Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 13 (có đáp án): Writing
Unit 13: Activities and the seasons
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 13 (có đáp án): Writing
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 1: Many/ family/ often/ go/ swim/ summer.
A. Many families often go swimming at the summer.
B. Many families go often swimming in the summer.
C. Many family often go swimming in the summer.
D. Many families often go swimming in the summer.
Đáp án: D
Giải thích: Go swimming: đi bơi
Dịch: Rất nhiều gia đình thường đi bơi vào mùa hè.
Question 2: How/ she/ fish/ autumn?
A. How much does she go fishing in the autumn?
B. How often does she go fishing in the autumn?
C. How many does she go fishing in the autumn?
D. How often does she play fishing in the autumn?
Đáp án: B
Giải thích: How often: Hỏi về số lần
Dịch: Bao lâu cô ấy đi câu cá vào mùa thu?
Question 3: when/hot, my father/ I/ occasionally/ fishing.
A. When these are hot, my father and I occasionally go fishing.
B. When it is hot, my father and I go occasionally fishing.
C. When it is hot, my father and I occasionally go fishing.
D. When that is hot, my father and I occasionally go fishing.
Đáp án: C
Giải thích: Go fishing: đi câu cá
Dịch: Khi trời nóng, bố tôi và tôi thường đi câu cá.
Question 4: It/ hot/ summer
A. These are hot in the summer.
B. It is hot in the summer.
C. That is hot in the summer.
D. It is hot on summer.
Đáp án: B
Giải thích: In the + season: Vào mùa nào
Dịch: Trời nóng vào mùa hè.
Question 5: I/ often/ club/ or/ my friend/ house.
A. I often go to the club or my friend’s house.
B. I often go to the club or my friend house.
C. I often go for the club or my friend’s house.
D. I often go to the club or my friend of house.
Đáp án: A
Giải thích: Go to sw: đi đâu
Dịch: Tôi thường đến câu lạc bộ hoặc nhà bạn tôi.
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question 6: weather/ like/ mother/ what/ your/ best/ does?
A. What weather does your mother like best?
B. What does your mother like weather best?
C. What your weather does mother like best?
D. What weather your mother does like best?
Đáp án: C
Giải thích: What weather: thời tiết nào
Dịch: Mẹ bạn thích nhất thời tiết nào?
Question 7: weather/ hometown/ what/ is/ like/ the/ your/ in?
A. What your hometown is the weather like in?
B. What is the weather like in your hometown?
C. What the weather is like in your hometown?
D. What the weather is in your hometown like?
Đáp án: B
Giải thích: In hometown: Ở quê hương
Dịch: Thời tiết ở quê bạn như thế nào?
Question 8: present/ Ba/ doing/ at/ exercises/ is/ morning.
A. Ba morning exercises is doing at present.
B. Ba is doing present at morning exercises.
C. Ba is doing morning present at exercises.
D. Ba is doing morning exercises at present.
Đáp án: D
Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có dấu hiệu “at present”
Dịch: Ba đang tập thể dục buổi sáng.
Question 9: cool/ do/ what/ when/ it/ often/ she/ is/ does?
A. What is it when she does often do cool?
B. What does it do when she often is cool?
C. What does she often do when it is cool?
D. What does she do often when it is cool?
Đáp án: C
Giải thích: Trạng từ tần suất+ V
Dịch: Bạn thường làm gì khi trời mát mẻ?
Question 10: playing/ with/ Ba/ now/ his/ is/ volleyball/ friends.
A. Ba is playing friends with his volleyball now.
B. His Ba with friends is playing volleyball now.
C. Ba with his friends is playing volleyball now.
D. Ba is playing volleyball with his friends now.
Đáp án: D
Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có dấu hiệu “now"
Dịch: Ba đang chơi bóng chuyền với bạn của mình.
Rewrite sentences without changing the meaning
Question 11: My family often goes swimming when it is so hot.
A. My family often goes swimming in the hot weather.
B. My family doesn’t go swimming when it isn’t so hot.
C. My family often goes swimming as it is so hot.
D. My family likes the hot weather to go swimming.
Đáp án: C
Giải thích: When + Mệnh đề = As+ Mệnh đề: Khi
Dịch: Gia đình mình thường đi bơi khi trời quá nóng.
Question 12: I often do morning exercises at six fifteen
A. I often do morning exercises at a quarter to seven.
B. I often do morning exercises at a quarter past six.
C. I often do morning exercises at a quarter to six.
D. I often do morning exercises at a quarter past seven.
Đáp án: B
Giải thích: Fifteen= a quarter
Dịch: Tôi thường tập thể dục buổi sáng vào lúc 6:15.
Question 13: What is the price of this school bag?
A. How much does this school bag cost?
B. What is this school bag cost?
C. Which price does this school bag cost?
D. Which is the price for this school bag?
Đáp án: A
Giải thích: What is the price of = How much+ trợ động từ+ S+ cost
Dịch: Cái cặp sách này giá bao nhiêu thế?
Question 14: He often rides to work every day.
A. He goes to work on his bike every day.
B. He gets to work by bike every day.
C. He uses bike to work every day.
D. With his bike, he doesn’t get to work.
Đáp án: B
Giải thích: ride to work= get to work by bike
Dịch: Anh ấy thường đạp xe đi làm mỗi ngày.
Question 15: There are four seasons in my country.
A. These are four seasons in my country.
B. My country is known for four seasons.
C. Four seasons is the number of season of my country.
D. My country has four seasons.
Đáp án: D
Giải thích: There to be = To have: Có
Dịch: Có bốn mùa ở đất nước mình.
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều