Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 15 (có đáp án): Countries
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 15 (có đáp án): Countries
Bộ bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 chương trình cơ bản gồm đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Speaking, Vocabulary and Grammar, Reading, Writing có đáp án và giải thích chi tiết. Vào Xem chi tiết để theo dõi bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6.
A. Phonetics and Speaking
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Question 1: A. world B. long C. lot D. hot
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ə:/ các đáp án còn lại phát âm là /ɔ/
Question 2: A. flow B. ocean C. go D. north
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ɔ:/ các đáp án còn lại phát âm là /əʊ/
Question 3: A. gulf B. mature C. structure D. lumpur
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ʊə/ các đáp án còn lại phát âm là //
Question 4: A. feature B. meat C. head D. s eat
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /e/ các đáp án còn lại phát âm là /iː/
Question 5: A. Malaysia B. Japan C. nation D. China
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /ei/ các đáp án còn lại phát âm là //
Question 6: A. nation B. natural C. nature D. Can adian
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /æ/ các đáp án còn lại phát âm là /ei/
Question 7: A. twin B. kite C. kit D. thick
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ai/ các đáp án còn lại phát âm là /i/
Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
Question 8: A. Canadian B. tutor C. nation D. season
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 9: A. lemonade B. Japanese C. evening D. understand
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 3
Question 10: A. Everest B. carrot C. afternoon D. student
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 11: A. feature B. natural C. morning D. eraser
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 12: A. building B. population C. nationality D. Vietnamese
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 3
Question 13: A. Australia B. Malaysia C. lettuce D. Canadian
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 14: A. postcar B. tower C. Chinese D. student
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 15: A. building B. Tokyo C. lemonade D. interview
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
B. Vocabulary and Grammar
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: What is her_______________________? She is Canadian.
A. nation B. nationality C. country D. language
Đáp án: B
Giải thích: Nationality: quốc tịch
Dịch: Quốc tịch của cô ấy là gì? Cô ấy là người Canada
Question 2: Tokyo is the_________ of Japan.
A. capital B. city C. hometown D. country
Đáp án: A
Giải thích: Capital: thủ đô
Dịch: Tokyo là thủ đô của Nhật Bản.
Question 3: Nam is ___________ vacation in Thailand.
A. at B. on C. during D. in
Đáp án: B
Giải thích: On vacation: đang trong kì nghỉ
Dịch: Nam đang trong kì nghỉ ở Thái Lan.
Question 4: How__________ is she? She is 1.75 meters.
A. high B. old C. long D. tall
Đáp án: D
Giải thích: How+ tall: Hỏi về chiều cao
Dịch: Cô ấy cao bao nhiêu? Cô ấy 1.75 m.
Question 5: Which language do you _________?
A. say B. speak C. tell D. talk
Đáp án: B
Giải thích: Speak + language: Nói tiếng nào
Dịch: Bạn nào ngôn ngữ nào?
Question 6: This blue shirt is_____________ than that black one
A. more cheaper B. cheapest C. cheaper D. less cheap
Đáp án: C
Giải thích: Câu so sánh hơn với adj ngắn: adj+er
Dịch: Chiếc áo màu xanh này rẻ hơn chiếc áo màu đen kia.
Question 7: China has ______________ population in the world.
A. larger B. the larger C. the most large D. the largest
Đáp án: D
Giải thích: Câu so sánh hơn nhất với adj ngắn: the+ adj+ est
Dịch: Trung Quốc có dân số lớn nhất trên thế giới.
Question 8: He comes from Vietnam. He speaks______________.
A. Vietnamese B. English C. Australian D. Chinese
Đáp án: A
Giải thích: Vietnamese: tiếng Việt
Dịch: Anh ấy đến tới Việt Nam. Anh ấy nói tiếng Việt.
Question 9: This country has ____________ of more than eighty billion.
A. tower B. population C. a population D. an population
Đáp án: C
Giải thích: a population of: dân số
Dịch: Quốc gia này có dân số hơn 80 tỷ người dân.
Question 10: China is_____________ than the USA.
A. more larger B. larger C. the large D. the most largest
Đáp án: B
Giải thích: So sánh hơn với adj ngắn: adj ngắn+ er
Dịch: Trung Quốc rộng lớn hơn Mỹ.
Question 11: Which word is the odd one out?
A. Vietnam B. Thailand C. English D. Cambodia
Đáp án: C
Giải thích: English là nước, còn các đáp án còn lại là quốc gia
Dịch: Từ nào khác với các từ còn lại?
Question 12: This house is_________________ my school
A. near to B. opposite to C. next to D. behind into
Đáp án: C
Giải thích: Next to: đối diện
Dịch: Ngôi nhà này đối diện trường của mình.
Question 13: How_______ is this well? It has the width of 3.5 meters.
A. tall B. wide C. high D. long
Đáp án: B
Giải thích: How+ wide: sâu bao nhiêu
Dịch: Giếng này sâu bao nhiêu vậy? Nó có độ sâu 3.5m.
Question 14: Vietnam doesn’t have_______ deserts.
A. some B. much C. little D. any
Đáp án: D
Giải thích: Any dùng cho câu hỏi và câu phủ định
Dịch: Việt Nam không có nhiều sa mạc.
Question 15: China is famous __________ the Great Wall
A. as B. for C. at D. in
Đáp án: B
Giải thích: To be famous for sth: nổi tiếng vì cái gì
Dịch: Trung Quốc nổi tiếng với Vạn Lý Trường Thành.
C. Reading
Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
Hi. My name is Minh Anh. I'm from Viet Nam. I'm a student at a primary school of Hanoi city, the capital of Vietnam. My country is very beautiful. We have lots of mountains. We have great rivers such as the Red and Mekong River. We have lots of lakes, too. We have lots of rain, so the country is very green. We have many forests and we don't have any deserts. We have lots of beautiful beaches. I really love my great country.
Question 1: Minh Anh is Vietnamese.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “I'm from Viet Nam”.
Dịch: Mình đến từ Việt Nam
Question 2: Her hometown, Hanoi is the capital of Vietnam.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “I'm a student at a primary school of Hanoi city, the capital of Vietnam”.
Dịch: Mình là một học sinh của một trường cấp 1 ở thành phố Hà Nội, thủ đô của Việt Nam.
Question 3: Her country has a lot of rivers.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “We have great rivers such as the Red and Mekong River”.
Dịch: Chúng mình có rất nhiều con sông lớn như sông Hồng và sông Mekong.
Question 4: Her country is also known for many forests and deserts.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “We have many forests and we don't have any deserts”.
Dịch: Chúng mình có nhiều rừng và chúng mình không có sa mạc.
Question 5: Minh Anh doesn’t like her hometown.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “I really love my great country”.
Dịch: Minh Anh không thích quê hương của cô ấy.
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
There …..(6)….two long rivers in Viet Nam. The Red River is 1,200 kilometers long. It starts in China and flows to the Gulf of Tonkin. The Mekong River is longer …. (7)… the Red River. It starts in Tibet and flows to the Bien Dong. The Nile River is …..(8)…. longest river in the world. It is 6,437 kilometers long. It starts in North Africa and flows to the Mediterranean Sea. Phanxipang is the highest mountain in Viet Nam. It is 3,143 meters …… (9)…... But it is …. (10)….the highest mountain in the world. The highest mountain in the world is Mount Everest. It is 8,848 meters high.
Question 6: A. is B. are C. was D. were
Đáp án: B
Giải thích: There+ are+ N số nhiều đếm được
Dịch: Có hai dòng sông lớn ở Việt Nam.
Question 7: A. more B. rather C. much D. than
Đáp án: D
Giải thích: Câu so sánh hơn: adj+ er+ than
Dịch: Sông Mekong dài hơn sông Hồng.
Question 8: A. much B. more C. the D. the most
Đáp án: C
Giải thích: Câu so sánh hơn nhất: the+ adj ngắn+ est
Dịch: Sông Nile là sông dài nhất trên thế giới.
Question 9: A. high B. tall C. wide D. long
Đáp án: A
Giải thích: High: chỉ chiều cao dùng cho vật
Tall: chỉ chiều cao dùng cho người
Dịch: Nó cao 3,143 mét.
Question 10: A. much B. not C. only D. just
Đáp án: B
Giải thích: Căn cứ vào nghĩa của câu trước thì đây là câu dạng phủ định.
Dịch: Nhưng nó không phải là ngọn núi cao nhất trên thế giới.
Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
My name is Ezaz Ulhaq. I am 7 years old. Now I’m studying at a primary school. I was born and raised in Sialkot; a city in the north of Pakistan. If you haven’t heard of Pakistan, it is a country located in subcontinent Asia. It is a neighbor to Afghanistan, China, India and Iran.
The country has an inspiring beauty. We have all kinds of weather and topography from beaches to snow peaked mountains, lush green fields and lakes. Our country is known for sparkling rivers and hot deserts. I really love my country.
Question 11: What does Ezaz do?
A. teacher B. student C. nurse D. engineer
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Now I’m studying at a primary school”.
Dịch: Hiện nay mình đang học tại một trường tiểu học
Question 12: When was she born and raised?
A. China B. India C. Iran D. Pakistan
Đáp án: D
Giải thích: Dựa vào câu: “I was born and raised in Sialkot; a city in the north of Pakistan”.
Dịch: Mình sinh ra và lớn lên tại Sialkot, một thành phố ở phía bắc của Pakistan.
Question 13: Where is her country located?
A. It is located far from China.
B. It is situated in the north of India.
C. It is located in subcontinent Asia.
D. It belongs to Africa.
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “If you haven’t heard of Pakistan, it is a country located in subcontinent Asia”.
Dịch: Nếu bạn chưa từng nghe về Pakistan thì nó là một đất nước nằm ở tiểu lục địa châu Á.
Question 14: Which weather does the country have?
A. It has the hot weather. B. It is snowy and cold.
C. It has all kinds of weather. D. It is very hot.
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “We have all kinds of weather and topography from beaches to snow peaked mountains, lush green fields and lakes”.
Dịch: Chúng mình có tất cả các loại thời tiết và địa hình từ những bãi biển đến những ngọn núi phủ tuyết, những cánh đồng và hồ nước trong xanh.
Question 15: How do you feel about her country?
A. She really loves her country. B. She wants to live in another country.
C. She hates her country. D. She hopes to be born in her country.
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “I really love my country”.
Dịch: Mình rất yêu đất nước của mình.
D. Writing
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 1: Tokyo/ population/ 12/ million
A. Tokyo has the population of 12 million.
B. Tokyo has a population of 12 millions.
C. Tokyo grows the population of 12 million.
D. Tokyo has a population of 12 million.
Đáp án: D
Giải thích: population of: dân số
Dịch: Tokyo có dân số là 12 triệu dân.
Question 2: My family/ visit/ Tower/ London tomorrow.
A. My family going to visit the Tower of London tomorrow.
B. My family is going to visit the Tower of London tomorrow.
C. My family is visiting the Tower of London tomorrow
D. My family is going visit the Tower of London tomorrow
Đáp án: B
Giải thích: Câu chia thời tương lai gần vì có dấu hiệu “tomorrow”
Dịch: Gia đình mình sẽ thăm tháp ở Luân Đôn ngày mai.
Question 3: It/ oldest/ building/ world.
A. It are the oldest building in the world.
B. It is the oldest building of the world.
C. It is the most oldest building in the world.
D. It is the oldest building in the world.
Đáp án: D
Giải thích: Câu so sánh hơn nhất
Dịch: Đây là một tòa cao ốc cổ kính nhất trên thế giới.
Question 4: She/ always/ go/ London/ summer/ vacation.
A. She always goes to London on summer vacation.
B. She always goes for London on summer vacation.
C. She goes always to London on summer vacation.
D. She always goes to London at summer vacation
Đáp án: A
Giải thích: Trạng từ tần suất + V thường
Dịch: Cô ấy luôn đi Luân Đôn vào kì nghỉ hè
Question 5: John/ come/ London/./ He/ British.
A. John comes to London. He is British.
B. John comes from London. He is British.
C. John come from London. He is British.
D. John is going to come from London. He is British.
Đáp án: B
Giải thích: Come from: đến từ
Dịch: John đến từ Lôn Đôn. Anh ấy là người Anh.
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question 6: your/ bigger/ house/ is/ than/ mine.
A. Your house is bigger than mine.
B. Your is bigger than mine house.
C. Mine house is bigger than your.
D. Your house is than bigger mine.
Đáp án: A
Giải thích: Mine= my house: nhà của mình.
Dịch: Nhà của bạn rộng hơn nhà của mình.
Question 7: weather/ autumn/ like/ what/ the/ is/ the/ in?
A. What the weather is like in the autumn?
B. What is the autumn like in the weather?
C. What the weather is like in the autumn?
D. What is the weather like in the autumn?
Đáp án: D
Giải thích: In the+ season: Vào mùa
Dịch: Thời tiết như thế nào vào mùa đông?
Question 8: often/ sailing/ or/ plays/ goes/ family/ summer/ in/ my/ volleyball/ the.
A. My family often goes volleyball or plays sailing in the summer.
B. My family often goes summer or plays volleyball in the sailing.
C. My family often goes sailing or plays volleyball in the summer.
D. My family goes often sailing or plays volleyball in the summer.
Đáp án: C
Giải thích: Go sailing: đi du thuyền
Play volleyball: đánh bóng chuyền
Dịch: Gia đình mình thường đi du thuyền hay đánh bóng chuyền vào mùa hè.
Question 9: from/ the USA/ am/ Linda/ comes/ from/ I/ Vietnam.
A. Linda am from the USA and I comes from Vietnam.
B. Linda comes from the USA and I am from Vietnam.
C. Linda comes from USA and I am from the Vietnam.
D. Linda am comes from the USA and I from Vietnam.
Đáp án: B
Giải thích: Come from= to be from: đến từ
Dịch: Linda đến từ Mĩ và tôi đến từ Việt Nam.
Question 10: tomorrow/ supermarket/ the/ some/ is/ Mary/ flowers/ going/ the/ buy/ at.
A. Mary is going at the supermarket to buy some flowers tomorrow.
B. Mary is buy some flowers going to at the supermarket tomorrow.
C. Mary is going to buy some flowers at the supermarket tomorrow.
D. Mary is going at some supermarket to buy the flowers tomorrow.
Đáp án: C
Giải thích: Câu chia thời tương lai gần vì có dấu hiệu “tomorrow”
Dịch: Mary sẽ mua vài bông hoa ở siêu thị vào ngày mai.
Rewrite sentences without changing the meaning
Question 11: How wide is this well?
A. Is this well deep?
B. What is the width of this well?
C. What is the wide of this well?
D. Do you want to the width of this well?
Đáp án: B
Giải thích: Width (N): chiều sâu
Dịch: Cái giếng này sâu bao nhiêu?
Question 12: He is the tallest student in his classroom.
A. Is he the tallest in his classroom?
B. Without him, his classroom has no tall student.
C. No one is taller than him in his classroom.
D. No other student in his classroom is taller than him.
Đáp án: D
Giải thích: Câu so sánh hơn nhất chuyển thành so sánh hơn
Dịch: Anh ấy là học sinh cao nhất trong lớp.
Question 13: My classroom has 20 tables and 1 desk.
A. Is my classroom large or small?
B. There are 20 tables and 1 desk in my classroom.
C. There is 20 tables and 1 desk in my classroom.
D. Do you want to have a large classroom?
Đáp án: B
Giải thích: There + to be = have: có
Dịch: Lớp học của mình có 20 bàn học và 1 bàn làm việc
Question 14: Mary is American.
A. Mai is from American.
B. Mai comes from American.
C. Mai comes for America.
D. Mary has the nationality of America.
Đáp án: D
Giải thích: Nationality: quốc tịch
Dịch: Mary có quốc tịch Mỹ.
Question 15: My brother is tall. My father is taller.
A. My brother is taller than my father.
B. My father is taller than my brother.
C. My father has the taller height than my brother.
D. My brother has the taller height than my father
Đáp án: B
Giải thích: Câu ở dạng so sánh hơn
Dịch: Anh trai mình cao. Bố mình cao hơn.
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án khác:
- Unit 12: Sports and pastimes
- Unit 13: Activities and the seasons
- Unit 14: Making plans
- Unit 16: Man and the environment
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều