Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 12 (có đáp án): Writing
Unit 12: Sports and pastimes
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 12 (có đáp án): Writing
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 1: Where/ she/ sometimes/ go/ fishing/ her father?
A. Where she sometimes goes fishing with her father?
B. Where does she sometimes goes fishing with her father?
C. Where does she sometimes go fishing with her father?
D. Where is she sometimes going fishing with her father?
Đáp án: C
Giải thích: Trạng từ tần suất+ V
Dịch: Cô ấy thường đi câu cá với bố ở đâu?
Question 2: She/ often/ listen/ music/ read/ book/ free time.
A. She often listens to music and reads books in her free time.
B. She often listens with music and reads books in her free time.
C. She often listens to music and reads book in her free time.
D. She often listens to music and reads books at her free time.
Đáp án: A
Giải thích: Listen to music: Nghe nhạc
Dịch: Cô ấy thường nghe nhạc và đọc sách vào thời gian rảnh.
Question 3: Sunday mornings, Ba/ often/ jogging/ mountains.
A. In Sunday mornings, Ba often goes jogging in the mountains.
B. On Sunday mornings, Ba goes often jogging in the mountains.
C. On Sunday mornings, Ba often goes jogging in the mountains.
D. On Sunday mornings, Ba often goes jogging on the mountains.
Đáp án: C
Giải thích: Go jogging: Đi bộ
Dịch: Vào mỗi sáng chủ nhật, Ba thường đi bộ trên những ngọn núi.
Question 4: Nam/ like/ order/ two/ milk.
A. Nam likes to order two glasses of milk.
B. Nam would like to order two glasses of milk.
C. Nam would like to order two cups of milk.
D. Nam would like order two cups of milk.
Đáp án: B
Giải thích: Would like + to V: Muốn làm gì
Dịch: Nam muốn gọi hai cốc sữa.
Question 5: My brother/ never/ late/ school.
A. My brother is never late at school.
B. My brother never is late at school.
C. My brother is never late for school.
D. My brother is never late in school
Đáp án: C
Giải thích: To be+ trạng từ tần suất
Dịch: Anh trai mình không bao giờ đến lớp trễ.
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question 6: free/ does/ Nam/ what/ time/ often/ do/ time/ his/ in?
A. What in his free time does Nam often do?
B. What does Nam do often in his free time?
C. What do Nam often does in his free time?
D. What does Nam often do in his free time?
Đáp án: D
Giải thích: In free time: Vào thời gian rảnh
Dịch: Nam thường làm gì vào thời gian rảnh?
Question 7: bread/ Mai/ and/ like/ of/ two/ milk/ and/ Lan/ would/ glasses
A. Mai and bread would like Lan and two glasses of milk.
B. Lan and two glasses of milk would like bread and Mai.
C. Mai and Lan would like bread and two glasses of milk.
D. Bread and two glasses would like Mai and Lan.
Đáp án: C
Giải thích: Would like + sth: Muốn cái gì
Dịch: Mai và Lan muốn bánh mì và hai cốc sữa
Question 8: you/ have/ what/ breakfast/ often/ do/ for?
A. What do you often have for breakfast?
B. What do you have often for breakfast?
C. What breakfast have you often do for?
D. What breakfast do you often have for?
Đáp án: A
Giải thích: Have sth for breakfast: Có gì cho bữa sáng
Dịch: Bạn thường có gì cho bữa sáng vậy?
Question 9: twice/ goes/ Lam/ a/ the/ week/ theater/ to.
A. Lam goes to the week theater a twice.
B. Lam goes to the twice theater a week.
C. Lam goes to a week theater the twice.
D. Lam goes to the theater twice a week.
Đáp án: D
Giải thích: Twice a week: Hai lần một tuần
Dịch: Lan đi xem phim hai lần một tuần.
Question 10: playing/ he/ friends/ soccer/ likes/ with/ him/ some/ of
A. He likes playing some soccer with of his friends.
B. He likes playing soccer with some of his friends.
C. He with some of his friends likes playing soccer.
D. He playing soccer likes with some of his friends.
Đáp án: B
Giải thích: Like+ V_ing: Thích làm gì
Dịch: Anh ấy thích chơi bóng đá cùng với một vài người bạn của mình.
Rewrite sentences without changing the meaning
Question 11: I often read cartoons and love stories in my free time.
A. I don’t usually read cartoons and love stories.
B. I often read cartoons and love stories when I have nothing to do.
C. I often read cartoons and love stories at my leisure time.
D. I don’t read cartoons and love stories in a normal time.
Đáp án: C
Giải thích: In free time = At leisure time: Vào thời gian rảnh
Dịch: Mình thường đọc truyện tranh và truyện ngôn tình vào thời gian rảnh
Question 12: I like playing volleyball with my friends after school.
A. If I don’t play with my friends, I don’t like playing volleyball.
B. I am interested in playing volleyball with my friends after school.
C. Playing volleyball is my favorite with my friends after school.
D. I and my friends like playing volleyball after school.
Đáp án: B
Giải thích: Like= To be interested in: Thích
Dịch: Mình thích chơi bóng chuyền với bạn của mình sau giờ học.
Question 13: My family’s house is very big and comfortable.
A. My family has a big and comfortable house.
B. House of my family is very big and comfortable.
C. My house is big and comfortable enough for us to live.
D. I’m happy with my big and comfortable house.
Đáp án: A
Giải thích: N + to be +adj = Adj+ N
Dịch: Nhà của gia đình mình rất to và thoải mái.
Question 14: What is the age of Marry?
A. When was Marry born?
B. How is Marry?
C. How old is Marry?
D. How old Marry is?
Đáp án: C
Giải thích: What+ to be+ the age = How old: Hỏi về tuổi
Dịch: Marry bao nhiêu tuổi?
Question 15: Miss. Mary’s eyes are blue. They are very big.
A. Miss. Mary has eyes with blue and big.
B. Miss. Mary’s eyes are blue with big.
C. With blue big eyes, Mary is very beautiful.
D. Miss. Mary has big blue eyes.
Đáp án: D
Giải thích: Adj+ N
Dịch: Mắt của Mary màu xanh. Chúng rất to.
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều