Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 76: Tìm phân số của một số

Với giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 76: Tìm phân số của một số sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2.

Giải vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 76: Tìm phân số của một số

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 86 Cùng học

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 86 Chân trời sáng tạo

Bài toán: Rổ cà chua có 15 quả, lấy ra 23 số quả trong rổ.

Hỏi đã lấy ra bao nhiêu quả cà chua?

- Tìm hiểu vấn đề

Tìm ...... của ...... quả cà chua.

- Lập kế hoạch

Cách làm của em (hay nhóm em)

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Viết vào chỗ chấm

Quảng cáo

Ví dụ 1: Tìm 23 của 15.

Cách 1

   Cách 2

15 : …… × ……. = ……

   15 × ...... = ……….

Muốn tìm phân số của một số, ta lấy số đó …………… phân số đã cho.

Ví dụ 2: Tính 56 của 18.

…… × ……. = ……

56 của 18 là ………..

Hướng dẫn giải

- Tìm hiểu vấn đề

Tìm 23 của 15 quả cà chua.

- Lập kế hoạch

Chia 15 quả cà chua thành 3 phần bằng nhau, lấy 2 phần.

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 86 Chân trời sáng tạo

Đã lấy ra số quả cà chua: 15 : 3 × 2 = 10 (quả)

Ví dụ 1: Tìm 23 của 15.

Cách 1

   Cách 2

15 : 3 × 2 = 10

   15 × 23 = 10

Muốn tìm phân số của một số, ta lấy số đó nhân với phân số đã cho.

Ví dụ 2: Tính 56 của 18.

18 × 56 = 15

56 của 18 là 15

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 87

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 87 Thực hành 1: Tính.

a) 14 của 12

b) 35 của 20

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

c) 58 của 32

d) 47 của 35

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Hướng dẫn giải

a) 14 của 12

   b) 35 của 20

12 x 14 = 3

   20 x 35 = 12

c) 58 của 32

   d) 47 của 35

32 x 58 = 20

   35 x 47 = 20

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 87 Thực hành 2: Tính.

a) 34 của 24 kg

b) 512 của 60 l

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

c) 310 của 1 000 g

d) 27 của 56 m2

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

Hướng dẫn giải

a) 34 của 24 kg

b) 512 của 60 l

24 x 34 = 18 (kg)

60 x 512 = 25 (l)

c) 310 của 1 000 g

d) 27 của 56 m2

1 000 x 310 = 300 (g)

56 x 27 = 16 (m2)

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 87 Luyện tập 1: Số?

a) Một đàn gà có 21 con, trong đó 17 số con gà là gà trống. Đàn gà đó có …… con gà trống.

b) Trên kệ có 12 vỉ trứng vịt và một số vỉ trứng gà. Biết số vỉ trứng gà bằng 52 số vỉ trứng vịt. Trên kệ có ……. vỉ trứng gà.

Hướng dẫn giải

a) Một đàn gà có 21 con, trong đó 17 số con gà là gà trống. Đàn gà đó có 3 con gà trống.

b) Trên kệ có 12 vỉ trứng vịt và một số vỉ trứng gà. Biết số vỉ trứng gà bằng 52 số vỉ trứng vịt. Trên kệ có 30 vỉ trứng gà.

Giải thích

Số con gà trống là

21 × 17 = 3 (con)

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 3

b) Số vỉ trứng gà là

12 × 52 = 30 (vỉ trứng)

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 30

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 88

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 88 Luyện tập 2: Số ?

a) 110 m = ……… dm

7100 m = ……… cm

631000 km = ……… m

b) 12 yến = ……… kg

34 tạ = ……… kg

310 kg = ……… g

c) 160 giờ = ……… phút

56 phút = ……… giây

14 thế kỉ = ……… năm

Hướng dẫn giải

a) 110 m = 1 dm

7100 m = 7 cm

631000 km = 63 m

b) 12 yến = 5 kg

34 tạ = 75 kg

310 kg = 300 g

c) 160 giờ = 1 phút

56 phút = 50 giây

14 thế kỉ = 25 năm

Giải thích

1 m = 10 dm = 100 cm

1 km = 1 000 m

1 yến = 10 kg; 1 tạ = 100 kg; 1 kg = 1 000g

1 giờ = 60 phút; 1 phút = 60 giây; 1 thế kỉ = 100 năm

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 88 Luyện tập 3: Sơn thu dọn đồ đạc và lau nhà trong 1 giờ, việc thu dọn đồ đạc mất 23 giờ. Hỏi Sơn lau nhà trong bao nhiêu phút?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Hướng dẫn giải

Cách 1:

Đổi: 1 giờ = 60 phút

Thời gian Sơn thu dọn đồ đạc là:

60 × 23 = 40 (phút)

Sơn lau nhà trong số phút là:

60 – 40 = 20 (phút)

Đáp số: 20 phút

Cách 2:

Sơn lau nhà trong số giờ là:

1 - 23 = 13 (giờ)

Đổi: 13 giờ = 20 phút.

Đáp số: 20 phút.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 88 Luyện tập 4: Lớp 4E có 1 872 000 đồng từ việc trồng rau và thu gom rác tái chế. Các bạn dự định dùng 1 200 000 đồng để mua quà tặng các bạn vùng cao, 34 số tiền còn lại để giúp đỡ các bạn trong lớp có hoàn cảnh khó khăn, sau đó còn bao nhiêu tiền sẽ dùng để liên hoan. Tính số tiền dành cho việc liên hoan.

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Hướng dẫn giải

Số tiền còn lại sau khi tặng các bạn vùng cao là:

1 872 000 – 1 200 000 = 672 000 (đồng)

Số tiền còn lại sau khi giúp đỡ các bạn trong lớp có hoàn cảnh khó khăn là:

672 000 × 34 = 504 000 (đồng)

Số tiền còn lại dùng để liên hoan là:

672 000 – 504 000 = 168 000 (đồng)

Đáp số: 168 000 đồng.

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 của chúng tôi được biên soạn bám sát sách VBT Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Tài liệu giáo viên