Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9 (có đáp án): Writing

Unit 9: The body

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9 (có đáp án): Writing

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Quảng cáo

Question 1: How/ often/ you/ go/ school?

A. How often do you go to school?

B. How do you go often to school?

C. How often do you go for school?

D. How often does you go to school?

Đáp án: A

Giải thích: “How often”: Hỏi về số lần

Dịch: Bạn đến trường mấy lần một tuần?

Question 2: Mai/ have/ oval face/ big/ blue/eyes.

A. Mai have an oval face and big blue eyes.

B. Mai has a oval face and big blue eyes.

C. Mai has an oval face and big blue eyes.

D. Mai have an oval face, big and blue eyes.

Đáp án: C

Giải thích: Câu có chủ ngữ ngôi 3 số ít nên động từ chia là “has”

Dịch: Cô ấy có một khuôn mặt tròn và đôi mắt xanh to tròn.

Question 3: top/ our head/ our hair.

A. At the top of our head is our hair.

B. On the top of our head is our hair.

C. In the top of our head is our hair.

D. On the top of our head are our hair

Đáp án: B

Giải thích: On the top of sth: Ở trên của cái gì

Dịch: Ở trên đầu của chúng ta là tóc của chúng ta.

Quảng cáo

Question 4: person/ can/ speak/ eat/ use/ mouth.

A. A person can speak and eat by using mouth.

B. Person can speak and eat by using mouth.

C. A person can speak and eat to use mouth.

D. A person can speak and eat by use mouth.

Đáp án: A

Giải thích: By+ V_ing: Bằng…

Dịch: Một người có thể nói và ăn bằng việc sử dụng miệng.

Question 5: end/ legs/ feet/./ Each foot/ have/ five/finger.

A. At the end of our legs are our feet. Each foot has five finger.

B. On the end of our legs are our foot. Each foot has five fingers.

C. In the end of our legs are our feet. Each foot has five fingers.

D. At the end of our legs are our feet. Each foot has five fingers

Đáp án: D

Giải thích: At the end of sth: Ở cuối của…..

Dịch: Ở cuối của chân chúng ta là bàn chân. Mỗi bàn chân có năm ngón chân.

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question 6: Turn off all the lights before you go out.

A. You shouldn’t turn off the lights before going out.

B. Turning off the lights before you go out isn’t permitted.

C. You should turn off the lights before going out.

D. You have turn off the lights when you go out.

Đáp án: C

Giải thích: Should+ V nguyên thể: Nên làm gì

Dịch: Tắt tất cả đèn trước khi bạn ra ngoài.

Quảng cáo

Question 7: What is your favorite sport?

A. Is sport is your cup of tea?

B. What kind of sport do you like most?

C. What sport do you like best?

D. What sport does you like best?

Đáp án: C

Giải thích: Favorite +N = Like+ N+ best: Thích cái gì nhất

Dịch: Môn thể thao ưa thích của bạn là gì?

Question 8: Joey sings beautifully so a lot of friends admire and love her.

A. Joey is an beautiful singer so a lot of friends admire and love her.

B. Because Joey sings beautifully so a lot of friends admire and love her.

C. Joey is admired and loved by a lot of friends because of she sings beautifully.

D. Joey is a beautiful singer so a lot of friends admire and love her.

Đáp án: D

Giải thích: V+ adv= A/an+ adj+ N (tạo thành từ V)

Dịch: V+ adv= A/an+ adj+ N (tạo thành từ V)

Question 9: It is necessary to complete all the assignments before you go to class.

A. You should complete all the assignments before going to class.

B. A student should complete all the assignments to enter class.

C. You must complete all the assignments before going to class

D. You must to complete all the assignments before going to class

Đáp án: C

Giải thích: It is necessary + to V: Must+ V (nguyên thể)

Dịch: Điều này là cần thiết khi hoàn thành tất cả bài tập trước khi bạn đến lớp.

Quảng cáo

Question 10: Do you like playing soccer with me tomorrow?

A. You really like playing soccer with me tomorrow?

B. Do you fancy playing soccer with me tomorrow?

C. Would you mind if I play soccer tomorrow?

D.

Đáp án: B

Giải thích: Like+ V_ing = Fancy+ V_ing: Thích

Dịch: Bạn có thích chơi bóng đá với mình vào ngày mai không?

Rewrite sentences without changing the meaning

Question 11: moment/ planting/flowers/ school/ the/trees/ the/ in/ at/ students/ are/ and/ yard.

A. Students are planting trees and flowers in the school yard at the moment.

B. School students are planting trees and flowers at the yard in the moment.

C. Students are planting trees and flowers at the school yard in the moment.

D. At the moment students are planting school trees and flowers in the yard.

Đáp án: A

Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có dấu hiệu “at the moment”

Dịch: Học sinh đang trồng cây và hoa ở sân trường

Question 12: color/ your/ what/ are/ eyes?

A. What your eyes are color?

B. What color are your eyes?

C. Your eyes are what color?

D. Your eyes color are what?

Đáp án: B

Giải thích: What +color: Màu gì

Dịch: Mắt bạn màu gì?

Question 13: reading/my/ sister/ while/ father/ watching/ is/ my/ television/ books/ is.

A. While my father is watching newspaper my sister is reading television.

B. My sister is watching television while my father is reading newspaper.

C. My sister is watching newspaper while my father is reading television.

D. While my sister is watching television my father is reading newspaper.

Đáp án: B

Giải thích: Mệnh đề 1+ While+ Mệnh đề 2= While+ Mệnh đề 1, Mệnh đề 2: Chỉ hai hành động xảy ra đồng thời

Dịch: Khi chị gái tôi đang xem TV thì bố tôi đọc báo.

Question 14: Mai’s/ black/ or/ are/ eyes/ brown?

A. Mai’s eyes are black or brown?

B. Are Mai’s eyes black or brown?

C. Are Mai’s black or brown eyes?

D. Mai’s black eyes are brown?

Đáp án: B

Giải thích: A or B: A hoặc B

Dịch: Mắt của Mai màu đen hay nâu?

Question 15: an/ Lam/ face/ eyes/ nice/ oval/ big/ has/ blue/and.

A. Lam has an big face and nice oval blue eyes.

B. Lam has an oval face and big blue nice eyes.

C. Lam has an oval face and nice big blue eyes.

D. Lan has an oval face and blue big nice eyes

Đáp án: B

Giải thích: Adj (thái độ)+ adj (kích cỡ)+ adj (màu sắc)

Dịch: Lan có một khuôn mặt trái xoan và đôi mắt xanh to tròn xinh đẹp.

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-9-the-body.jsp

Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên