water

C. archery

D. record

Chọn đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /e/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/

Quảng cáo

Question 7:

A. skiing

B. ring

C. tennis

D. fighting

Chọn đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /ai/ các đáp án còn lại phát âm là /i/

Question 8:

A. rate

B. marathon

C. skate

D. congratulate

Chọn đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /ei/

Question 9:

A. fond

B. goggles

C. congratulations

D. competition

Chọn đáp án: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /ɒ/

Quảng cáo

Question 10:

A. ice

B. swim

C. javelin

D. cycling

Chọn đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ai/ các đáp án còn lại phát âm là /i/

Question 11:

A. baseball

B. fantastic

C. race

D. skate

Chọn đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /æ/ các đáp án còn lại phát âm là /ei/

Question 12:

A. tennis

B. regatta

C. basket

D. elect

Chọn đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /e/ các đáp án còn lại phát âm là /i/

Question 13:

A. athlete

B. think

C. birth

D. these

Chọn đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /ð/ các đáp án còn lại phát âm là /θ/

Question 14:

A. these

B. house

C. horse

D. increase

Chọn đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /z/ các đáp án còn lại phát âm là /s/

Question 15:

A. goggles

B. gym

C. regard

D. congrats

Chọn đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /dʒ/ các đáp án còn lại phát âm là /g/

B. Vocabulary and Grammar

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: Last weekend, my friends and I _________ a football match.

A. watch

B. watching

C. watched

D. watches

Chọn đáp án: C

Giải thích:

câu chia ở thời quá khứ vì có mốc thời gian “last weekend”

Dịch: Cuối tuần trước, tôi cùng các bạn đi xem 1 trận đấu bóng đá.

Question 2: My __________ sports are badminton and basketball.

A. fantastic

B. favorite

C. exhausted

D. sporty

Chọn đáp án: B

Giải thích:

favorite sports: môn thể thao ưa thích

Dịch: Môn thể thao ưa thích của tôi là cầu lông và bóng rổ.

Question 3: You should buy a new __________ to play badminton.

A. pedal

B. table

C. racket

D. shoe

Chọn đáp án: C

Giải thích: racket: cái vợt cầu lông

Dịch: Bạn nên mua cái vợt để chơi cầu lông

Question 4: __________ is a running race of over 26 miles.

A. marathon

B. weightlifting

C. boxing

D. athletics

Chọn đáp án: A

Giải thích:

marathon: cuộc thi chạy ma-ra-tong

Dịch: Cuộc thi chạy ma-ra-tong là cuộc chạy đua dài khoảng 26 dặm.

Question 5: Annie love doing sports. She’s ___________.

A. hungry

B. happy

C. funny

D. sporty

Chọn đáp án: D

Giải thích: sporty: người yêu thể thao

Dịch: Annie thích chơi các môn thể thao. Cô ấy là người yêu thể thao.

Question 6: It’s fantastic to ___________ gymnastics.

A. have

B. make

C. get

D. do

Chọn đáp án: D

Giải thích:

do gymnastics: tập thể hình

Dịch: Tập thể hình thật tuyệt

Question 7: The sports ____________ lasted for 2 weeks in London.

A. compete

B. competition

C. competing

D. competitive

Chọn đáp án: B

Giải thích:

sports competition: cuộc thi thể thao.

Dịch: Cuộc thi thể thao kéo dài 2 tuần ở thủ đô nước Anh.

Question 8: – What ____________ do we need to go swimming? – A swimsuit and goggles.

A. equipment

B. skateboard

C. baseball

D. regatta

Chọn đáp án: A

Giải thích: equipment: thiết bị

Dịch: – Chúng ta cần thiết bị gì để đi bơi? – Đồ bơi và kính bơi.

Question 9: They ____________ the fencing competition last year.

A. win

B. won

C. wins

D. will win

Chọn đáp án: B

Giải thích:

câu chia ở thời quá khứ đơn vì có mốc thời gian “last year”

Dịch: Họ thắng cuộc thi đấu kiếm năm ngoái.

Question 10: He adores __________ football with his friends.

A. doing

B. making

C. playing

D. getting

Chọn đáp án: C

Giải thích:

play football: chơi bóng đá

Dịch: Anh ấy thích chơi bóng đá với bạn của mình.

Question 11: Table tennis is ____________ difficult for him to play.

A. too

B. so

C. enough

D. such

Chọn đáp án: A

Giải thích:

cấu trúc “be + too + adj + for sb + to V”: quá như thế nào nên không thể làm gì

Dịch: Môn bóng bàn quá khó để cho anh ấy chơi.

Question 12: __________ games such as chess is a good exercise for our brain.

A. indoor

B. outdoor

C. healthy

D. easy

Chọn đáp án: A

Giải thích:

indoor games: môn thể thao trong nhà

Dịch: Môn thể thao trong nhà như cờ vua là bài luyện trí não rất tốt.

Question 13: Yesterday, he _________ judo for 3 hours.

A. went

B. did

C. got

D. played

Chọn đáp án: B

Giải thích:

do judo: tập nhu đạo

Dịch: Hôm qua, anh ấy tập võ nhu đạp trong vòng 3 tiếng.

Question 14: Please stop ___________ noise.

A. make

B. made

C. making

D. to make

Chọn đáp án: C

Giải thích:

stop Ving: dừng việc đang làm

Dịch: Làm ơn dừng làm ồn đi ạ.

Question 15: Playing sports is _________ good way to stay away from stress.

A. a

B. an

C. the

D. x

Chọn đáp án: A

Giải thích:

a + danh từ đếm được số ít

Dịch: Chơi thể thao là 1 cách tốt để tránh khỏi căng thẳng

C. Reading

Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?

Sports and games play an important role in our life. Doing sports regularly helps our bodies strong and healthy. Chess is an example of indoor games. There are a lot of outdoor sports such as football, baseball, volleyball, etc. Some people think playing sports is more fun than watching them on TV. Every year, there are some sports competitions all over the world. People play them to win medals for their country. Last night, there was a small marathon race in New York.

Question 1: Sports and games play an important role in our life.

A. True

B. False

Chọn đáp án: A

Giải thích:

Dựa vào câu: “Sports and games play an important role in our life.”.

Dịch: Thể thao đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống.

Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

Football is perhaps _______ (6) popular game in the world. A football match often _________ (7) about ninety minutes. There are two teams play against each other. Each team has eleven members. The players kick the ball ___________ (8) goals. There is a goalkeeper to keep the goal safe. The goal-keeper is allowed to touch the ball _________ (9) hand, while others are not. The team, which scores more goals, is declared the winner. The referee is there to make sure that the game is fair. It’s _________ (10) to watch a football match.

Question 2:

A. the most

B. most

C. more

D. the more

Chọn đáp án: A

Giải thích:

câu so sánh nhất với tính từ ngắn “the + adj ngắn + đuôi –est”

Dịch: Bóng đá có lẽ là môn thể thao phổ biến nhất trên thế giới.

Question 3:

A. last

B. lasts

C. lasted

D. will last

Chọn đáp án: B

Giải thích:

câu chia ở thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian “often”

Dịch: Một trận bóng đá thường kéo dài 90 phút.

Question 4:

A. scoring

B. scored

C. to score

D. score

Chọn đáp án: C

Giải thích:

to V chỉ mục đích

Dịch: Người chơi đá bóng để ghi điểm

Question 5:

A. by

B. in

C. to

D. for

Chọn đáp án: A

Giải thích: by hand: bằng tay

Dịch: Thủ môn được phép chạm bóng bằng tay, các cầu thủ khác thì không.

Question 6:

A. interesting

B. clumsy

C. musical

D. exhausted

Chọn đáp án: A

Giải thích: interesting: thú vị

Dịch: Thật thú vị khi xem 1 trận đấu bóng đá

Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions

This is Alex. He is twenty years old. He is a weight-lifter. He is tall and strong. He spends 2 hours practicing weight-lifting every day. Weightlifting is a hard and dangerous sports to play. Sometimes, Alex hurts himself while doing the sport. But he never gives up. He wants to be a champion in the future. All the family members are proud of him. He will take part in a sport competition next week. Would you want to come along and watch the match?

Question 7: How old is Alex?

A. 12

B. 20

C. 22

D. 21

Chọn đáp án: B

Giải thích:

Dựa vào câu: “He is twenty years old.”.

Dịch: Anh ấy 20 tuổi.

Question 8: What is his job?

A. boxer

B. footballer

C. weight-lifter

D. student

Chọn đáp án: C

Giải thích:

Dựa vào câu: “He is a weight-lifter.”.

Dịch: Anh ấy là 1 vận động viên cử tạ.

Question 9: How often does he practice weight-lifting?

A. 2 days a week

B. 2 hours a day

C. 2 minutes

D. 2 months

Chọn đáp án: B

Giải thích:

Dựa vào câu: “He spends 2 hours practicing weight-lifting every day.”.

Dịch: Anh ấy dành 2 giờ luyện cử tạ mỗi ngày.

Question 10: Are family members proud of him?

A. Yes, they is

B. No, they aren’t

C. Yes, they are

D. No, they isn’t

Chọn đáp án: C

Giải thích:

Dựa vào câu: “All the family members are proud of him.”.

Dịch: Tất cả mọi người trong gia đình đều tự hào vì anh ấy.

Question 11: When will he take part in a sport competition?

A. next week

B. next month

C. next year

D. next day

Chọn đáp án: A

Giải thích:

Dựa vào câu: “He will take part in a sport competition next week. Would”.

Dịch: Anh ấy sẽ tham dự cuộc thi đấu thể thao tuần tới.

D. Writing

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question 1: The first/ sport competition/ held/ Greece/ 776 B.C.

A. The first sport competition is held in Greece in 776 B.C.

B. The first sport competition was held in Greece in 776 B.C.

C. The first sport competition is held on Greece in 776 B.C.

D. The first sport competition was held on Greece in 776 B.C.

Chọn đáp án: B

Giải thích:

Câu chia ở thời quá khứ đơn vì có mốc thời gian “776 B.C.”

Dịch: Cuộc thi đấu thể thao đầu tiên được tổ chức tại Hi Lạp vào năm 776 trước Công nguyên.

Question 2: Playing/ volleyball/ interesting.

A. Playing volleyball are interesting.

B. Playing the volleyball is interesting.

C. Playing volleyball is interesting.

D. Playing the volleyball are interesting.

Chọn đáp án: C

Giải thích:

Ving đứng đầu câu động từ chia số ít

Dịch: Chơi bóng chuyền rất thú vị.

Question 3: In/ first half/ the match/ our team/ score/ goal.

A. In the first half of the match, our team score a goal.

B. In the first half of the match, our team scored a goal.

C. In the first half on the match, our team scored a goal.

D. In the first half on the match, our team score a goal.

Chọn đáp án: B

Giải thích:

câu chia thời quá khứ đơn

Dịch: Trong hiệp 1, đội chúng tôi ghi 1 bàn thắng.

Question 4: Students/ do/ lot of/ outdoor/ activity.

A. Students do a lot of outdoor activities.

B. Students does a lot of outdoor activities.

C. Students doing a lot of outdoor activities.

D. Students did a lot of outdoor activities.

Chọn đáp án: A

Giải thích:

Câu chia thời hiện tại đơn

Dịch: Học sinh có rất nhiều hoạt động ngoài trời.

Question 5: I/ more/ interested/ go swimming/ my sister.

A. I more interested at going swimming than my sister.

B. I’m more interested at going swimming than my sister.

C. I more interested in going swimming than my sister.

D. I’m more interested in going swimming than my sister.

Chọn đáp án: D

Giải thích:

cấu trúc “be interested in Ving” thích, say mê làm gì

Dịch: Tôi thích đi bơi hơn chị tôi.

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question 6: racket/ We/ badminton/ need/ play/ to/ a.

A. We racket to need a play badminton.

B. We racket to play need a badminton.

C. We need a racket to play badminton.

D. We to need a racket play badminton.

Chọn đáp án: C

Giải thích: need: cần

Dịch: Chúng ta cần một cái vợt để chơi cầu lông.

Question 7: play/ out/ and/ Go/ with/ friends/ your.

A. Go and play out with your friend.

B. Go out and play with your friend.

C. Go play with out and your friend.

D. Go with your friend and play out.

Chọn đáp án: B

Giải thích:

cấu trúc “play with sb” chơi với ai

Dịch: Ra ngoài chơi với bạn cậu đi.

Question 8: school/ won/ the/ at/ Who/ marathon?

A. Who the marathon won at school?

B. Who won at the marathon school?

C. Who won at the school marathon?

D. Who won the marathon at school?

Chọn đáp án: D

Giải thích:

câu hỏi “who + Vqk”

Dịch: Ai đã thắng cuộc đua ma-ra-tong ở trường vậy.

Question 9: What/ sports/ you/ like/ do?

A. What sports do you like?

B. What do you like sport?

C. What like do sport you?

D. What do like you sport?

Chọn đáp án: A

Giải thích:

câu hỏi môn thể thao ưa thích: “what sport do you like?”

Dịch: Bạn thích môn thể thao nào?

Question 10: exercise/ I/ twice/ do/ a/ week.

A. I exercise do twice a week.

B. I twice a do exercise week.

C. I do twice exercise a week.

D. I do exercise twice a week.

Chọn đáp án: D

Giải thích:

do exercise: tập thể thao

Dịch: Tôi tập thể thao 2 lần 1 tuần.

Rewrite sentences without changing the meaning

Question 11: Helen's favorite sport is table tennis.

A. Helen hates playing table tennis.

B. Helen hates playing sports table tennis.

C. Helen enjoys playing table tennis.

D. Helen enjoys playing sports table tennis.

Chọn đáp án: C

Giải thích:

enjoy + Ving: thích làm gì

Dịch: Môn thể thao ưa thích của Helen là bóng bàn.

Question 12: I like watching sports more than playing sports.

A. I prefer watching sports to playing sports.

B. I enjoy playing sports.

C. My favorite sports is tennis.

D. The most interesting sports is tennis.

Chọn đáp án: A

Giải thích:

cấu trúc “prefer Ving to Ving” thích làm gì hơn làm gì

Dịch: Tôi thích xem thể thao hơn là chơi.

Question 13: I do judo every Tuesday and Thursday.

A. I do judo three times a week.

B. I do judo once a week.

C. I do judo twice a week.

D. I do judo four times a week.

Chọn đáp án: C

Giải thích:

twice: 2 lần

Dịch: Tôi tập nhu đạo 2 lần 1 tuần.

Question 14: He is a good football player.

A. He can’t play football

B. He isn’t good at football.

C. He love playing football.

D. He plays football well.

Chọn đáp án: D

Giải thích:

chuyển đổi các cặp tính từ - danh từ và động từ - trạng từ

Dịch: Anh ấy chơi bóng tốt.

Question 15: My brother is a fast runner.

A. My brother runs fast.

B. My brother runs fastly.

C. My brother ran fast.

D. My brother ran fastly.

Chọn đáp án: A

Giải thích:

fast (adv): nhanh

Dịch: Anh trai tôi chạy nhanh.

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 thí điểm có đáp án khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài 720 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 thí điểm của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 6 mới Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên