Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 12 (có đáp án): Sports and pastimes
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 12 (có đáp án): Sports and pastimes
Bộ bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 chương trình cơ bản gồm đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Speaking, Vocabulary and Grammar, Reading, Writing có đáp án và giải thích chi tiết. Vào Xem chi tiết để theo dõi bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6.
A. Phonetics and Speaking
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Question 1: A. pastime B. start C. table D. park
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /ei/ các đáp án còn lại phát âm là /ɑ:/
Question 2: A. aerobics B. badminton C. camping D. occasion
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ei/ các đáp án còn lại phát âm là /æ/
Question 3: A. jog B. rope C. dog D. fog
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ou/ các đáp án còn lại phát âm là /ɒ/
Question 4: A. picnic B. pastime C. kite D. like
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /i/ các đáp án còn lại phát âm là /ai/
Question 5: A. skip B. fishing C. hi D. swim
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là // các đáp án còn lại phát âm là /i/
Question 6: A. tennis B. tent C. never D. teacher
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /e/
Question 7: A. go B. soccer C. stove D. home
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ɒ/ các đáp án còn lại phát âm là /əʊ/
Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
Question 8: A. fishing B. movie C. arrive D. badminton
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 9: A. camping B. fishing C. swimming D. ahead
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 10: A. engineer B. always C. volleyball D. student
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 11: A. seldom B. occasion C. healthy D. cucumber
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 12: A. rarely B. lemonade C. lettuce D. diary
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 13: A. pingpong B. pastime C. understand D. ruler
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 14: A. aerobics B. morning C. arise D. teacher
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 15: A. usually B. picnic C. carrot D. afternoon
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
B. Vocabulary and Grammar
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: Which sports does she play? She plays________.
A. judo B. volleyball C. skipping D. fishing
Đáp án: B
Giải thích: Play+ volleyball: Chơi bóng chuyền
Dịch: Môn thể thao cô ấy chơi là gì? Cô ấy chơi bóng chuyền.
Question 2: How_______ do you go sailing? Sometimes.
A. much B. many C. often D. time
Đáp án: C
Giải thích: How often: Chỉ số lần
Dịch: Bao lâu bạn đi du thuyền? Đôi lúc.
Question 3: He_____________ fishing with his father and brother.
A. often goes B. goes often C. often go D. is often going
Đáp án: A
Giải thích: Trạng từ tần xuất+ V thường
Dịch:Anh ấy thường đi câu cá với bố và anh trai
Question 4: What does she usually do _________ her free time?
A. on B. at C. in D. during
Đáp án: C
Giải thích: In free time: Vào thời gian rảnh
Dịch: Cô ấy thường làm gì vào thời gian rảnh?
Question 5: She likes ____________ volleyball with some of her best friends.
A. playing B. play C. being playing D. play the
Đáp án: A
Giải thích: Like+ V_ing: Thích làm gì
Dịch: Cô ấy thích chơi bóng chuyền cùng với một vài người bạn thân.
Question 6: Reading book is her favorite____________.
A. sport B. pastime C. fruit D. free
Đáp án: B
Giải thích: Pastime: Trò giải trí
Dịch: Đọc sách là trò giải trí ưa thích nhất của cô ấy.
Question 7: My teacher_____________ late for school.
A. is never B. never is C. never goes D. goes never
Đáp án: A
Giải thích: To be+ Trạng từ tần xuất
Dịch: Thầy giáo tôi chưa bao giờ đến trường trễ.
Question 8: How____________ do you go for a picnic with your family?
A. many B. much C. often D. time
Đáp án: C
Giải thích: How often: Hỏi về tần suất
Dịch: Bao lâu bạn đi cắm trại với gia đình?
Question 9: ______________ is very good for our health
A. eating B. walking C. drinking D. going
Đáp án: B
Giải thích: Walking: đi bộ
Dịch: Đi bộ rất tốt cho sức khỏe của chúng ta.
Question 10: My father often goes swimming when the weather is so………….
A. cold B. freezing C. hot D. windy
Đáp án: C
Giải thích: Hot: nóng
Dịch: Bố mình thường đi bơi khi trời rất nóng.
Question 11: Mai_______________ to supermarket on Saturday evenings because it’s very crowded.
A. does usually not go
B. doesn’t usually go
C. usually not
D. do not usually go
Đáp án: B
Giải thích: Trạng từ tần suất+ V nguyên thể
Dịch: Mai không thường xuyên đi siêu thị vào các tối thứ Bảy bởi vì rất đông.
Question 12: Which sport________________? She plays football.
A. do you play
B. does she play
C. do they play
D. does he play
Đáp án: B
Giải thích: Câu trả lời có chủ ngữ “she” nên câu hỏi cũng dùng chủ ngữ “she”
Dịch: Môn thể thao cô ấy chơi là gì? Cô ấy chơi bóng đá.
Question 13: My family often visits Halong Bay three ______ per year.
A. months B. time C. times D. weeks
Đáp án: C
Giải thích: Three times per year: Ba lần một năm
Dịch: Gia đình mình thường du lịch vịnh Hạ Long ba lần một năm.
Question 14: He sometimes goes walking________ the mountains
A. at B. on C. upon D. in
Đáp án: D
Giải thích: In the mountains: Ở trên núi
Dịch: Anh ấy thường đi bộ lên các ngọn núi.
Question 15: During my childhood, I often _________ the kite with my sibling.
A. went B. did C. played D. flied
Đáp án: D
Giải thích: Fly the kite: Thả diều
Dịch: Vào quãng thời thơ ấu, tôi thường thả diều với anh chị em mình.
C. Reading
Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
Lionel Messi is an Argentinian footballer. He is one of the greatest players of the modern generation. He plays for FC Barcelona and the Argentina national team. He has won FIFA world player of the year four times. He has often been described as Diego Maradona’s successor because of his prolific goal scoring record and ability to dribble past opponents.
Question 1: Messi is a soccer player.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Lionel Messi is an Argentinian footballer”.
Dịch: Lionel Messi là một cầu thủ bóng đá của Argentina.
Question 2: He is known as among the greatest players of the modern generation.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “He is one of the greatest players of the modern generation”.
Dịch: Anh ấy là một trong những cầu thủ tài năng nhất thế hệ mới.
Question 3: He only plays for FC Barcelona.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “He plays for FC Barcelona and the Argentina national team”.
Dịch: Anh ấy chơi cho câu lạc bộ Barcelona và đội tuyển quốc gia Argentina
Question 4: He has won FIFA world player of the year five times.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “He has won FIFA world player of the year four times”.
Dịch: Anh ấy giành giải cầu thủ xuất sắc nhất FIFA của năm 4 lần
Question 5: He is considered as Diego Maradona’s successor.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “He has often been described as Diego Maradona’s successor because of his prolific goal scoring record and ability to dribble past opponents.”.
Dịch: Anh thường được cho là người kế vị Diego Maradona, vì thành tích ghi nhiều bàn thắng và khả năng rê bóng qua các đối thủ
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Alice comes from England, but now she is living in Da Nang city. She works….(6)… a nurse in hospital. She has a car and usually drives to work. She leaves home ….(7)… work at eight and starts work at half ….(8)….eight. She really loves her job, but she likes the weekends, too. On Saturdays, she plays tennis or goes fishing with her father. She sometimes …..(9)… jogging, too. ….(10)…. Sunday evenings, she always goes out to have dinner with her big family in a restaurant.
Question 6: A. at B. as C. for D. in
Đáp án: B
Giải thích: Work as + nghề nghiệp: Làm …
Dịch: Cô ấy là một y tá ở bệnh viện.
Question 7: A. to B. at C. for D. doing
Đáp án: C
Giải thích: Leave sw for sw: Rời nơi nào đến nơi nào
Dịch: Cô ấy thường rời nhà tới chỗ làm lúc 8 giờ và bắt đầu công việc lúc 8 rưỡi
Question 8: A. past B. to C. quarter D. a quarter
Đáp án: A
Giải thích: Half past: Một nửa
Dịch: Cô ấy thường rời nhà tới chỗ làm lúc 8 giờ và bắt đầu công việc lúc 8 rưỡi.
Question 9: A. goes B. does C. plays D. works
Đáp án: A
Giải thích: Go jogging: đi bộ
Dịch: Cô ấy đôi lúc cũng đi bộ.
Question 10: A. in B. at C. on D. in the
Đáp án: C
Giải thích: On + thứ+ evening: Vào tối…
Dịch: Vào tối chủ nhật, cô ấy luôn ra ngoài ăn với gia đình của cô ở một nhà hàng nào đó.
Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
Khang’s uncle is a doctor at a local hospital. Every morning, he gets up at 7.00 and goes to work by motorbike. He usually has breakfast and lunch at work. Sometimes he goes out to have lunch with his friends. His favorite sport is soccer. He often watches soccer on TV. Every Sunday, he plays soccer with some of his friends in the park.
Question 11: What does Khang’s uncle do?
A. Nurse B. Engineer C. Doctor D. Singer
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “Khang’s uncle is a doctor at a local hospital”.
Dịch: Bác của Khang là một bác sĩ ở bệnh viện địa phương
Question 12: What time does he wake up?
A. At a quarter past seven B. At seven o’clock
C. At half past seven D. At a quarter to seven
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “Every morning, he gets up at 7.00 and goes to work by motorbike”.
Dịch: Mỗi sáng, anh ấy thức dậy lúc 7:00 và đi làm bằng xe máy.
Question 13: Where does he usually have lunch?
A. In the workplace
B. At home
C. At a food stall
D. At the canteen
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “He usually has breakfast and lunch at work”.
Dịch: Anh ấy thường ăn sáng và trưa ở chỗ làm.
Question 14: Which sport does he like most?
A. Volleyball B. Football C. Pingpong D. Baseketball
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “His favorite sport is soccer”.
Dịch: Môn thể thao ưa thích của anh ấy là bóng đá.
Question 15: What does he do every Sunday?
A. He stays at home. B. He visit the park.
C. He plays football with his friends D. He does nothing.
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “Every Sunday, he plays soccer with some of his friends in the park”.
Dịch: Mỗi chủ nhật, anh ấy thường chơi bóng đá với một vài người bạn ở công viên
D. Writing
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 1: Where/ she/ sometimes/ go/ fishing/ her father?
A. Where she sometimes goes fishing with her father?
B. Where does she sometimes goes fishing with her father?
C. Where does she sometimes go fishing with her father?
D. Where is she sometimes going fishing with her father?
Đáp án: C
Giải thích: Trạng từ tần suất+ V
Dịch: Cô ấy thường đi câu cá với bố ở đâu?
Question 2: She/ often/ listen/ music/ read/ book/ free time.
A. She often listens to music and reads books in her free time.
B. She often listens with music and reads books in her free time.
C. She often listens to music and reads book in her free time.
D. She often listens to music and reads books at her free time.
Đáp án: A
Giải thích: Listen to music: Nghe nhạc
Dịch: Cô ấy thường nghe nhạc và đọc sách vào thời gian rảnh.
Question 3: Sunday mornings, Ba/ often/ jogging/ mountains.
A. In Sunday mornings, Ba often goes jogging in the mountains.
B. On Sunday mornings, Ba goes often jogging in the mountains.
C. On Sunday mornings, Ba often goes jogging in the mountains.
D. On Sunday mornings, Ba often goes jogging on the mountains.
Đáp án: C
Giải thích: Go jogging: Đi bộ
Dịch: Vào mỗi sáng chủ nhật, Ba thường đi bộ trên những ngọn núi.
Question 4: Nam/ like/ order/ two/ milk.
A. Nam likes to order two glasses of milk.
B. Nam would like to order two glasses of milk.
C. Nam would like to order two cups of milk.
D. Nam would like order two cups of milk.
Đáp án: B
Giải thích: Would like + to V: Muốn làm gì
Dịch: Nam muốn gọi hai cốc sữa.
Question 5: My brother/ never/ late/ school.
A. My brother is never late at school.
B. My brother never is late at school.
C. My brother is never late for school.
D. My brother is never late in school
Đáp án: C
Giải thích: To be+ trạng từ tần suất
Dịch: Anh trai mình không bao giờ đến lớp trễ.
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question 6: free/ does/ Nam/ what/ time/ often/ do/ time/ his/ in?
A. What in his free time does Nam often do?
B. What does Nam do often in his free time?
C. What do Nam often does in his free time?
D. What does Nam often do in his free time?
Đáp án: D
Giải thích: In free time: Vào thời gian rảnh
Dịch: Nam thường làm gì vào thời gian rảnh?
Question 7: bread/ Mai/ and/ like/ of/ two/ milk/ and/ Lan/ would/ glasses
A. Mai and bread would like Lan and two glasses of milk.
B. Lan and two glasses of milk would like bread and Mai.
C. Mai and Lan would like bread and two glasses of milk.
D. Bread and two glasses would like Mai and Lan.
Đáp án: C
Giải thích: Would like + sth: Muốn cái gì
Dịch: Mai và Lan muốn bánh mì và hai cốc sữa
Question 8: you/ have/ what/ breakfast/ often/ do/ for?
A. What do you often have for breakfast?
B. What do you have often for breakfast?
C. What breakfast have you often do for?
D. What breakfast do you often have for?
Đáp án: A
Giải thích: Have sth for breakfast: Có gì cho bữa sáng
Dịch: Bạn thường có gì cho bữa sáng vậy?
Question 9: twice/ goes/ Lam/ a/ the/ week/ theater/ to.
A. Lam goes to the week theater a twice.
B. Lam goes to the twice theater a week.
C. Lam goes to a week theater the twice.
D. Lam goes to the theater twice a week.
Đáp án: D
Giải thích: Twice a week: Hai lần một tuần
Dịch: Lan đi xem phim hai lần một tuần.
Question 10: playing/ he/ friends/ soccer/ likes/ with/ him/ some/ of
A. He likes playing some soccer with of his friends.
B. He likes playing soccer with some of his friends.
C. He with some of his friends likes playing soccer.
D. He playing soccer likes with some of his friends.
Đáp án: B
Giải thích: Like+ V_ing: Thích làm gì
Dịch: Anh ấy thích chơi bóng đá cùng với một vài người bạn của mình.
Rewrite sentences without changing the meaning
Question 11: I often read cartoons and love stories in my free time.
A. I don’t usually read cartoons and love stories.
B. I often read cartoons and love stories when I have nothing to do.
C. I often read cartoons and love stories at my leisure time.
D. I don’t read cartoons and love stories in a normal time.
Đáp án: C
Giải thích: In free time = At leisure time: Vào thời gian rảnh
Dịch: Mình thường đọc truyện tranh và truyện ngôn tình vào thời gian rảnh
Question 12: I like playing volleyball with my friends after school.
A. If I don’t play with my friends, I don’t like playing volleyball.
B. I am interested in playing volleyball with my friends after school.
C. Playing volleyball is my favorite with my friends after school.
D. I and my friends like playing volleyball after school.
Đáp án: B
Giải thích: Like= To be interested in: Thích
Dịch: Mình thích chơi bóng chuyền với bạn của mình sau giờ học.
Question 13: My family’s house is very big and comfortable.
A. My family has a big and comfortable house.
B. House of my family is very big and comfortable.
C. My house is big and comfortable enough for us to live.
D. I’m happy with my big and comfortable house.
Đáp án: A
Giải thích: N + to be +adj = Adj+ N
Dịch: Nhà của gia đình mình rất to và thoải mái.
Question 14: What is the age of Marry?
A. When was Marry born?
B. How is Marry?
C. How old is Marry?
D. How old Marry is?
Đáp án: C
Giải thích: What+ to be+ the age = How old: Hỏi về tuổi
Dịch: Marry bao nhiêu tuổi?
Question 15: Miss. Mary’s eyes are blue. They are very big.
A. Miss. Mary has eyes with blue and big.
B. Miss. Mary’s eyes are blue with big.
C. With blue big eyes, Mary is very beautiful.
D. Miss. Mary has big blue eyes.
Đáp án: D
Giải thích: Adj+ N
Dịch: Mắt của Mary màu xanh. Chúng rất to.
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án khác:
- Unit 13: Activities and the seasons
- Unit 14: Making plans
- Unit 15: Countries
- Unit 16: Man and the environment
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều