Bài tập ôn tập Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8 (có đúng sai, trả lời ngắn)
Bài tập ôn tập Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8: Chuyển động tròn có đáp án chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh lớp 10 ôn luyện trắc nghiệm Vật Lí 10.
Bài tập ôn tập Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 8 (có đúng sai, trả lời ngắn)
Chỉ từ 200k mua trọn bộ Bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo theo chương theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
PHẦN I. Câu trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1. Điều nào sau đây là sai khi nói về vật chuyển động tròn đều?
A. Chu kỳ quay càng lớn thì vật quay càng chậm.
B. Tần số quay càng nhỏ thì vật quay càng chậm.
C. Tốc độ góc càng nhỏ thì vật quay càng chậm.
D. Tốc độ góc càng nhỏ thì vật quay càng nhanh.
Câu 2. Chuyển động của vật nào dưới đây không phải là chuyển động tròn đều ?
A. Chuyển động của con ngựa trong chiếc đu quay khi đang hoạt động ổn định.
B. Chuyển động của điểm đầu kim giờ khi đồng hồ đang hoạt động.
C. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt máy bay khi máy bay đang bay thẳng đều đối với người dưới đất.
D. Chuyển động của điểm đầu kim phút khi đồng hồ đang hoạt động.
Câu 3. Chuyển động nào sau đây có thể xem như là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động của một vật được ném xiên từ mặt đất.
B. Chuyển động trong mặt phẳng thẳng đứng của một vật được buộc vào một dây có chiều dài cố định.
C. Chuyển động của một vệ tinh nhân tạo có vị trí tương đối không đổi đối với một điểm trên mặt đất (vệ tinh địa tĩnh).
D. Chuyển động của một quả táo khi rời ra khỏi cành cây.
Câu 4. Trên một cánh quạt đang quay đều, người ta lấy hai điểm có bán kính R1 và R2 với R1 = 4R2 thì chu kì quay của 2 điểm đó lần lượt là T1 và T2. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. T1 = 2T2.
B. T2 = 2T1.
C. T1 = T2.
D. T1 = 4T2.
Câu 5. Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động quay của bánh xe ô tô khi đang hãm phanh.
B. Chuyển động của một quả bóng đang lăn đều trên mặt sân.
C. Chuyển động quay của điểm treo các ghế ngồi trên chiếc đu quay đang quay đều.
D. Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện.
Sử dụng dữ kiện sau để giải câu 6 và câu 7: Một quạt máy quay đều với tần số 400 vòng/phút. Cách quạt dài 0,8 m.
Câu 6. Tốc độ góc của một điểm ở đầu cánh quạt là
A. 33,5 rad/s.
B. 41,87 rad/s.
C. 48,7 rad/s.
D. 35,3 rad/s.
Câu 7. Tốc độ của một điểm ở đầu cánh quạt là
A. 33,5 m/s.
B. 41,87 m/s.
C. 48,7 m/s.
D. 35,3 m/s.
Câu 8. Một chất điểm chuyển động đều trên một quỹ đạo tròn. Biết trong một phút nó đi được 300 vòng. Tốc độ góc của chất điểm bằng
A.
B. 50 rad/s.
C.
D. 10 rad/s.
Câu 9. Một điểm nằm trên vành ngoài của một lốp xe máy cách trục bánh xe 30 cm. Xe chuyển động thẳng đều. Để số chỉ trên đồng hồ tốc độ của xe sẽ nhảy một số ứng với 1 km thì số vòng quay của bánh xe là N. Giá trị của N gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 430.
B. 350.
C. 520.
D. 530.
Sử dụng dữ kiện sau để giải câu 10 đến câu 12: Một xe tải đang chuyển động thẳng đều có tốc độ v = 72 km/h có bánh xe có đường kính 80 cm.
Câu 10. Tốc độ góc của đầu van xe là
A. 25 rad/s.
B. 20 rad/s.
C. 52 rad/s.
D. 27 rad/s.
Câu 11. Chu kì của đầu van xe là
A. 0,1523 s.
B. 0,2513 s.
C. 0,5213 s.
D. 0,2315 s.
Câu 12. Tần số của đầu van xe là
A. 5,26 Hz.
B. 3,98 Hz.
C. 4,12 Hz.
D. 3,56 Hz.
Câu 13. Trong chuyển động tròn đều, gia tốc hướng tâm đặc trưng cho
A. sự biến thiên về hướng của véc tơ vận tốc.
B. sự biến thiên nhanh hay chậm của tốc độ góc.
C. sự nhanh hay chậm của chuyển động.
D. sự biến thiên nhanh hay chậm của độ lớn vận tốc.
Câu 14. Mặt đường ô tô ở những đoạn cong thường phải làm nghiêng về phía tâm cong. Khi xe ô tô qua những đoạn cong đó thì lực đóng vai trò lực hướng tâm là
A. hợp lực của lực ma sát phản lực và trọng lực
B. trọng lực
C. phản lực .
D. hợp lực của phản lực và lực ma sát trượt.
Câu 15. Khi vật chuyển động tròn đều thì
A. vectơ gia tốc không đổi.
B. vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
C. vectơ vận tốc không đổi.
D. vectơ vận tốc luôn hướng vào tâm.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2 điểm).
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu hỏi. Một cánh quạt tròn đều có tốc độ quay 6000vòng/phút.
a) Tần số của cánh quạt là 100 Hz.
b) Chu kì của cánh quạt là 10-3 s.
c) Tần số góc của cánh quạt là 2000 rad/s.
d) Một điểm nằm cách tâm của quạt 20 cm có tốc độ là 152,6 m/s.
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
|
a |
Tần số của cánh quạt là 100 Hz |
||
b |
Chu kì của cánh quạt là 10-3 s. |
||
c |
Tần số góc của cánh quạt là 2000 rad/s |
||
d |
Một điểm nằm cách tâm của quạt 20 cm có tốc độ là 152,6 m/s. |
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2 điểm).
Sử dụng dữ kiện sau đề giải câu hỏi: Vòng quay Sun Wheel tại Asia Park của Đà Nẵng có đường kính 105 m, lọt top 5 các vòng quay cao nhất hành tinh, cũng là 1 trong 2 vòng quay cao nhất Việt Nam. Vòng quay có tổng cộng 64 cabin, mỗi cabin có sức chứa tối đa 6 người. Mỗi lượt quay một vòng, vòng quay Sun Wheel đưa du khách chiêm ngưỡng toàn cảnh Đà Nẵng trong thời gian 15 phút.
Câu hỏi. Chiều dài quĩ đạo của mỗi điểm treo cabin khi vòng quay chuyển động được một vòng là bao nhiêu m? (Kết quả làm tròn đến phần nguyên)
................................
................................
................................
Xem thêm bài tập ôn tập Vật Lí lớp 10 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác:
Bài tập ôn tập Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 1 (có đúng sai, trả lời ngắn)
Bài tập ôn tập Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 2 (có đúng sai, trả lời ngắn)
Bài tập ôn tập Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 3 (có đúng sai, trả lời ngắn)
Bài tập ôn tập Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 4 (có đúng sai, trả lời ngắn)
Bài tập ôn tập Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 5 (có đúng sai, trả lời ngắn)
Bài tập ôn tập Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 6 (có đúng sai, trả lời ngắn)
Bài tập ôn tập Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 7 (có đúng sai, trả lời ngắn)
Bài tập ôn tập Vật Lí 10 Chân trời sáng tạo Chương 9 (có đúng sai, trả lời ngắn)
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Vật lí 10 Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Vật lí 10 Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Vật lí 10 Chân trời sáng tạo
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST