Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 5 (có đáp án): Writing
Unit 5: Things I do
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 5 (có đáp án): Writing
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 1: China/ large/ country/ world.
A. China are a large country in the world.
B. China is the largest country in the world.
C. China is the largest country of the world
D. China is the most largest country in the world
Đáp án: B
Giải thích: Câu có dạng so sánh hơn nhất với adj ngắn : the +adj ngắn+ est
Dịch: Trung Quốc là quốc gia lớn nhất trên thế giới.
Question 2: Air/ city/ dirty/ that/ country.
A. Air in city is dirtier than that in country.
B. Air in city is more dirty than that in country.
C. The air in the city is dirtier than that in the country.
D. The air in the city is more dirtier that in the country
Đáp án: C
Giải thích: Câu có dạng so sánh hơn nhất với adj kết thúc bằng âm “y”: Đổi “y” thành “i” và thêm “er”.
Dịch: Không khí ở thành phố ô nhiễm hơn không khí ở miền quê
Question 3: Mekong River/ long/ river/ country.
A. The Mekong River is the longest river in the country.
B. Mekong River is the longest river in the country.
C. The Mekong River is the most longest river in the country.
D. The Mekong River is the longest river of the country
Đáp án: A
Giải thích: Câu dạng so sánh hơn nhất với adj ngắn: the adj ngắn+ est
Dịch: Sông Mekong là sông dài nhất ở đất nước.
Question 4: Weekends/,/ I/ often/ go/ library/ borrow/ some books/./
A. On the weekends, I often go a library and borrow some books.
B. In the weekends, I often go a library and borrow some books.
C. On the weekends, I often go to library borrowing some books.
D. On the weekends, I often go to library to borrow some books.
Đáp án: D
Giải thích: go to sw to do sth: Đi đâu để làm gì
Dịch: Vào cuối tuần, mình thường đi đến thư viện để mượn một vài cuốn sách.
Question 5: She/ not/ classes/ Saturday/ Sunday/./
A. She isn’t classes on Saturday and Sunday.
B. She hasn’t classes in Saturday and Sunday.
C. She doesn’t have classes on Saturday and Sunday.
D. She doesn’t classes during Saturday and Sunday.
Đáp án: C
Giải thích: Have classes: có tiết học
Dịch: Cô ấy không có tiết học vào thứ Bảy và Chủ nhật.
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question 6: A/ pizza/ order/ Can/ please/I/ cheese and meat/?//,/
A. I can order a pizza, cheese and meat please?
B. Can I order a pizza, cheese and meat please?
C. A pizza, cheese and meat can I order please?
D. Can I order cheese and meat, a pizza please?
Đáp án: B
Giải thích: order sth: gọi cái gì
Dịch: Tôi có thể gọi một pizza, bơ và thịt không ạ?
Question 7: come/ student/ time/ must/ to/ on/ class/./
A. Come to class on time must a student.
B. A student must come on time to class.
C. A student must come to class on time.
D. A student come to must class on time.
Đáp án: C
Giải thích: On time: đúng giờ
Dịch: Một học sinh phải đến lớp đúng giờ
Question 8: highest/ world/ mountain/ Fuji/ in/ is/ Mount/ the/./
A. Fuji mountain is the highest Mount in the world.
B. Mount highest Mount is the highest in the world.
C. Mount Fuji in the world is the highest mountain.
D. Mount Fuji is the highest mountain in the world.
Đáp án: D
Giải thích: Câu so sánh hơn nhất
Dịch: Núi Phú Sĩ là ngọn núi cao nhất trên thế giới.
Question 9: among/ my house/ bookstores/ is/ and/ shops/ located /./
A. Bookstores is located among my house and shops.
B. My house is located among bookstores and shops.
C. Shops is located among my house and bookstores.
D. My house is among located bookstores and shops.
Đáp án: B
Giải thích: among: giữa nhiều vật
Dịch: Nhà của mình nằm giữa nhiều cửa hàng sách và cửa hàng quần áo.
Question 10: must/ wear/ you/ I/ warm/ before/ think/ going out/ coat/./
A. I think you must going out before warm warn coat.
B. You must think I wear warm coat before going out.
C. I think you must wear warm coat before going out.
D. Before going out you must wear warm coat I think.
Đáp án: C
Giải thích: I think+ MĐ: Tôi nghĩ…
Dịch: Mình nghĩ câu nên mặc quần áo ấm trước khi ra khỏi nhà.
Rewrite sentences without changing the meaning
Question 11: My father is taller than my brother.
A. My father is the taller height than my brother.
B. My brother is not as tall as my father.
C. My father is higher than my brother.
D. My brother has shorter than my father.
Đáp án: B
Giải thích: So sánh hơn suy ra So sánh ngang bằng
Dịch: Bố của mình cao hơn anh trai mình.
Question 12: She plays soccer very skillfully.
A. She is an skillful player of soccer.
B. She doesn’t play soccer very bad.
C. She is a skillful soccer player.
D. She is good at sports
Đáp án: C
Giải thích: V+ adv= a/an +adj+ N
Dịch: Cô ấy chơi bóng đá rất kĩ thuật.
Question 13: It is necessary to come to class on time.
A. It is not necessary to come to class late.
B. You must coming to class on time.
C. If you don’t come to class on time, you will be expired.
D. You must come to class on time.
Đáp án: D
Giải thích: It’s necessary to V= You must +V
Dịch: Nó là cần thiết để đi đến lớp đúng giờ.
Question 14: No other student in my class is taller than him
A. I and my friends aren’t taller than he.
B. Him is the tallest student in my class.
C. He is the tallest student in my class.
D. He is proud of his height.
Đáp án: C
Giải thích: Câu so sánh hơn chuyển thành so sánh hơn nhất.
Dịch: Không học sinh nào ở lớp tôi cao hơn anh ấy
Question 15: I am very interested in playing soccer and volleyball.
A. I am very keen on playing soccer and volleyball.
B. My favorite sport is soccer and volleyball.
C. I really like soccer and volleyball than other sports.
D. I don’t like play any sport except soccer and volleyball.
Đáp án: A
Giải thích: to be + interested in: to be keen on
Dịch: Tôi rất thích chơi bóng đá và bóng chuyền
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều