Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3 (có đáp án): Reading
Unit 3: At home
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3 (có đáp án): Reading
Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
Lan is a student. That is her family. There are five people in her family: her father, her mother, her sister, her brother and her. That is her father. He's forty years old. He is working as a doctor in the city hospital. That is her mother. She is thirty-five years old. She is a nurse. Her brother is fifteen years old. Her sister is six years old. They are students. Although everybody is busy with their job, they still gather together to share happiness and sorrow in their life.
Question 1: Lan’s family has four people
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “There are five people in her family: her father, her mother, her sister, her brother and her”.
Dịch: Có 5 người trong gia đình cô: bố, mẹ, chị gái, anh trai và cô ấy.
Question 2: Her father is a nurse
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “He is working as a doctor in the city hospital”.
Dịch: Ông ấy làm bác sĩ tại bệnh viện thành phố.
Question 3: Her mother is 35 years old.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “She is thirty-five years old”.
Dịch: Bà ấy 35 tuổi.
Question 4: Her siblings are students.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “They are students.”
Dịch: Họ là học sinh.
Question 5: Her family spends less time for each other.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Although everybody is busy with their, they still gather together to share happiness and sorrow in their life.”
Dịch: Mặc dù mỗi người đều bận rộn với công việc của mình, họ vẫn tụ tập để chia sẻ cùng nhau cả niềm vui lẫn nỗi buồn
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Minh is a ….. (6)……... He is in grade 6, class 6A. Every morning from Monday to Saturday, he goes to school …….(7)……. bike. He has classes from seven ………..(8)…….. eleven twenty-five. He lives in a house in the country. Near Minh′s house, ………(9)……… is a big lake, a rice paddy and trees. There is a bookstore opposite the house. To the left of the bookstore, there is a small temple. It′s a beautiful place……..(10)……. he loves it very much.
Question 6: A. student B. teacher C. doctor D nurse
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu “He is in grade 6, class 6A.”
Dịch: Minh là một học sinh.
Question 7: A. on B. with C by D. in
Đáp án: C
Giải thích: by+phương tiện: Đi bằng phương tiện gì
Dịch: Mỗi buổi sáng từ thứ Hai tới thứ Bảy, cậu ấy tới trường bằng xe đạp.
Question 8: A. up B. to C. until D. up to
Đáp án: B
Giải thích: from… to….: Từ……..đến………..
Dịch: Anh ấy có các lớp học bắt đầu từ 7:00 đến 11:25.
Question 9: A. there B. this C. that D. it
Đáp án: A
Giải thích: There is+ N số ít: Có…
Dịch: Gần nhà Minh, có một cái hồ, một cánh đồng và rất nhiều cây.
Question 10: A. so B. but C. although D. therefore
Đáp án: A
Giải thích: MĐ nguyên nhân+ so+ Mệnh đề kết quả: Nên
Dịch: Đây là một nơi đẹp nên cậu ấy rất yêu quý nơi này.
Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
We have English lessons at Room 12. There are 24 tables for students and one desk for the teacher. On the walls, there are a lots of posters of England. There’s a cupboard at the front of the room and on the cupboard, there is a TV and DVD player. Sometimes we watch films. There are some bookshelves in the classroom. On the shelves, there are a lot of English books. Our books are on the teacher’s desk. He wants to look at our homework. Our school bags are on the floor, and there is some food in the school bags. It’s now 5.30 pm. We are at home, but our teacher is at school. He often stays late to prepare for tomorrow’s lessons.
Question 11: Where do you study?
A. At Room 13
B. At room 12
C. In our classroom
D. On the second floor
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “We have English lessons at Room 12”.
Dịch: Chúng tôi có tiết học Tiếng Anh ở phòng 12.
Question 12: How many tables and desks are there in your classroom?
A. 24 tables and one desk B. 24 tables for students and two desks for teacher
C. 20 tables and one desk D. 25 tables and two desks
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “There are 24 tables for students and one desk for the teacher”.
Dịch: Có 24 cái bàn cho học sinh và 1 bàn cho giáo viên.
Question 13: Which kinds of books are on the shelves?
A. French books B. Magazines C. Cartoons D. English books
Đáp án: D
Giải thích: Dựa vào câu: “On the shelves, there are a lot of English books”.
Dịch: Trên giá sách, có rất nhiều sách tiếng Anh
Question 14: What time is it now?
A. Half past five
B. A quarter to five
C. A quarter past five
D. Five fifteen
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “It’s now 5.30 pm”.
Dịch: Bây giờ đang là 5:30 chiều.
Question 15: Why does the teacher often leave for school late?
A. To prepare for the next lessons
B. To mark students’ tests
C. To play outdoor activities
D. To attend the meeting
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “He often stays late to prepare for tomorrow’s lessons.”
Dịch: Anh ấy thường ở lại muộn để chuẩn bị cho tiết học ngày mai.
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều