Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 16 (có đáp án): Writing
Unit 16: Man and the environment
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 16 (có đáp án): Writing
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 1: Many species/ animals/ plants/ danger/ extinction.
A. Many species of animals and plants are in danger at extinction.
B. Many species of animals and plants are at danger of extinction.
C. Many species of animals and plants are in danger of extinction.
D. Many species for animals and plants are in danger of extinction.
Đáp án: C
Giải thích: In danger of: có nguy cơ
Dịch: Rất nhiều loài động thực vật đang có nguy cơ tuyệt chủng.
Question 2: His chickens/ lot/ eggs.
A. His chickens make a lot of eggs.
B. His chickens create a lot of eggs.
C. His chickens feed a lot of eggs.
D. His chickens produce a lot of eggs.
Đáp án: D
Giải thích: Produce egg: đẻ trứng
Dịch: Gà của anh ấy đẻ rất nhiều trứng.
Question 3: not/ throw/ much/ trash/ rivers/ lakes.
A. Not throw much trash into rivers and lakes.
B. Don’t throw much trash into rivers and lakes.
C. Don’t throw much trash on rivers and lakes.
D. Don’t throw much trash into rivers instead of lakes.
Đáp án: B
Giải thích: Throw sth into: ném cái gì xuống…
Dịch: Đừng vứt rác xuống sông và hồ
Question 4: If/ we/ use/ reusable/ bags/ protect/ environment.
A. If we use reusable bags, we will protect the environment.
B. If we use reusable bags, we would protect the environment.
C. If we don’t use reusable bags, we will protect the environment
D. If we use reusable bags, we will protect environment
Đáp án: A
Giải thích: Câu điều kiện loại 1: If+ Mệnh đề (Hiện tại đơn), Mệnh đề chính (tương lai đơn)
Dịch: Nếu chúng ta sử dụng túi có thể sử dụng lại, chúng ta có thể bảo vệ môi trường.
Question 5: people/ destroying/ environment/ our/lives.
A. People be destroying the environment and our lives.
B. People are destroying the environment instead of our lives.
C. People destroying the environment and our lives.
D. People are destroying the environment and our lives.
Đáp án: D
Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diễn
Dịch: Con người đang phá hủy môi trường và cuộc sống của chúng ta.
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question 6: beef / produce / his / and / lot / milk /a /cows / of
A. His cows produce lot of a beef and milk.
B. Cows of his produce a lot beef and milk.
C. His cows produce a lot of beef and milk.
D. His beefs produce a lot of cows and milk.
Đáp án: C
Giải thích: A lot of: nhiều
Dịch: Những con bò của anh ấy sản xuất ra rất nhiều sữa và thịt.
Question 7: water/ save/ / protect /people/ electricity/ and/ to/should/ environment
A. People should protect water and electricity to save the environment.
B. People should save water and electricity to protect the environment.
C. People should save environment and electricity to protect the water.
D. People should save water and the environment to protect water.
Đáp án: B
Giải thích: Protect sth: bảo vệ
Dịch: Con người nên tiết kiệm nước và điện để bảo vệ môi trường.
Question 8: is/ plenty/ Hanoi/ traffic/ there/ in.
A. There is plenty of in Hanoi traffic.
B. Plenty of traffic is there in Hanoi.
C. Hanoi there is in plenty of traffic.
D. There is plenty of traffic in Hanoi.
Đáp án: D
Giải thích: Plenty of: nhiều
Dịch: Có rất nhiều phương tiện ở Hà Nội.
Question 9: eggs/ much/ these/ do/ cost/ how?
A. How much do these eggs cost?
B. How much these eggs do cost?
C. How much eggs do these cost?
D. How these eggs do much cost?
Đáp án: A
Giải thích: How much: hỏi về giá
Dịch: Những quả trứng này bao nhiêu tiền vậy?
Question 10: damaging/ human/ many/ is/ forests.
A. Many human is damaging forests.
B. Human is many damaging forests.
C. Human is damaging many forests.
D. Many forests is damaging human.
Đáp án: C
Giải thích: Damage sth: phá hủy cái gì
Dịch: Loài người đang phá hủy rất nhiều cánh rừng.
Rewrite sentences without changing the meaning
Question 11: Many species of flora and fauna are on the verge of extinction.
A. Many species of flora and fauna become extinct.
B. Many species of flora and fauna are going to be extinction.
C. Many species of flora and fauna are disappearing.
D. Many species of flora and fauna are in danger of extinction
Đáp án: D
Giải thích:
Dịch: Rất nhiều loài động thực vật đang có nguy cơ tuyệt chủng.
Question 12: If you don’t use much water, you will save the environment.
A. You don’t use much water will save the environment.
B. Unless you use much water, you will save the environment.
C. If not use much water, you will save the environment.
D. Using much water can cause to save the environment.
Đáp án: B
Giải thích: If+ Mệnh đề (phủ định) = Unless+ Mệnh đề (khẳng định)
Dịch: Nếu bạn không sử dụng quá nhiều nước, bạn sẽ bảo vệ mội trường.
Question 13: What is the length of the Red River?
A. Do you know the long of the Red River?
B. Is Red River long or short?
C. How long is the Red River?
D. Which length is the Red River?
Đáp án: C
Giải thích: How long: hỏi về chiều dài
Dịch: Chiều dài của sông Hồng là bao nhiêu?
Question 14: Let’s collect rubbish on rivers and lakes to reduce the water pollution.
A. How about collecting rubbish on rivers and lakes to reduce the water pollution?
B. How about collecting rubbish on rivers and lakes to reduce the water pollution.
C. How about to collect rubbish on rivers and lakes to reduce the water pollution?
D. Do you want to collect rubbish on rivers and lakes to reduce the water pollution?
Đáp án: A
Giải thích: Let’s + V nguyên thể = How about + V_ing
Dịch: Hãy cùng thu rác trên sông hồ để giảm ô nhiễm nước
Question 15: How much do these chickens cost?
A. Are these chickens expensive?
B. Can you buy me these chickens?
C. What is the price of these chickens?
D. I would like these chickens.
Đáp án: C
Giải thích: What is the price of sth: Hỏi về giá
Dịch: Những con gà này bao nhiêu tiền vậy?
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều