Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9 (có đáp án): Reading
Unit 9: The body
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9 (có đáp án): Reading
Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
Miss. Nga is a gymnast at Starfish sports center. She is 20 years old. She is slim and tall. She has a small and oval face. Her eyes are blue, her hair is long black and her lips are full. She is beautiful. She is kind and warm-hearted, too.
Question 1: Miss. Nga is a singer.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Miss. Nga is a gymnast at Starfish sports center”.
Dịch: Cô Nga là một vận động viên thể dục dụng cụ của trung tâm thể thao Sao biển.
Question 2: She is fat and short
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “She is slim and tall”.
Dịch: Cô ấy gầy và cao.
Question 3: Her face is oval and small.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “She has a small and oval face”.
Dịch: Cô ấy có một khuôn mặt nhỏ và tròn.
Question 4: She has blue eyes, long black hair and full lips.
A. True B. False
Đáp án:
Giải thích: Dựa vào câu: “Her eyes are blue, her hair is long black and her lips are full”.
Dịch: Mắt cô ấy màu xanh, tóc đen dài và đôi môi đầy đặn
Question 5: She is not only beautiful but also kind and warm-hearted.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “She is beautiful. She is kind and warm-hearted, too”.
Dịch: Cô ấy xinh đẹp. Cô ấy cũng tốt bụng và ấm áp.
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Daily habits like the foods you eat, the time you go ………(6)……… sleep and how much activity you get all the day may have a good or bad effect ........(7)…… your health. You should ….(8)…. your teeth 3 times each day and enjoy three meals per day. Everyone shouldn’t stay up late ….(9)….. staying up late may be harmful to your health. Besides, you need to follow a balanced diet to help your body operate….(10)…..
Question 6: A. on B. for C. to D. in
Đáp án: C
Giải thích: Go to sleep: đi ngủ
Dịch: Các thói quen hằng ngày như lượng đồ ăn bạn ăn, thời gian bạn đi ngủ và số hoạt động bạn thực hiện cả ngày có ảnh hưởng xấu hoặc tốt tới sức khỏe của bạn.
Question 7: A. at B. on C. in D. for
Đáp án: B
Giải thích: Have an effect on: Có ảnh hưởng tới
Dịch: Các thói quen hằng ngày như lượng đồ ăn bạn ăn, thời gian bạn đi ngủ và số hoạt động bạn thực hiện cả ngày có ảnh hưởng xấu hoặc tốt tới sức khỏe của bạn.
Question 8: A. brush B. clean C. tidy D. remove
Đáp án: A
Giải thích: Brush teeth: đánh răng
Dịch: Bạn nên đánh răng ba lần và ăn đủ ba bữa một ngày.
Question 9: A. so B. because C. but D. although
Đáp án: B
Giải thích: Cấu trúc: mệnh đề kết quả+ because+ mệnh đề nguyên nhân
Dịch: Bạn không nên đi ngủ muộn vì ngủ muộn có hại tới sức khỏe của bạn.
Question 10: A. properly B. good C. bad D. effective
Đáp án: A
Giải thích: Câu cần trạng từ để bổ nghĩa cho V “operate”
Dịch: Bên cạnh đó, bạn nên có một chế độ ăn cân bằng để giúp cho cơ thể bạn hoạt động hiệu quả.
Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
Miss Lam is a teacher. She is tall and thin. Her face is oval. Her hair is long and black. She has big and brown eyes. Her nose is small. Her lips are red and full. She is beautiful. And she is a good teacher, too. Every day, she often leaves home for school at 6:30. She enjoys her lunch at the school canteen. In the afternoon, she sometimes goes to the theater with some close friends of hers. After school, she comes back home at 5:00 pm.
Question 11: What does Miss Lam do?
A. Pupil B. Teacher C. Engineer D. Nurse
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Miss Lam is a teacher”.
Dịch: Cô Lâm là một cô giáo.
Question 12: What does her face look like?
A. Her face is small. B. Her face is big.
C. Her face is oval. D. Her face is big.
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “Her face is oval”.
Dịch: Cô ấy có khuôn mặt trái xoan.
Question 13: What time does she often go to school?
A. At six fifteen
B. At half past six
C. At a quarter to six
D. At six forty
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Every day, she often leaves home for school at 6:30”.
Dịch: Hằng ngày, cô ấy thường rời nhà tới trường vào lúc 6:30.
Question 14: Who does she go to the theater with?
A. Her mother
B. Her parents
C. Her boyfriend
D. Her close friends
Đáp án: D
Giải thích: Dựa vào câu: “In the afternoon, she sometimes goes to the theater with some close friends of hers”.
Dịch: Vào buổi chiều, cô ấy đôi khi đi xem phim cùng với một vài người bạn thân.
Question 15: What does she do after school?
A. She joins some yoga classes. B. She visits her parents.
C. She comes back home. D. She prepares for next lessons at school.
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “She comes back home at 5:00 pm”.
Dịch: Cô ấy quay về nhà lúc 5:00.
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều