Xác định cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn lớp 11 (cách giải + bài tập)

Chuyên đề phương pháp giải bài tập Xác định cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn lớp 11 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Xác định cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.

Xác định cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn lớp 11 (cách giải + bài tập)

Quảng cáo

A. Lí thuyết và phương pháp giải

· Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện.

Xác định cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn lớp 11 (cách giải + bài tập)

· Biểu thức: I=ΔqΔt

Trong đó:

- Δq là độ lớn của điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn, đơn vị là culong (kí hiệu là C)

- Δt là thời gian lượng điện lượng trên chuyển qua, đơn vị là giây (kí hiệu là s)

- I là cường độ dòng điện, đơn vị là ampe (kí hiệu là A)

· Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian là:

Δq=Ne=Snve.Δt

B. Ví dụ minh hoạ

Ví dụ 1: Dòng điện không đổi chạy trong một dây dẫn, cứ mỗi giây có 1,6 C chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn. Tính cường độ dòng điện.

Quảng cáo

Hướng dẫn giải

Cường độ dòng điện là: I=ΔqΔt=1,61=1,6 A

Ví dụ 2: Dòng điện không đồi có cường độ 1,5 A chạy trong dây dẫn kim loại.

a) Tính điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong 1 s.

b) Tính số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong 1 s.

Hướng dẫn giải

a) Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong 1 s :

Δq=IΔt=1,5.1=1,5C

b) Số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong 1 s :

N=Δqe=1,51,61019=9,3751018 electron

Ví dụ 3: Tính cường độ dòng điện qua dây dẫn điện nếu 2,85.1020 electron đi qua tiết diện thẳng của dây dẫn điện trong 1,0 phút.

Hướng dẫn giải

I=qt=net=2,85.1020.1,6.101960=0,76 A

Quảng cáo

C. Bài tập minh hoạ

Câu 1: Xét dòng điện có cường độ 2 A chạy trong một dây dẫn. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 5 s có độ lớn

A. 0,4 C.

B. 2,5 C.

C. 10 C.

D. 7,0 C.

Câu 2. Dòng điện trong kim loại là

A. dòng dịch chuyển của điện tích.

B. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do.

C. dòng dịch chuyển có hướng của các hạt mang điện.

D. dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương và âm.

Câu 3. Quy ước chiều dòng điện là

Quảng cáo

A. chiều dịch chuyển của các electron.

B. chiều dịch chuyển của các ion.

C. chiều dịch chuyển của các ion âm.

D. chiều dịch chuyển của các điện tích dương.

Câu 4. Dòng điện không đổi là

A. dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian.

B. dòng điện có cường độ thay đổi theo thời gian.

C. dòng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây thay đổi theo thời gian.

D. dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.

Câu 5. Một dòng điện không đổi chạy qua dây dẫn có cường độ 2 A thì sau một khoảng thời gian có một điện lượng 4 C chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn đó. Cùng thời gian đó, với dòng điện 4 A thì có một điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn đó là

A. 16C.

B. 6C.

C. 32C.

D. 8C.

Câu 6. Chỉ ra câu sai.

A. Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế.

B. Để đo cường độ dòng điện, phải mắc nối tiếp ampe kế với mạch điện.

C. Dòng điện chạy qua ampe kế đi vào chốt dương, đi ra chốt âm của ampe kế.

D. Dòng điện chạy qua ampe kế đi vào chốt âm, đi ra chốt dương của ampe kế.

Câu 7. Số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 s khi có điện lượng 30C dịch chuyển qua tiết diện của dây dẫn đó trong 30 s là

A. 3.1018 .

B. 6,251018 .

C. 90.1018 .

D. 30.1018 .

Câu 8. Dòng điện chạy qua một dây dẫn kim loại có cường độ 1 A. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn này trong 2s là

A. 2,5.1019 .

B. 1,25.1019 .

C. 21019 .

D. 0,51019 .

Câu 9. Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi với cường độ là 2 mA chạy qua. Trong 1 phút, số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn đó là

A. 2.1020 .

B. 12,2.1019 .

C. 6.1018 .

D. 7,51017 .

Câu 10. Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một ti vi thường dùng có cường độ 60μA . Số electron tới đập vào màn hình của ti vi trong mỗi giây là

A. 3,75.1014 .

B. 7,351014 .

C. 2,66.1014 .

D. 0,266104 .

Xem thêm các dạng bài tập Vật Lí 11 hay, chi tiết khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 11

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên