Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 14 (có đáp án): Making plans

Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 14 (có đáp án): Making plans

Bộ bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 chương trình cơ bản gồm đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Speaking, Vocabulary and Grammar, Reading, Writing có đáp án và giải thích chi tiết. Vào Xem chi tiết để theo dõi bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6.

A. Phonetics and Speaking

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Quảng cáo

Question 1: A. plan     B. vacation     C. camera     D. bank

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /æ/

Question 2: A. destination     B. prepare     C. prefer     D. refer

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /e/ các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/

Question 3: A. match     B. start     C. park     D. fast

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /æ/ các đáp án còn lại phát âm là /ɑː/

Question 4: A. idea     B. visit     C. city     D. bring

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ai/ các đáp án còn lại phát âm là /i/

Question 5: A. stay     B. take     C. make     D. care

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /eə/ các đáp án còn lại phát âm là /ei/

Question 6: A. go     B. foll    C. photo     D. home

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /ɔː/ các đáp án còn lại phát âm là /əʊ/

Question 7: A. vacation     B. cat     C. camera     D. city

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /s/ các đáp án còn lại phát âm là /k/

Quảng cáo

Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.

Question 8: A. visit     B. pagoda     C. camera     D. ruler

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 9: A. suggestion     B. eraser     C. morning     D. ahead

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Question 10: A. destination     B. understand     C. lemonade     D. interview

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 3

Question 11: A. idea     B. making     C. interesting     D. difficult

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 12: A. finally     B. prepare     C. photo     D. evening

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 13: A. temple     B. citadel     C. pagoda     D. holiday

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

Question 14: A. summer     B. vacation     C. refer     D. arrive

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2

Quảng cáo

Question 15: A. autumn     B. carrot     C. apple     D. suggestion

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1

B. Vocabulary and Grammar

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: My family………………… Hue next summer vacation.

A. is going to visit

B. visits

C. are visiting

D. is visiting

Đáp án: A

Giải thích: Câu chia thời tương lai gần vì có dấu hiệu “next”

Dịch: Gia đình mình sẽ thăm quan Huế vào kì nghỉ hè năm sau

Question 2: Let’s _______ at home to relax tomorrow!

A. to stay     B. staying     C. stay     D. being stayed

Đáp án: C

Giải thích: Let’s + V nguyên thể

Dịch: Chúng ta cùng ở nhà nghỉ ngơi vào ngày mai nhé.

Question 3: I’m going ____________ my uncle this weekend.

A. visit     B. to visit     C. visiting     D. to visiting

Đáp án: C

Giải thích: Be going to V

Dịch: Mình sẽ thăm bác mình vào tuần tới.

Question 4: _____________ Sunday mornings, I often do morning exercises.

A. In     B. On     C. At     D. For

Đáp án: B

Giải thích: On+ thứ+ morning/ afternoon/ evening

Dịch: Vào các sáng chủ nhật, mình thường tập thể dục buổi sáng.

Quảng cáo

Question 5: ______________ is he going to stay in Halong? For a week.

A. How often

B. How many

C. How much

D. How long

Đáp án: D

Giải thích: How long: hỏi về quãng thời gian

Dịch: Cô ấy sẽ ở Hạ Long trong bao lâu? Trong một tuần.

Question 6: I don’t where to go next? Can you make a ___________?

A. temple     B. suggestion     C. vacation     D. question

Đáp án: B

Giải thích: Make a suggestion: đưa ra gợi ý

Dịch: Make a suggestion: đưa ra gợi ý

Question 7: _____________ going fishing tomorrow?

A. Let’s     B. How     C. What about     D. Why don’t

Đáp án: C

Giải thích: What about + V_ing: gợi ý cùng làm

Dịch: Chúng ta cùng đi câu cá vào ngày mai được không?

Question 8: I can’t walk any more. I am so__________.

A. bored     B. tired     C. cold     D. cool

Đáp án: B

Giải thích: Tired: mệt mỏi

Dịch: Mình không thể đi bộ thêm được nữa. Mình quá mệt rồi.

Question 9: I am going to watch a soccer ______________ at My Dinh stadium

A. idea     B. restaurant     C. match     D. citadel

Đáp án: C

Giải thích: Soccer match: trận bóng đá

Dịch: Mình sẽ đi xem một trận bóng đá ở sân vận động Mỹ Đình.

Question 10: We are going to stay ____________ our grandparents on this next summer.

A. for     B. with     C. at     D. on

Đáp án: B

Giải thích: Stay with sb: ở với ai

Dịch: Chúng tôi sẽ ở cùng với ông bà vào mùa hè năm tới.

Question 11: This year, she is going to stay_________ a hotel in Cat Ba beach.

A. on     B. at     C. in     D. with

Đáp án: C

Giải thích: Stay in a hotel: ở một khách sạn

Dịch: Năm nay, cô ấy sẽ ở một khách sạn ở biển Cát Bà.

Question 12: Hue _____________ is opposite Huong romantic river.

A. food     B. citadel     C. tent     D. flower

Đáp án: B

Giải thích: Citadel: kinh thành

Dịch: Kinh thành Huế ở đối diện với sông Hương lãng mạn.

Question 13: She is going to visit Halong bay __________ seven days.

A. in     B. at     C. on     D. for

Đáp án: D

Giải thích: For+ số ngày

Dịch: Cô ấy sẽ tham quan vịnh Hạ Long trong bảy ngày.

Question 14: _______________ visit Hue this summer.

A. Why don’t     B. Let’s     C. What about     D. How about

Đáp án: B

Giải thích: Let’s + V nguyên thể

Dịch: Chúng ta cùng du lịch Huế hè năm nay đi.

Question 15: ________________ can’t she walk anymore? Because she feels tired.

A. Why     B. How     C. What     D. When

Đáp án: A

Giải thích: Câu trả lời về nguyên nhân nên câu hỏi dùng từ để hỏi “why”

Dịch: Tại sao cô ấy không đi bộ được nữa? Bởi vì cô ấy cảm thấy mệt.

C. Reading

Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?

I am going to have a three-day trip to Co To Island on next summer holiday with my best friends. We are going to get there by motorbike and boat. Our trips will start from Hanoi to Van Don about 250 kilometers by motorbike and from Van Don to Co To Island by boat. We are going to hire rooms in a hotel near the beach, have lunch at a restaurant with seafood such as shrimp, fish, and cuttle as well as take part in many interesting activities here.

Question 1: Their trip will last for three days.

A. True     B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “I am going to have a three-day trip to Co To Island on next summer holiday with my best friends”.

Dịch: Tôi sắp có một chuyến tham quan ba ngày tới đảo Cô Tô vào kì nghỉ hè sắp tới cùng với những người bạn thân của mình.

Question 2: The distance from Hanoi to Co To Island is about 250 kilometers.

A. True     B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “Our trip will start from Hanoi to Van Don about 250 kilometers by motorbike and from Van Don to Co To Island by boat”.

Dịch: Chuyến đi của chúng tôi sẽ bắt đầu từ Hà Nội tới Vân Đồn khoảng 250 km bằng xe máy và từ Vân Đồn tới đảo Cô To bằng thuyền.

Question 3: They are going to get there by motorbike.

A. True     B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “We are going to get there by motorbike and boat”.

Dịch: Chúng tôi sẽ đến đây bằng xe máy và thuyền

Question 4: They are going to stay at a friend’s house.

A. True     B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “We are going to hire rooms in a hotel near the beach, have lunch at a restaurant with seafood such as shrimp, fish, and cuttle as well as take part in many interesting activities here”.

Dịch: Chúng tôi sẽ thuê phòng ở khách sạn, ăn trưa ở một nhà hàng với hải sản như tôm, cá và mực cũng như tham gia rất nhiều hoạt động thú vị nơi đây.

Question 5: They are going to have seafood for lunch.

A. True     B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “We are going to hire rooms in a hotel near the beach, have lunch at a restaurant with seafood such as shrimp, fish, and cuttle as well as take part in many interesting activities here”.

Dịch: Chúng tôi sẽ thuê phòng ở khách sạn, ăn trưa ở một nhà hàng với hải sản như tôm, cá và mực cũng như tham gia rất nhiều hoạt động thú vị nơi đây.

Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

Minh really likes camping. She often goes to the beach …(6)…. the weekend with her parents and her brother. They sometimes ….(7)…. sailing and swim there. Minh's brother usually brings a camera and he ….(8)….some photos. Minh and her parents take food, drinks and fruits. They are going to camp ….(9)…. the countryside this weekend. They are going to stay there for two days. They aren't going to go sailing ….(10)… they are going to go to the pagodas tomorrow.

Question 6: A. in     B. during     C. on     D. until

Đáp án: C

Giải thích: On the weekend: vào cuối tuần

Dịch: Cô ấy thường đi biển vào cuối tuần cùng với bố mẹ và anh trai mình.

Question 7: A. go     B. play     C. do     D. goes

Đáp án: A

Giải thích: Go sailing: đi du thuyền

Dịch: Họ thường đi du thuyền và bơi ở đây.

Question 8: A. plays     B. has     C. takes     D. gets

Đáp án: C

Giải thích: Take photo: chụp ảnh

Dịch: Anh trai Minh thường mang theo một chiếc máy ảnh và anh ấy chụp những bức ảnh.

Question 9: A. on     B. in     C. at     D. during

Đáp án: B

Giải thích: In the countryside: ở miền quê

Dịch: Họ sẽ đi cắm trại ở miền quê vào tuần này.

Question 10: A. thought     B. but     C. despite     D. so

Đáp án: B

Giải thích: But chỉ hai mệnh đề mang ý nghĩa đối lập

Dịch: Ngày mai họ sẽ không đi du thuyền nữa mà sẽ đi chùa.

Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions

My name is Van. Now I’m a student at Tran Hung Dao primary in Ho Chi Minh city. My family is going to come to Ha Noi by plane next year. I have never been to Hanoi so I really love this next trip. We are going to stay in the house of my father’s friend. We are going to stay here for 5 days. I am going to go sightseeing and go to the beach. We are going to go swimming, sunbathe and take part in scuba-diving. Swimming is my favorite sport. After that, we are going to the War Remnants Museum to see many historic artifacts here. Finally, we are going to visit Ngoc Son temple then come back home.

Question 11: What does Van do?

A. Pupil     B. Teacher     C. Nurse     D. Pilot

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “”Now I’m a student at Tran Hung Dao primary in Ho Chi Minh city.

Dịch: Hiện nay, mình là một học sinh ở trường tiểu học Trần Hưng Đạo tại thành phố Hồ Chí Minh.

Question 12: How are they going to reach Hanoi?

A. By train

B. By private car

C. By plane

D. By bus

Đáp án: C

Giải thích: Dựa vào câu: “My family is going to come to Ha Noi by plane next year”.

Dịch: Gia đình mình sẽ đến Hà Nội bằng máy bay vào năm tới.

Question 13: How long are they going to stay in Hanoi?

A. For a week

B. For five days

C. For a month

D. For three days

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “We are going to stay here for 5 days”.

Dịch: Chúng mình sẽ ở lại đây trong 5 ngày.

Question 14: What is her favorite sport?

A. Swimming

B. Scuba-diving

C. Bicycling

D. Volleyball

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “Swimming is my favorite sport”.

Dịch: Bơi là môn thể thao ưa thích của mình.

Question 15: Where are they going to see many historic artifacts?

A. At Ngoc Son temple     B. At Hoan Kiem lake

C. At Hoa Lo prison     D. At a museum

Đáp án: D

Giải thích: Dựa vào câu: “After that, we are going to the War Remnants Museum to see many historic artifacts here”.

Dịch: Sau đó, chúng tôi sẽ đến bảo tàng Chứng tích chiến tranh để ngắm nhìn các di vật lịch sử nơi đây.

D. Writing

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question 1: We/ going/ visit/ grandparents/ next/ Sunday.

A. We are going visit our grandparent next Sunday.

B. We are going to visit our grandparents next Sunday.

C. We are going to visit our grandparents on next Sunday.

D. We are going to visit grandparents next Sunday.

Đáp án: B

Giải thích: Câu chia thời tương lai gần vì có dấu hiệu “next”

Dịch: Chúng mình sẽ đi thăm ông bà vào chủ nhật tới.

Question 2: why/ we/ play/ soccer/ school/ yard/ tomorrow?

A. Why are we playing soccer in the school yard tomorrow?

B. Why do we play soccer in the school yard tomorrow?

C. Why don’t we play soccer in the school yard tomorrow?

D. Why don’t we play soccer at the school yard tomorrow

Đáp án: C

Giải thích: Why don’t we+ V nguyên thể

Dịch: Tại sao chúng mình không chơi bóng đá ở sân trường vào ngày mai nhỉ?

Question 3: shall/ we/ go/ out/ dinner/ Sunday morning?

A. Shall we to go out for dinner on Sunday morning?

B. Shall we go out for dinner at Sunday morning

C. Shall we going out for dinner on Sunday morning

D. Shall we go out for dinner on Sunday morning?

Đáp án: D

Giải thích: Shall we + V nguyên thể

Dịch: Chúng mình cùng đi ra ngoài ăn tối vào sáng chủ nhật nhé?

Question 4: Our family/ visit/ Hue/ two days.

A. Our family is going to visit Hue for two days.

B. Our family is visiting Hue for two days.

C. Our family visit Hue for two days.

D. Our family is going to visit Hue at two days.

Đáp án: A

Giải thích: Câu chia thời tương lai gần

Dịch: Gia đình chúng mình sẽ thăm Huế trong hai ngày tới.

Question 5: Miss. My/ always/ late/ school.

A. Miss. My is always late at school.

B. Miss. My is always late on school.

C. Miss. My is always late for school.

D. Miss. My always is late for school.

Đáp án: C

Giải thích: Late for school: Muộn học

Dịch: Cô My luôn muộn học.

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question 6: Where/ you/ go/ tomorrow?

A. Where do you go tomorrow?

B. Where is you going tomorrow?

C. Where are you going to go tomorrow?

D. Where are you going in tomorrow?

Đáp án: C

Giải thích: Câu chia thời tương lai gần vì có dấu hiệu “tomorrow”

Dịch: Bạn định đi đâu ngày mai đấy?

Question 7: she/ tonight/ is/ do/ is/ going/ anything?

A. She is going to do anything tonight?

B. Anything is she going to do tonight?

C. Tonight she is going to do anything?

D. Is she going to do anything tonight?

Đáp án: D

Giải thích: Câu chia thời tương lai gần vì có dấu hiệu “tonight”

Dịch: Cô ấy còn làm việc nào khác tối nay không?

Question 8: Lam/ dinner/ tonight/ is/ where/ going/ have/ to?

A. Lam is going to have dinner where tonight?

B. Where is Lam going to have dinner tonight?

C. Where Lam is going to have dinner tonight?

D. Tonight dinner where is Lam going to have?

Đáp án: B

Giải thích: Câu chia thời tương lai gần vì có dấu hiệu “tonight”

Dịch: Lâm sẽ đi ăn tối vào tối mai ở đâu?

Question 9: Lam/ Linh/ going/ picnic/ near/ river.

A. Lam with Linh are going to have a picnic near a river.

B. Lam and Linh are going to have for picnic near a river.

C. Lam and Linh are going to have a picnic near an river.

D. Lam and Linh are going to have a picnic near a river.

Đáp án: D

Giải thích: Near sth: Gần…

Dịch: Lâm và Linh sẽ đi cắm trại gần một con sông.

Question 10: How/ you/ visit/ grandparents?

A. How much are you going to visit your grandparents?

B. How many are you going to visit your grandparents?

C. How often are you going to visit your grandparents?

D. How often are you visit your grandparents?

Đáp án: C

Giải thích: How often: Hỏi về tần suất

Dịch: Bao lâu bạn sẽ đi thăm ông bà?

Rewrite sentences without changing the meaning

Question 11: Rewrite sentences without changing the meaning

A. How about go out for a walk tonight?

B. Why do we go out for a walk tonight?

C. Why are we going to go out for a walk tonight?

D. Why don’t we go out for a walk tonight?

Đáp án: D

Giải thích: Let’s + V nguyên thể = Why don’t we+ V nguyên thể

Dịch: Chúng ta cùng ra ngoài đi bộ tối nay đi.

Question 12: We intend to visit Halong bay next summer.

A. We visit Halong bay next summer.

B. We are going to visit Halong bay on the next summer.

C. We are going to visit Halong bay next summer.

D. We are visiting Halong bay the next summer.

Đáp án: C

Giải thích: Câu chia thời tương lai gần vì có dấu hiệu “next”

Dịch: Chúng mình định thăm quan vịnh Hạ Long hè tới.

Question 13: Shall we have dinner in a local restaurant?

A. How about do we have dinner in a local restaurant?

B. What about to have dinner in a local restaurant?

C. How about have dinner in a local restaurant?

D. Let’s have dinner in a local restaurant.

Đáp án: D

Giải thích: Shall we + V nguyên thể = Let’s + V nguyên thể

Dịch: Chúng mình ăn tối ở một nhà địa phương được không?

Question 14: Does your school have fifteen classrooms?

A. Do you want to study at a school with fifteen classrooms?

B. Are there fifteen classrooms in your school?

C. Is your school large or small?

D. Does your school build fifteen classrooms?

Đáp án: B

Giải thích: There+ to be = Have: có

Dịch: Trường của bạn có 15 phòng học được không?

Question 15: We shouldn’t go sailing because the weather is stormy.

A. We shouldn’t go sailing owning to the weather is stormy.

B. The weather is stormy makes we shouldn’t go sailing.

C. We shouldn’t go sailing so the weather is so stormy.

D. The weather is so stormy for us to go sailing.

Đáp án: D

Giải thích: To be + so+ adj+ for+ sb + to do sth

Dịch: Chúng mình không thể đi du thuyền bởi vì thời tiết có bão.

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên