Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3 (có đáp án): Writing
Unit 3: At home
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 3 (có đáp án): Writing
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 1: My house/ have/ five/ room/ include/ two bedrooms/ living room/ bathroom/ kitchen/./
A. My house has five rooms include two bedrooms, a living room, a bathroom and a kitchen.
B. My house have five rooms including two bedrooms, a living room, a bathroom and a kitchen.
C. My house has five rooms including two bedrooms, a living room, a bathroom and a kitchen.
D. My house has five rooms it includes two bedrooms, a living room, a bathroom and a kitchen.
Đáp án: C
Giải thích: including A, B, and C: Bao gồm
Dịch: Nhà mình có 5 phòng bao gồm 2 phòng ngủ, 1 phòng khách, 1 phòng tắm và một phòng bếp.
Question 2: What/ this? This/ my/ present/ my father.
A. What is this? This is my present from my father.
B. What was this? This was my present from my father.
C. What are this? This are my present of my father.
D. What are this? This is my present of my father.
Đáp án: A
Giải thích: “What is this?”: Đây là cái gì
Dịch: Đây là cái gì? Đây là món quà từ bố của mình.
Question 3: This/ my/mother/ that/ my father.
A. This were my mother and that were my father.
B. This was my mother and that was my father.
C. This are my mother and that are my father.
D. This is my mother and that is my father.
Đáp án: D
Giải thích: “This is +N”: Đây là
“That is+ N”: Kia là….
Dịch: Đây là mẹ tôi còn kia là bố tôi.
Question 4: House/ far/ my/ school.
A. My house is far for my school.
B. My house is far from my school.
C. My house was far from my school.
D. My house were far from my school.
Đáp án: B
Giải thích: far from: xa
Dịch: Nhà mình khá xa trường mình.
Question 5: My sister/ talkative/ person/ so/ many/ classmate/ love/her.
A. My sister is a talkative person so many classmate loves her.
B. My sister is a talkative person so many classmate love her.
C. My sister is a talkative person so many classmates love her.
D. My sister is an talkative person so many classmates love her.
Đáp án: C
Giải thích: Mạo từ “a” đi với N bắt đầu bằng phụ âm, “an” đi với N bắt đầu bằng nguyên âm
Dịch: Chị gái tôi là một người hay nói nên rất nhiều bạn ở lớp quý mến cô
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question 6: five/ family/ are/ my/ in/ There/ members/./
A. There are in my five members family.
B. Five members are there in my family.
C. There are five members in my family.
D. In my family are there five members.
Đáp án: C
Giải thích: There are + N số nhiều
Dịch: Có năm người trong gia đình mình.
Question 7: father/ engineer/ my/ mother/ and/ stays/ household/ works/ as/ at/ to/ my/ chores/ home/ the/do/ an/./
A. My mother stays to do the household chores at home and my father works as an engineer.
B. My father works as an engineer and my mother stays at home to do the household chores.
C. My father do as an engineer and my mother stays at home to work the household chores.
D. My mother works at home to do the household chores and my father stays as an engineer.
Đáp án: B
Giải thích: work as + N chỉ nghề nghiệp
Do the household chores: Làm việc nhàDịch: Bố tôi là một kĩ sư còn mẹ tôi ở nhà làm việc nhà
Question 8: rooms/ in/ many/house/ How/ there/ your/are?
A. How many there are rooms in your house?
B. How many there are in your house rooms?
C. How many rooms there are in your house?
D. How many rooms are there in your house?
Đáp án: D
Giải thích: How many+ N số nhiều: Hỏi số lượng
Dịch: Có bao nhiêu phòng trong nhà cậu vậy?
Question 9: my/ is/ my/ bathroom/ This/ and/ that/ living room/ is/./
A. My bathroom is this and my living room is that.
B. This bathroom is my and that living room is my.
C. This is my bathroom and that is my living room.
D. This and that is my bathroom and my living room.
Đáp án: C
Giải thích: “This is+ N số ít”: Đây là…
“That is +N số ít”: Kia là…
Dịch: Đây là phòng tắm còn kia là phòng khách của mình.
Question 10: sister/ old/ fifteen/ my/ is/ years/./
A. Sister is my fifteen years old.
B. Fifteen years old my sister is.
C. Fifteen years old is my sister.
D. My sister is fifteen years old.
Đáp án: D
Giải thích: Tuổi+ years old: Bao nhiêu tuổi
Dịch: Chị gái tôi 15 tuổi.
Rewrite sentences without changing the meaning
Question 11: How many people are there in your family?
A. Does your family have a lot of people?
B. How many people does your family have?
C. What is the quantity of your family?
D. Which people does your family have?
Đáp án: B
Giải thích: There + to be= have
Dịch: Có bao nhiêu người trong gia đình bạn?
Question 12: Don’t forget to lock the door before going out.
A. Readers need lock the door before going out.
B. If you don’t lock the door before going out, you will be fined.
C. Not locking the door before going out is not permitted.
D. Remember to lock the door before going out.
Đáp án: D
Giải thích: Don’t forget to V= Remember to V: Nhớ làm gì
Dịch: Đừng quên khóa cửa trước khi ra ngoài.
Question 13: My mother is taller than my sister
A. My mother is not as tall as my sister.
B. My mother is higher than my sister.
C. My sister isn’t taller than my mother.
D. My sister isn’t as tall as my mother.
Đáp án: D
Giải thích: to be + adj (so sánh hơn) = to be+ not+ as adj as
Dịch: Mẹ tôi cao hơn chị gái tôi
Question 14: What does your father do?
A. Which location does your father work?
B. Which job does your father do?
C. Where is your father working?
D. What is the job of your father?
Đáp án: D
Giải thích: “What+ Trợ động từ+ S+ do?” = “What + to be+ the job of”?
Dịch: Bố bạn làm nghề gì vậy?
Question 15: I would rather stay at home than go out.
A. I like staying at home more than going out.
B. If you have to choose, I like staying at home.
C. I prefer staying at home to going out.
D. Staying at home is that I like better.
Đáp án: C
Giải thích: “would rather do sth than do sth”= “prefer doing sth to doing sth”: thích làm cái gì hơn cái gì
Dịch: Tôi thích ở nhà hơn là ra ngoài.
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều