Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 13 (có đáp án): Activities and the seasons

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 13 (có đáp án): Activities and the seasons

Bộ bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 chương trình cơ bản gồm đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Speaking, Vocabulary and Grammar, Reading, Writing có đáp án và giải thích chi tiết. Vào Xem chi tiết để theo dõi bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6.

A. Phonetics and Speaking

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Quảng cáo

Question 1: A. summer     B. autumn     C. sunny     D. hut

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/

Question 2: A. spring B. activity C kite D. city

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /aɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /i/

Question 3: A. season     B. cold     C. close     D. go

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A là âm câm các đáp án còn lại phát âm là /əʊ/

Question 4: A. sunny    B. windy     C. dry     D. milky

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /ai/ các đáp án còn lại phát âm là /i/

Question 5: A. warm     B. park     C. start     D. half

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ɔ:/ các đáp án còn lại phát âm là /ɑː/

Question 6: A. wet     B. velvet     C. basketball     D. leg

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /i/ các đáp án còn lại phát âm là /e/

Question 7: A. fall     B. lake     C. cake     D. make

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án C phát âm là /i/ các đáp án còn lại phát âm là /e/

Quảng cáo

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 8: A. summer     B. season     C. activity     D. pretty

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 9: A. sailing     B. humid     C. soccer     D. eraser

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 10: A. autumn     B. lemonade     C. carrot     D. cabbage

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 11: A. volleyball     B. walking     C. afternoon     D. ruler

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 12: A. arrive     B. sunny     C. season     D. water

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 13: A. sultry     B. interview     C. lemonade     D. evening

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 14: A. sailing     B. morning     C. fishing     D. understand

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Quảng cáo

Question 15: A. winter     B. football     C. afternoon     D. student

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

B. Vocabulary and Grammar

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: How__________ students are there in your classroom?

A. much     B. many     C. often     D. time

Đáp án: B

Giải thích: How many+ N đếm được số nhiều

Dịch: Có bao nhiêu học sinh trong lớp của bạn?

Question 2: We often go swimming when the weather is_____________.

A. cold     B. freezing     C. cool     D. hot

Đáp án: D

Giải thích: Hot: nóng

Dịch: Chúng mình thường đi bơi khi trời nóng.

Question 3: What______ do you like best? I like the cold weather.

A. sport     B. cloth     C. weather     D. color

Đáp án: C

Giải thích: What weather: Thời tiết thế nào

Dịch:Thời tiết nào bạn thích nhất? Mình thích thời tiết lạnh.

Question 4: There are four_____________ in a year.

A. seasons     B. months     C. weathers     D. days

Đáp án: A

Giải thích: Season: mùa

Dịch: Có bốn mùa trong một năm.

Quảng cáo

Question 5: What’s your favorite_______? I like spring most.

A. month     B. season     C. quarter     D. day

Đáp án: B

Giải thích:

Dịch: Câu trả lời về mùa nên câu hỏi về mùa.

Question 6: Miss. Mai often travels to work _____ car.

A. on     B. in     C. by     D. at

Đáp án: C

Giải thích: By+ phương tiện

Dịch: Cô Mai thường đi làm bằng ô tô.

Question 7: I like watching football matches at the _____________.

A. exhibition     B. stadium     C. hospital     D. home

Đáp án: B

Giải thích: At the stadium: Ở sân vận động

Dịch: Mình thích xem các trận bóng đá ở sân vận động.

Question 8: She___________ to work every day.

A. drives usually     B. is usually driving     C. usually drives     D. usually drive

Đáp án: C

Giải thích: Trạng từ tần suất + V

Dịch: Cô ấy thường đi làm mỗi ngày

Question 9: _______________ do you go to the theater? Sometimes.

A. How many days

B. How much

C. How many times

D. How often

Đáp án: D

Giải thích: How often: Hỏi về tần suất

Dịch: Bao lâu bạn đi xem phim? Đôi khi.

Question 10: In the spring, the weather is ………….

A. hot     B. cold     C. cool     D. warm

Đáp án: D

Giải thích: Warm: ấm

Dịch: Vào mùa xuân, thời tiết ấm.

Question 11: Which word is the odd one out?

A. spring     B. carrot     C. fall     D. autumn

Đáp án: B

Giải thích: Carrot là rau quả, các đáp án còn lại là mùa

Dịch:Từ nào khác với những từ còn lại?

Question 12: In the spring, there are___________ flowers in the school yard.

A. any     B. a lot     C. plenty     D. some

Đáp án: D

Giải thích: Some dùng trong câu khẳng định

Dịch: Vào mùa xuân, có rất nhiều bông hoa ở sân trường.

Question 13: When____________ cool, we often walk along the streets.

A. that is

B. there are

C. those are

D. it is

Đáp án: B

Giải thích: When it is+ adj: Dùng cho thời tiết

Dịch: Khi thời tiết mát lạnh, chúng tôi thường đi dạo quanh các con phố.

Question 14: My sister doesn’t iced water. She likes________ drink.

A. cold     B. cool     C. warm     D. hot

Đáp án: C

Giải thích: Iced water: nước đá >< Warm drink: nước ấm

Dịch: Chị của mình không thích nước đá. Cô ấy thích nước ấm.

Question 15: Would you like____________ apples and oranges?

A. any     B. some     C. an     D. a

Đáp án: A

Giải thích: Any dùng trong câu phủ định và nghi vấn

Dịch: Bạn có muốn táo và cam không?

C. Reading

Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?

There are four seasons in my country. They are spring, summer, fall and winter. In the spring, the spring is usually warm. Sometimes, it is cold, but not very cold. There are many flowers in the spring. In the summer, the day is long and the night is short. We often go swimming in this season. This fall is the season of fruits. In the winter, it's usually very cold. The day is short and the night is long.

Question 1: There are four seasons in the writer’s country

A. True     B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “There are four seasons in my country”.

Dịch: Có 4 mùa ở nước của mình.

Question 2: In the spring, the weather is very cold.

A. True     B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “Sometimes, it is cold, but not very cold”.

Dịch: Đôi lúc, trời lạnh nhưng không quá lạnh.

Question 3: In the summer, the day is short and the night is long

A. True     B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “In the summer, the day is long and the night is short”.

Dịch: Vào mùa hè, ngày dài và đêm ngắn.

Question 4: In the fall, people can enjoy so many fruits.

A. True     B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “This fall is the season of fruits”.

Dịch: Mùa thu là mùa của hoa quả.

Question 5: The winter has short day and long night.

A. True     B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “The day is short and the night is long”.

Dịch: Ngày ngắn và đêm dài.

Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

On summer vacation, Lam’s family has a ….(6)….trip to the beach. They always go to Vung Tau in the south …(7)…. Vietnam. They usually stay in a hotel but sometimes they stay in a small house near the sea. Every morning, they go to the beach. Lam likes going swimming …..(8)……his sister never swims. She plays volleyball on the beach. Volleyball is her …..(9)…… sport. They usually have sandwiches…(10)…..lunch or sometimes they go to a small restaurant. In the afternoon, they walk. In the evenings, they often go to the cinema or the theater.

Question 6: A. three-days     B. three-day     C. one-day     D. one-days

Đáp án: B

Giải thích: A three-day trip: Một chuyến đi kéo dài ba ngày

Dịch: Vào kì nghỉ hè, gia đình cho Lâm có một chuyến đi kéo dài ba ngày tới bãi biển.

Question 7: A. in     B. at     C. of     D. on

Đáp án: C

Giải thích: In the south of sw: Ở phía nam của…

Dịch: Họ thường du lịch Vũng Tàu nằm ở phía nam của Việt Nam.

Question 8: A. because     B. but     C. though     D. so

Đáp án: B

Giải thích: “But” để nối hai mệnh đề mang ý nghĩa đối lập

Dịch: Lam thích đi bơi nhưng chị gái của cô thì không bao giờ bơi.

Question 9: A. liking     B. lovable     C. favorite     D. hatred

Đáp án: C

Giải thích: Favorite+ N: … ưa thích

Dịch: Bóng chuyền là môn thể thao ưa thích của cô.

Question 10: A. for     B. in     C. on     D. at

Đáp án: A

Giải thích: Have sth for lunch: Có gì cho bữa trưa

Dịch: Họ thường xuyên ăn sandwiches cho bữa trưa và đôi khi đi đến một nhà hàng nhỏ.

Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions

Nam is living in Hanoi city with her family. She is in grade 6. In summer, she doesn’t go to school. Because the weather is very hot, she often goes swimming with some of her friends. She sometimes goes to the park to fly the kite or goes fishing. She also goes on vacation with her family. Her favorite place is Ha Long. Nam likes summer very much.

Question 11: Where is Nam living?

A. In Hanoi city

B. In Ho Chi Minh city

C. In Halong

D. In Ninh Binh

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Nam is living in Hanoi city with her family”.

Dịch: Nam đang sống ở thành phố Hà Nội với gia đình cô.

Question 12: Why does she often go swimming in the summer?

A. Because she wants to play with her friends

B. Because she doesn’t go to school.

C. Because the weather is hot

D. Because she doesn’t like other activities

Đáp án: C

Giải thích: Dựa vào câu: “Because the weather is very hot, she often goes swimming with some of her friends”.

Dịch: Bởi vì thời tiết rất nóng, cô ấy thường đi bơi với một vài người bạn

Question 13: Who does she go on vacation with?

A. Her boyfriend

B. Her family members

C. Her friends

D. Alone

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “She also goes on vacation with her family”.

Dịch: Cô ấy cũng đi du lịch với gia đình.

Question 14: Which place does she like best?

A. Hanoi

B. Ho Chi Minh

C. Ninh Binh

D. Halong

Đáp án: D

Giải thích: Dựa vào câu: “Her favorite place is Ha Long”.

Dịch: Địa điểm ưa thích của cô là Hạ Long.

Question 15: How does Nam feel about summer?

A. She hates summer very much.     B. She feels it’s very hot.

C. She really loves summer.     D. She feels it’s like other seasons.

Đáp án: C

Giải thích: Dựa vào câu: “Nam likes summer very much”.

Dịch: Nam rất thích mùa hè.

D. Writing

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question 1: Many/ family/ often/ go/ swim/ summer.

A. Many families often go swimming at the summer.

B. Many families go often swimming in the summer.

C. Many family often go swimming in the summer.

D. Many families often go swimming in the summer.

Đáp án: D

Giải thích: Go swimming: đi bơi

Dịch: Rất nhiều gia đình thường đi bơi vào mùa hè.

Question 2: How/ she/ fish/ autumn?

A. How much does she go fishing in the autumn?

B. How often does she go fishing in the autumn?

C. How many does she go fishing in the autumn?

D. How often does she play fishing in the autumn?

Đáp án: B

Giải thích: How often: Hỏi về số lần

Dịch: Bao lâu cô ấy đi câu cá vào mùa thu?

Question 3: when/hot, my father/ I/ occasionally/ fishing.

A. When these are hot, my father and I occasionally go fishing.

B. When it is hot, my father and I go occasionally fishing.

C. When it is hot, my father and I occasionally go fishing.

D. When that is hot, my father and I occasionally go fishing.

Đáp án: C

Giải thích: Go fishing: đi câu cá

Dịch: Khi trời nóng, bố tôi và tôi thường đi câu cá.

Question 4: It/ hot/ summer

A. These are hot in the summer.

B. It is hot in the summer.

C. That is hot in the summer.

D. It is hot on summer.

Đáp án: B

Giải thích: In the + season: Vào mùa nào

Dịch: Trời nóng vào mùa hè.

Question 5: I/ often/ club/ or/ my friend/ house.

A. I often go to the club or my friend’s house.

B. I often go to the club or my friend house.

C. I often go for the club or my friend’s house.

D. I often go to the club or my friend of house.

Đáp án: A

Giải thích: Go to sw: đi đâu

Dịch: Tôi thường đến câu lạc bộ hoặc nhà bạn tôi.

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question 6: weather/ like/ mother/ what/ your/ best/ does?

A. What weather does your mother like best?

B. What does your mother like weather best?

C. What your weather does mother like best?

D. What weather your mother does like best?

Đáp án: C

Giải thích: What weather: thời tiết nào

Dịch: Mẹ bạn thích nhất thời tiết nào?

Question 7: weather/ hometown/ what/ is/ like/ the/ your/ in?

A. What your hometown is the weather like in?

B. What is the weather like in your hometown?

C. What the weather is like in your hometown?

D. What the weather is in your hometown like?

Đáp án: B

Giải thích: In hometown: Ở quê hương

Dịch: Thời tiết ở quê bạn như thế nào?

Question 8: present/ Ba/ doing/ at/ exercises/ is/ morning.

A. Ba morning exercises is doing at present.

B. Ba is doing present at morning exercises.

C. Ba is doing morning present at exercises.

D. Ba is doing morning exercises at present.

Đáp án: D

Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có dấu hiệu “at present”

Dịch: Ba đang tập thể dục buổi sáng.

Question 9: cool/ do/ what/ when/ it/ often/ she/ is/ does?

A. What is it when she does often do cool?

B. What does it do when she often is cool?

C. What does she often do when it is cool?

D. What does she do often when it is cool?

Đáp án: C

Giải thích: Trạng từ tần suất+ V

Dịch: Bạn thường làm gì khi trời mát mẻ?

Question 10: playing/ with/ Ba/ now/ his/ is/ volleyball/ friends.

A. Ba is playing friends with his volleyball now.

B. His Ba with friends is playing volleyball now.

C. Ba with his friends is playing volleyball now.

D. Ba is playing volleyball with his friends now.

Đáp án: D

Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có dấu hiệu “now"

Dịch: Ba đang chơi bóng chuyền với bạn của mình.

Rewrite sentences without changing the meaning

Question 11: My family often goes swimming when it is so hot.

A. My family often goes swimming in the hot weather.

B. My family doesn’t go swimming when it isn’t so hot.

C. My family often goes swimming as it is so hot.

D. My family likes the hot weather to go swimming.

Đáp án: C

Giải thích: When + Mệnh đề = As+ Mệnh đề: Khi

Dịch: Gia đình mình thường đi bơi khi trời quá nóng.

Question 12: I often do morning exercises at six fifteen

A. I often do morning exercises at a quarter to seven.

B. I often do morning exercises at a quarter past six.

C. I often do morning exercises at a quarter to six.

D. I often do morning exercises at a quarter past seven.

Đáp án: B

Giải thích: Fifteen= a quarter

Dịch: Tôi thường tập thể dục buổi sáng vào lúc 6:15.

Question 13: What is the price of this school bag?

A. How much does this school bag cost?

B. What is this school bag cost?

C. Which price does this school bag cost?

D. Which is the price for this school bag?

Đáp án: A

Giải thích: What is the price of = How much+ trợ động từ+ S+ cost

Dịch: Cái cặp sách này giá bao nhiêu thế?

Question 14: He often rides to work every day.

A. He goes to work on his bike every day.

B. He gets to work by bike every day.

C. He uses bike to work every day.

D. With his bike, he doesn’t get to work.

Đáp án: B

Giải thích: ride to work= get to work by bike

Dịch: Anh ấy thường đạp xe đi làm mỗi ngày.

Question 15: There are four seasons in my country.

A. These are four seasons in my country.

B. My country is known for four seasons.

C. Four seasons is the number of season of my country.

D. My country has four seasons.

Đáp án: D

Giải thích: There to be = To have: Có

Dịch: Có bốn mùa ở đất nước mình.

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên