Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 74: Phép nhân phân số

Với giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 74: Phép nhân phân số sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2.

Giải vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 74: Phép nhân phân số

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 81

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 81 Cùng học: Quan sát hình vẽ phần Khởi động trong SGK, viết phép nhân hai phân số để tính diện tích miếng vải cắt ra:

………………………………………

Viết vào chỗ chấm

● Số?

- Diện tích hình vuông lớn: …. m2

- Diện tích một ô vuông: ...... m2

- Diện tích hình chữ nhật: ...... m2

● Thực hiện phép nhân hai phân số :

34 × 12 = ...×......×...=......

● Muốn nhân hai phân số, ta nhân …………………….. với …………………….. nhân …………………….. với ……………………..

Quảng cáo

Hướng dẫn giải

Quan sát hình vẽ phần Khởi động trong SGK, viết phép nhân hai phân số để tính diện tích miếng vải cắt ra

34 × 12

Viết vào chỗ chấm

● Số?

- Diện tích hình vuông lớn: 1 m2

- Diện tích một ô vuông: 116 m2

- Diện tích hình chữ nhật: 38 m2

● Thực hiện phép nhân hai phân số:

34 × 12 = 3×14×2=38

● Muốn nhân hai phân số, ta nhân tử số với tử số, nhân mẫu số với mẫu số.

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 81 Thực hành: Viết theo mẫu, biết mỗi hình dưới đây được chia thành các phần bằng nhau.

Mẫu: Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 81 Chân trời sáng tạo

23 × 34 = 2×33×4=12

a) Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 81 Chân trời sáng tạo

......×......=...×......×...=......

b) Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 81 Chân trời sáng tạo

......×......=...×......×...=......

c) Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 81 Chân trời sáng tạo

......×......=...×......×...=......

Quảng cáo

Hướng dẫn giải

a) Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 81 Chân trời sáng tạo

35×25=3×25×5=625

b) Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 81 Chân trời sáng tạo

12×13=1×12×3=16

c) Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 81 Chân trời sáng tạo

45×56=4×55×6=2030

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 82

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 82 Luyện tập 1: Tính.

a) 16×23

…………………..

…………………..

…………………..

b) 65×38

…………………..

…………………..

…………………..

c) 43×89

…………………..

…………………..

…………………..

d) 512×125

…………………..

…………………..

…………………..

Hướng dẫn giải

a) 16×23=1×26×3 = 218 = 19

b) 65×38 = 1840 = 25

c) 43×89=4×83×9 = 3227

d) 512×125 = 6060 = 1

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 82 Luyện tập 2: Viết các thừa số là số tự nhiên dưới dạng phân số rồi tính.

a) 2×314

…………………..

…………………..

…………………..

b) 3×49

…………………..

…………………..

…………………..

c) 718×6

…………………..

…………………..

…………………..

d) 1912×0

…………………..

…………………..

…………………..

Hướng dẫn giải

a) 2×314 = 21×314 = 614 = 37

b) 3×49 = 31×49 = 129 = 34

c) 718×6 = 718×61 = 4218 = 73

d) 1912×0=1912×01 = 0

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 82 Luyện tập 3: Tính rồi so sánh kết quả.

● Tính.

27×3

…………………..

…………………..

…………………..

27+27+27

…………………..

…………………..

…………………..

●>, <, = 27×3 ……. 27+27+27

Hướng dẫn giải

● Tính

27×3 = 67

27+27+27 = 67

●>, <, = 27×3 = 27+27+27

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 83

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 83 Luyện tập 4: Nối các biểu thức có giá trị bằng nhau.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 83 Chân trời sáng tạo

Viết vào chỗ chấm: phân số, giao hoán, kết hợp.

Nhận xét:

Phép nhân các phân số có tính chất …………. và ……………..

Một phân số với 1 bằng chính …………… đó.

Tính chất nhân một số với một tổng được áp dụng với các ………………

Hướng dẫn giải

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 83 Chân trời sáng tạo

Giải thích

A. 35×103 = 3015 = 2

B. 97×1 = 97

C. (14×23)×65= 212×65 = 16×65 = 630 = 15

D. 815× (12+14) = 815×34 = 2460 = 25

S. 815×12+815×14 = 830+860 = 415+215 = 615 = 25

T. 103×35 = 3015 = 2

U. 14×(23×65) = 14×1215 = 14×45 = 420 = 15

V. 1×97 = 97

Nhận xét:

Phép nhân các phân số có tính chất giao hoánkết hợp

Một phân số với 1 bằng chính phân số đó

Tính chất nhân một số với một tổng được áp dụng với các phân số.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 83 Luyện tập 5: Tính.

a) 79×1528×97

…………………………………………………………………..

…………………………………………………………………..

…………………………………………………………………..

…………………………………………………………………..

b) 932×(23+1421)

…………………………………………………………………..

…………………………………………………………………..

…………………………………………………………………..

…………………………………………………………………..

Hướng dẫn giải

a) 79×1528×97 = 79×97×1528 = 1×1528 = 1528

b) 932×(23+1421) = 932×(23+23) = 932×43 = 38

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 83 Luyện tập 6: Đọc nội dung trong SGK rồi viết số vào chỗ chấm.

Phần màu vàng có diện tích là ...... m2

Hướng dẫn giải

Phần màu vàng có diện tích là 25 m2

Giải thích

Diện tích của hình vuông cạnh dài 1 m là 1 m2

Hình vuông được chia thành 100 ô vuông nhỏ bằng nhau nên diện tích mỗi ô vuông nhỏ là 1100 m2

Có 40 ô vuông nhỏ được tô màu vàng.

Vậy phần màu vàng có diện tích là 40100 = 25 m2

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Săn SALE shopee Tết:

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN,GÓI THI ONLINE DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 của chúng tôi được biên soạn bám sát sách VBT Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Tài liệu giáo viên