Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 14 (có đáp án): Writing
Unit 14: Making plans
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 14 (có đáp án): Writing
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 1: We/ going/ visit/ grandparents/ next/ Sunday.
A. We are going visit our grandparent next Sunday.
B. We are going to visit our grandparents next Sunday.
C. We are going to visit our grandparents on next Sunday.
D. We are going to visit grandparents next Sunday.
Đáp án: B
Giải thích: Câu chia thời tương lai gần vì có dấu hiệu “next”
Dịch: Chúng mình sẽ đi thăm ông bà vào chủ nhật tới.
Question 2: why/ we/ play/ soccer/ school/ yard/ tomorrow?
A. Why are we playing soccer in the school yard tomorrow?
B. Why do we play soccer in the school yard tomorrow?
C. Why don’t we play soccer in the school yard tomorrow?
D. Why don’t we play soccer at the school yard tomorrow
Đáp án: C
Giải thích: Why don’t we+ V nguyên thể
Dịch: Tại sao chúng mình không chơi bóng đá ở sân trường vào ngày mai nhỉ?
Question 3: shall/ we/ go/ out/ dinner/ Sunday morning?
A. Shall we to go out for dinner on Sunday morning?
B. Shall we go out for dinner at Sunday morning
C. Shall we going out for dinner on Sunday morning
D. Shall we go out for dinner on Sunday morning?
Đáp án: D
Giải thích: Shall we + V nguyên thể
Dịch: Chúng mình cùng đi ra ngoài ăn tối vào sáng chủ nhật nhé?
Question 4: Our family/ visit/ Hue/ two days.
A. Our family is going to visit Hue for two days.
B. Our family is visiting Hue for two days.
C. Our family visit Hue for two days.
D. Our family is going to visit Hue at two days.
Đáp án: A
Giải thích: Câu chia thời tương lai gần
Dịch: Gia đình chúng mình sẽ thăm Huế trong hai ngày tới.
Question 5: Miss. My/ always/ late/ school.
A. Miss. My is always late at school.
B. Miss. My is always late on school.
C. Miss. My is always late for school.
D. Miss. My always is late for school.
Đáp án: C
Giải thích: Late for school: Muộn học
Dịch: Cô My luôn muộn học.
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question 6: Where/ you/ go/ tomorrow?
A. Where do you go tomorrow?
B. Where is you going tomorrow?
C. Where are you going to go tomorrow?
D. Where are you going in tomorrow?
Đáp án: C
Giải thích: Câu chia thời tương lai gần vì có dấu hiệu “tomorrow”
Dịch: Bạn định đi đâu ngày mai đấy?
Question 7: she/ tonight/ is/ do/ is/ going/ anything?
A. She is going to do anything tonight?
B. Anything is she going to do tonight?
C. Tonight she is going to do anything?
D. Is she going to do anything tonight?
Đáp án: D
Giải thích: Câu chia thời tương lai gần vì có dấu hiệu “tonight”
Dịch: Cô ấy còn làm việc nào khác tối nay không?
Question 8: Lam/ dinner/ tonight/ is/ where/ going/ have/ to?
A. Lam is going to have dinner where tonight?
B. Where is Lam going to have dinner tonight?
C. Where Lam is going to have dinner tonight?
D. Tonight dinner where is Lam going to have?
Đáp án: B
Giải thích: Câu chia thời tương lai gần vì có dấu hiệu “tonight”
Dịch: Lâm sẽ đi ăn tối vào tối mai ở đâu?
Question 9: Lam/ Linh/ going/ picnic/ near/ river.
A. Lam with Linh are going to have a picnic near a river.
B. Lam and Linh are going to have for picnic near a river.
C. Lam and Linh are going to have a picnic near an river.
D. Lam and Linh are going to have a picnic near a river.
Đáp án: D
Giải thích: Near sth: Gần…
Dịch: Lâm và Linh sẽ đi cắm trại gần một con sông.
Question 10: How/ you/ visit/ grandparents?
A. How much are you going to visit your grandparents?
B. How many are you going to visit your grandparents?
C. How often are you going to visit your grandparents?
D. How often are you visit your grandparents?
Đáp án: C
Giải thích: How often: Hỏi về tần suất
Dịch: Bao lâu bạn sẽ đi thăm ông bà?
Rewrite sentences without changing the meaning
Question 11: Rewrite sentences without changing the meaning
A. How about go out for a walk tonight?
B. Why do we go out for a walk tonight?
C. Why are we going to go out for a walk tonight?
D. Why don’t we go out for a walk tonight?
Đáp án: D
Giải thích: Let’s + V nguyên thể = Why don’t we+ V nguyên thể
Dịch: Chúng ta cùng ra ngoài đi bộ tối nay đi.
Question 12: We intend to visit Halong bay next summer.
A. We visit Halong bay next summer.
B. We are going to visit Halong bay on the next summer.
C. We are going to visit Halong bay next summer.
D. We are visiting Halong bay the next summer.
Đáp án: C
Giải thích: Câu chia thời tương lai gần vì có dấu hiệu “next”
Dịch: Chúng mình định thăm quan vịnh Hạ Long hè tới.
Question 13: Shall we have dinner in a local restaurant?
A. How about do we have dinner in a local restaurant?
B. What about to have dinner in a local restaurant?
C. How about have dinner in a local restaurant?
D. Let’s have dinner in a local restaurant.
Đáp án: D
Giải thích: Shall we + V nguyên thể = Let’s + V nguyên thể
Dịch: Chúng mình ăn tối ở một nhà địa phương được không?
Question 14: Does your school have fifteen classrooms?
A. Do you want to study at a school with fifteen classrooms?
B. Are there fifteen classrooms in your school?
C. Is your school large or small?
D. Does your school build fifteen classrooms?
Đáp án: B
Giải thích: There+ to be = Have: có
Dịch: Trường của bạn có 15 phòng học được không?
Question 15: We shouldn’t go sailing because the weather is stormy.
A. We shouldn’t go sailing owning to the weather is stormy.
B. The weather is stormy makes we shouldn’t go sailing.
C. We shouldn’t go sailing so the weather is so stormy.
D. The weather is so stormy for us to go sailing.
Đáp án: D
Giải thích: To be + so+ adj+ for+ sb + to do sth
Dịch: Chúng mình không thể đi du thuyền bởi vì thời tiết có bão.
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều