Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 15 (có đáp án): Writing

Unit 15: Countries

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 15 (có đáp án): Writing

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Quảng cáo

Question 1: Tokyo/ population/ 12/ million

A. Tokyo has the population of 12 million.

B. Tokyo has a population of 12 millions.

C. Tokyo grows the population of 12 million.

D. Tokyo has a population of 12 million.

Đáp án: D

Giải thích: population of: dân số

Dịch: Tokyo có dân số là 12 triệu dân.

Question 2: My family/ visit/ Tower/ London tomorrow.

A. My family going to visit the Tower of London tomorrow.

B. My family is going to visit the Tower of London tomorrow.

C. My family is visiting the Tower of London tomorrow

D. My family is going visit the Tower of London tomorrow

Đáp án: B

Giải thích: Câu chia thời tương lai gần vì có dấu hiệu “tomorrow”

Dịch: Gia đình mình sẽ thăm tháp ở Luân Đôn ngày mai.

Question 3: It/ oldest/ building/ world.

A. It are the oldest building in the world.

B. It is the oldest building of the world.

C. It is the most oldest building in the world.

D. It is the oldest building in the world.

Đáp án: D

Giải thích: Câu so sánh hơn nhất

Dịch: Đây là một tòa cao ốc cổ kính nhất trên thế giới.

Quảng cáo

Question 4: She/ always/ go/ London/ summer/ vacation.

A. She always goes to London on summer vacation.

B. She always goes for London on summer vacation.

C. She goes always to London on summer vacation.

D. She always goes to London at summer vacation

Đáp án: A

Giải thích: Trạng từ tần suất + V thường

Dịch: Cô ấy luôn đi Luân Đôn vào kì nghỉ hè

Question 5: John/ come/ London/./ He/ British.

A. John comes to London. He is British.

B. John comes from London. He is British.

C. John come from London. He is British.

D. John is going to come from London. He is British.

Đáp án: B

Giải thích: Come from: đến từ

Dịch: John đến từ Lôn Đôn. Anh ấy là người Anh.

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question 6: your/ bigger/ house/ is/ than/ mine.

A. Your house is bigger than mine.

B. Your is bigger than mine house.

C. Mine house is bigger than your.

D. Your house is than bigger mine.

Đáp án: A

Giải thích: Mine= my house: nhà của mình.

Dịch: Nhà của bạn rộng hơn nhà của mình.

Quảng cáo

Question 7: weather/ autumn/ like/ what/ the/ is/ the/ in?

A. What the weather is like in the autumn?

B. What is the autumn like in the weather?

C. What the weather is like in the autumn?

D. What is the weather like in the autumn?

Đáp án: D

Giải thích: In the+ season: Vào mùa

Dịch: Thời tiết như thế nào vào mùa đông?

Question 8: often/ sailing/ or/ plays/ goes/ family/ summer/ in/ my/ volleyball/ the.

A. My family often goes volleyball or plays sailing in the summer.

B. My family often goes summer or plays volleyball in the sailing.

C. My family often goes sailing or plays volleyball in the summer.

D. My family goes often sailing or plays volleyball in the summer.

Đáp án: C

Giải thích: Go sailing: đi du thuyền

Play volleyball: đánh bóng chuyền

Dịch: Gia đình mình thường đi du thuyền hay đánh bóng chuyền vào mùa hè.

Question 9: from/ the USA/ am/ Linda/ comes/ from/ I/ Vietnam.

A. Linda am from the USA and I comes from Vietnam.

B. Linda comes from the USA and I am from Vietnam.

C. Linda comes from USA and I am from the Vietnam.

D. Linda am comes from the USA and I from Vietnam.

Đáp án: B

Giải thích: Come from= to be from: đến từ

Dịch: Linda đến từ Mĩ và tôi đến từ Việt Nam.

Quảng cáo

Question 10: tomorrow/ supermarket/ the/ some/ is/ Mary/ flowers/ going/ the/ buy/ at.

A. Mary is going at the supermarket to buy some flowers tomorrow.

B. Mary is buy some flowers going to at the supermarket tomorrow.

C. Mary is going to buy some flowers at the supermarket tomorrow.

D. Mary is going at some supermarket to buy the flowers tomorrow.

Đáp án: C

Giải thích: Câu chia thời tương lai gần vì có dấu hiệu “tomorrow”

Dịch: Mary sẽ mua vài bông hoa ở siêu thị vào ngày mai.

Rewrite sentences without changing the meaning

Question 11: How wide is this well?

A. Is this well deep?

B. What is the width of this well?

C. What is the wide of this well?

D. Do you want to the width of this well?

Đáp án: B

Giải thích: Width (N): chiều sâu

Dịch: Cái giếng này sâu bao nhiêu?

Question 12: He is the tallest student in his classroom.

A. Is he the tallest in his classroom?

B. Without him, his classroom has no tall student.

C. No one is taller than him in his classroom.

D. No other student in his classroom is taller than him.

Đáp án: D

Giải thích: Câu so sánh hơn nhất chuyển thành so sánh hơn

Dịch: Anh ấy là học sinh cao nhất trong lớp.

Question 13: My classroom has 20 tables and 1 desk.

A. Is my classroom large or small?

B. There are 20 tables and 1 desk in my classroom.

C. There is 20 tables and 1 desk in my classroom.

D. Do you want to have a large classroom?

Đáp án: B

Giải thích: There + to be = have: có

Dịch: Lớp học của mình có 20 bàn học và 1 bàn làm việc

Question 14: Mary is American.

A. Mai is from American.

B. Mai comes from American.

C. Mai comes for America.

D. Mary has the nationality of America.

Đáp án: D

Giải thích: Nationality: quốc tịch

Dịch: Mary có quốc tịch Mỹ.

Question 15: My brother is tall. My father is taller.

A. My brother is taller than my father.

B. My father is taller than my brother.

C. My father has the taller height than my brother.

D. My brother has the taller height than my father

Đáp án: B

Giải thích: Câu ở dạng so sánh hơn

Dịch: Anh trai mình cao. Bố mình cao hơn.

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-15-countries.jsp

Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên