Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 16 (có đáp án): Man and the environment

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 16 (có đáp án): Man and the environment

Bộ bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 chương trình cơ bản gồm đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Speaking, Vocabulary and Grammar, Reading, Writing có đáp án và giải thích chi tiết. Vào Xem chi tiết để theo dõi bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6.

A. Phonetics and Speaking

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Quảng cáo

Question 1: A. pollute     B. cut     C. buffalo     D. hut

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /u:/ các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/

Question 2: A. plant     B. half     C. start     D. bank

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /æ/ các đáp án còn lại phát âm là /ɑ:/

Question 3: A. pull     B. burn     C. full     D. fulfill

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ə:/ các đáp án còn lại phát âm là /ʊ/

Question 4: A. animal     B. cart     C. gas     D. trash

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ɑ:/ các đáp án còn lại phát âm là /æ/

Question 5: A. animal     B. chicken     C. kite     D. plastic

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /ai/ các đáp án còn lại phát âm là /i/

Question 6: A. danger     B. came     C. waste     D. trash

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là //æ các đáp án còn lại phát âm là /ei/

Question 7: A. land     B. tra>sh     C. park     D. gas

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /ɑ:/ các đáp án còn lại phát âm là /æ/

Quảng cáo

Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Question 8: A. chicken     B. buffalo     C. produce     D. lettuce

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 9: A. environment     B. carrot     C. cabbage     D. pupil

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 10: A. destroy     B. damage     C. danger     D. student

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 11: A. collect     B. recycle     C. reuse     D. classroom

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 12: A. collection     B. environmental    C. rebuild     D. pollute

Đáp án: B

Giải thích: : Đáp án B trọng âm thứ 4, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 13: A. lemonade     B. understand     C. plastic     D. engineer

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 3

Question 14: A. flower     B. animal     C. collect     D. mental

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Quảng cáo

Question 15: A. faucet     B. reuse     C. pollute     D. arrive

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

B. Vocabulary and Grammar

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: People are throwing too_____________ trash into the environment.

A. many     B. much     C. lot     D. plenty

Đáp án: B

Giải thích: Much dùng có N không đếm được

Dịch: Con người đang vứt rất nhiều rác vào môi trường.

Question 2: The school______________ a lot of trees in the yard.

A. grow     B. makes     C. plants     D. buys

Đáp án: C

Giải thích: Plant tree: trồng cây

Dịch: Trường trồng rất nhiều cây ở sân.

Question 3: Don’t throw trash into lakes. It_____________ the environment.

A. protects     B. guards     C. damage     D. pollutes

Đáp án: D

Giải thích: Pollute: làm ô nhiễm

Dịch: Đừng vứt rác xuống hồ. Nó ô nhiễm môi trường.

Question 4: The sign says: “Keep_____________ the grass.”

A. off     B. away    C. out     D. in

Đáp án: A

Giải thích: Keep off: tránh xa

Dịch: Chiếc biển nói: Tránh xa cỏ

Quảng cáo

Question 5: Many endangered animals are ________ danger of extinction.

A. on     B. at     C. in     D. at

Đáp án: C

Giải thích: In danger of: có nguy cơ

Dịch: Nhiều động vật có nguy cơ tuyệt chủng có nguy cơ tuyệt chủng.

Question 6: Air pollution is a threat________________ the environment.

A. to     B. at     C. towards     D. None

Đáp án: A

Giải thích: Threat to: nguy hiểm tới

Dịch: Ô nhiễm không khí là mối nguy tới môi trường.

Question 7: My father often______________ eggs from chickens in the garden

A. picks     B. collects     C. drips     D. feeeds

Đáp án: B

Giải thích: Collect egg: thu trứng

Dịch: Bố mình thường thu trứng gà ở vườn.

Question 8: There are _____________ rivers and lakes in the country.

A. much     B. many     C. lot of     D. plenty

Đáp án: B

Giải thích: Many dùng cho N đếm được số nhiều

Dịch: Có rất nhiều sông với hồ ở đất nước này.

Question 9: You______________ save the water.

A. must     B. should     C. shouldn’t     D. needn’t

Đáp án: B

Giải thích: Should+ V: nên làm gì

Dịch: Bạn nên tiết kiệm nước.

Question 10: The three Rs stands _________ reduce, reuse and recycle.

A. at     B. in     C. for     D. on

Đáp án: C

Giải thích: Stand for: đại diện cho

Dịch: Ba chữ R đại diện cho giảm, tái sử dụng và tái chế.

Question 11: Air pollution_____________ our Earth’s surface warmer.

A. gets     B. makes     C. lets     D. becomes

Đáp án: B

Giải thích: Make sth+ adj

Dịch: Ô nhiễm không khí làm bề mặt Trái đất nóng lên.

Question 12: If people use__________ paper, we don’t need to cut down more trees.

A. more     B. much     C. less     D. little

Đáp án: C

Giải thích: Little- less-least: ít

Dịch: Nếu con người sử dụng ít giấy hơn, chúng ta không cần chặt thêm nhiều cây nữa.

Question 13: Everyone should_____________ bottles and cans to protect the environment.

A. produce     B. collect     C. collects     D. store

Đáp án: B

Giải thích: Collect bottles and cans: thu chai lọ

Dịch: Mỗi người cần thu gom chai lọ để bảo về môi trường.

Question 14: These clothes are made of ________ paper.

A. recycle     B. recycled     C. old     D. no need

Đáp án: B

Giải thích: recycled paper: giấy được tái chế

Dịch: Những bộ quần áo này được làm từ giấy đã được tái chế.

Question 15: People should use____________ bags to wrap food.

A. reusable     B. old     C. used     D. plastic

Đáp án: A

Giải thích: Reusable: có thể sử dụng lại

Dịch: Mọi người nên dùng túi có thể sử dụng lại để gói đồ ăn.

C. Reading

Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?

Paper can be recycled by reducing it to pulp and combine it with pulp from newly harvested wood. As the recycling process causes the paper fibers to breakdown, each time paper is recycled its quality decreases. This means that either a higher percentage of new fibers must be added, or the paper down cycled into lower quality products. Any writing or coloration of the paper must first be removed by deinking, which also removes fillers, clays, and fiber fragments. Almost all paper can be recycled today, but some types are harder to recycle than others. Papers coated with plastic or alumium foil, and papers that are waxed, pasted, or gummed are usually not recycled because the process is too expensive. Gift wrap paper also cannot be recycled due to its low quality.

Question 1: People can reduce paper to pulp and mix with pulp from newly harvested wood

A. True     B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Paper can be recycled by reducing it to pulp and combine it with pulp from newly harvested wood”.

Dịch: Giấy có thể được tái chế bằng cách giảm nó thành bột giấy và kết hợp nó với bột giấy từ gỗ mới khai thác.

Question 2: Giấy có thể được tái chế bằng cách giảm nó thành bột giấy và kết hợp nó với bột giấy từ gỗ mới khai thác.

A. True     B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “As the recycling process causes the paper fibers to breakdown, each time paper is recycled its quality decreases”.

Dịch: Vì quá trình tái chế làm cho các sợi giấy bị hỏng, mỗi lần giấy được tái chế, chất lượng của nó sẽ giảm.

Question 3: To recycle paper, the first thing we need to do is to remove fillers, clays, and fiber fragments by deinking.

A. True     B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Any writing or coloration of the paper must first be removed by deinking, which also removes fillers, clays, and fiber fragments”.

Dịch: Bất kỳ chữ viết hoặc màu nào của giấy trước tiên phải được loại bỏ bằng cách khử màu, nó cũng loại bỏ chất độn, đất sét và các mảnh sợi

Question 4: The recycling processes of most paper are similar.

A. True     B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “. Almost all paper can be recycled today, but some types are harder to recycle than others”.

Dịch: Hầu như tất cả các loại giấy có thể được tái chế ngày nay, nhưng một số loại khó tái chế hơn các loại khác.

Question 5: We can recycle gift wrap paper.

A. True     B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “Gift wrap paper also cannot be recycled due to its low quality”.

Dịch: Giấy gói quà cũng không thể tái chế do chất lượng thấp.

Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

How Singaporeans go green? First, Singaporeans drink NEWater – recycled water. NEWater is suitable ….(6)…. drinking. Second, they go green in shopping. They can now …..(7)……more organic goods. Stores have more friendly options for buyers. Third, buildings in Singapore can be “green” too. They use ceramic tiles to ……(8)…. pollution in the air. Now, 25% of their buildings gets Green Mark. By 2030, 80% of their buildings will get this. Singapore can ….(9)…produce “eco-friendly” cars. They also encourage people to walk or travel …..(10)…. public transport. Finally, they now have more green-collar workers. These are people who manage buildings, work in green industry, or plan green events.

Question 6: A. at     B. for     C. to     D. with

Đáp án: B

Giải thích: Suitable for: phù hợp với

Dịch: NEWater có thể uống được.

Question 7: A. make     B. have     C. produce     D. do

Đáp án: C

Giải thích: Produce+ goods: sản xuất thực phẩm

Dịch: Họ giờ đây có thể sản xuất ra nhiều hơn các thực phẩm hữu cơ.

Question 8: A. rise     B. fall     C. reduce     D. help

Đáp án: C

Giải thích: Reduce: giảm

Dịch: Họ sử dụng gạch men để giảm ô nhiễm không khí.

Question 9: A. also     B. too     C. just     D. only

Đáp án: A

Giải thích: Also: cũng

Dịch: Singapore cũng sản xuất ra nhiều ô tô thân thiện với hệ sinh thái.

Question 10: A. in     B. on     C. through     D. by

Đáp án: D

Giải thích: By+ phương tiện: đi bằng loại phương tiện gì

Dịch: Họ cũng khuyến khích người dân đi bộ hoặc sử dụng phương tiện công cộng.

Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions

People need to breathe. If they don’t breathe, they will die. But how clean is the air people breathe? If they breathe dirty air, they will have breathing problems. Plants and animals need fresh air too. A lot of the things in our lives create harmful gases and make the air dirty, like cars, motorbikes, and factories. Dirty air is called polluted air. Air pollution can also make our Earth warmer.

Question 11: What will happen if people don’t breathe?

A. They will have troubles in breathing.

B. They can’t speak.

C. They will die.

D. They aren’t able to move.

Đáp án: C

Giải thích: Dựa vào câu: “If they don’t breathe, they will die”.

Dịch: Nếu họ không thở, họ sẽ chết

Question 12: What is the harm of people when they breathe dirty air?

A. They will suffer diseases related to breathing.

B. They have no problem.

C. The environment is polluted.

D. Many animals and plants will die.

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “If they breathe dirty air, they will have breathing problems”.

Dịch: Nếu họ hít không khí bẩn, họ sẽ mắc các vấn đề liên quan đến hô hấp.

Question 13: Which factors create harmful gases?

A. Many things like water and air     B. Vehicles and factories

C. Plants and animals     D. The sun and the moon

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “A lot of the things in our lives create harmful gases and make the air dirty, like cars, motorbikes, and factories”.

Dịch: Rất nhiều thứ trong cuộc sống của chúng ta tạo ra khí độc hại và làm cho không khí bẩn, như ô tô, xe máy và nhà máy

Question 14: What is the other name of dirty air?

A. Polluting air

B. Pure air

C. Breathless air

D. Polluted air

Đáp án: D

Giải thích: Dựa vào câu: “Dirty air is called polluted air”.

Dịch: Không khí bẩn được gọi là không khí ô nhiễm

Question 15: What is the impact of air pollution to the Earth?

A. The Earth will be exploded.     B. The Earth will get warmer.

B. People can’t live on the Earth.     D. The Earth has no impact.

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “Air pollution can also make our Earth warmer”.

Dịch: Ô nhiễm không khí cũng có thể làm cho Trái đất của chúng ta nóng lên.

D. Writing

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question 1: Many species/ animals/ plants/ danger/ extinction.

A. Many species of animals and plants are in danger at extinction.

B. Many species of animals and plants are at danger of extinction.

C. Many species of animals and plants are in danger of extinction.

D. Many species for animals and plants are in danger of extinction.

Đáp án: C

Giải thích: In danger of: có nguy cơ

Dịch: Rất nhiều loài động thực vật đang có nguy cơ tuyệt chủng.

Question 2: His chickens/ lot/ eggs.

A. His chickens make a lot of eggs.

B. His chickens create a lot of eggs.

C. His chickens feed a lot of eggs.

D. His chickens produce a lot of eggs.

Đáp án: D

Giải thích: Produce egg: đẻ trứng

Dịch: Gà của anh ấy đẻ rất nhiều trứng.

Question 3: not/ throw/ much/ trash/ rivers/ lakes.

A. Not throw much trash into rivers and lakes.

B. Don’t throw much trash into rivers and lakes.

C. Don’t throw much trash on rivers and lakes.

D. Don’t throw much trash into rivers instead of lakes.

Đáp án: B

Giải thích: Throw sth into: ném cái gì xuống…

Dịch: Đừng vứt rác xuống sông và hồ

Question 4: If/ we/ use/ reusable/ bags/ protect/ environment.

A. If we use reusable bags, we will protect the environment.

B. If we use reusable bags, we would protect the environment.

C. If we don’t use reusable bags, we will protect the environment

D. If we use reusable bags, we will protect environment

Đáp án: A

Giải thích: Câu điều kiện loại 1: If+ Mệnh đề (Hiện tại đơn), Mệnh đề chính (tương lai đơn)

Dịch: Nếu chúng ta sử dụng túi có thể sử dụng lại, chúng ta có thể bảo vệ môi trường.

Question 5: people/ destroying/ environment/ our/lives.

A. People be destroying the environment and our lives.

B. People are destroying the environment instead of our lives.

C. People destroying the environment and our lives.

D. People are destroying the environment and our lives.

Đáp án: D

Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diễn

Dịch: Con người đang phá hủy môi trường và cuộc sống của chúng ta.

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question 6: beef / produce / his / and / lot / milk /a /cows / of

A. His cows produce lot of a beef and milk.

B. Cows of his produce a lot beef and milk.

C. His cows produce a lot of beef and milk.

D. His beefs produce a lot of cows and milk.

Đáp án: C

Giải thích: A lot of: nhiều

Dịch: Những con bò của anh ấy sản xuất ra rất nhiều sữa và thịt.

Question 7: water/ save/ / protect /people/ electricity/ and/ to/should/ environment

A. People should protect water and electricity to save the environment.

B. People should save water and electricity to protect the environment.

C. People should save environment and electricity to protect the water.

D. People should save water and the environment to protect water.

Đáp án: B

Giải thích: Protect sth: bảo vệ

Dịch: Con người nên tiết kiệm nước và điện để bảo vệ môi trường.

Question 8: is/ plenty/ Hanoi/ traffic/ there/ in.

A. There is plenty of in Hanoi traffic.

B. Plenty of traffic is there in Hanoi.

C. Hanoi there is in plenty of traffic.

D. There is plenty of traffic in Hanoi.

Đáp án: D

Giải thích: Plenty of: nhiều

Dịch: Có rất nhiều phương tiện ở Hà Nội.

Question 9: eggs/ much/ these/ do/ cost/ how?

A. How much do these eggs cost?

B. How much these eggs do cost?

C. How much eggs do these cost?

D. How these eggs do much cost?

Đáp án: A

Giải thích: How much: hỏi về giá

Dịch: Những quả trứng này bao nhiêu tiền vậy?

Question 10: damaging/ human/ many/ is/ forests.

A. Many human is damaging forests.

B. Human is many damaging forests.

C. Human is damaging many forests.

D. Many forests is damaging human.

Đáp án: C

Giải thích: Damage sth: phá hủy cái gì

Dịch: Loài người đang phá hủy rất nhiều cánh rừng.

Rewrite sentences without changing the meaning

Question 11: Many species of flora and fauna are on the verge of extinction.

A. Many species of flora and fauna become extinct.

B. Many species of flora and fauna are going to be extinction.

C. Many species of flora and fauna are disappearing.

D. Many species of flora and fauna are in danger of extinction

Đáp án: D

Giải thích:

Dịch: Rất nhiều loài động thực vật đang có nguy cơ tuyệt chủng.

Question 12: If you don’t use much water, you will save the environment.

A. You don’t use much water will save the environment.

B. Unless you use much water, you will save the environment.

C. If not use much water, you will save the environment.

D. Using much water can cause to save the environment.

Đáp án: B

Giải thích: If+ Mệnh đề (phủ định) = Unless+ Mệnh đề (khẳng định)

Dịch: Nếu bạn không sử dụng quá nhiều nước, bạn sẽ bảo vệ mội trường.

Question 13: What is the length of the Red River?

A. Do you know the long of the Red River?

B. Is Red River long or short?

C. How long is the Red River?

D. Which length is the Red River?

Đáp án: C

Giải thích: How long: hỏi về chiều dài

Dịch: Chiều dài của sông Hồng là bao nhiêu?

Question 14: Let’s collect rubbish on rivers and lakes to reduce the water pollution.

A. How about collecting rubbish on rivers and lakes to reduce the water pollution?

B. How about collecting rubbish on rivers and lakes to reduce the water pollution.

C. How about to collect rubbish on rivers and lakes to reduce the water pollution?

D. Do you want to collect rubbish on rivers and lakes to reduce the water pollution?

Đáp án: A

Giải thích: Let’s + V nguyên thể = How about + V_ing

Dịch: Hãy cùng thu rác trên sông hồ để giảm ô nhiễm nước

Question 15: How much do these chickens cost?

A. Are these chickens expensive?

B. Can you buy me these chickens?

C. What is the price of these chickens?

D. I would like these chickens.

Đáp án: C

Giải thích: What is the price of sth: Hỏi về giá

Dịch: Những con gà này bao nhiêu tiền vậy?

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên