Cho tam giác ABC vuông tại A và các điểm D, E, F như Hình 9.29

Giải vở thực hành Toán 8 Bài tập cuối chương 9 - Kết nối tri thức

Bài 10 trang 106 vở thực hành Toán 8 Tập 2: Cho tam giác ABC vuông tại A và các điểm D, E, F như Hình 9.29 sao cho AD là phân giác của góc BAC, DE và DF lần lượt vuông góc với AC và BC.

Cho tam giác ABC vuông tại A và các điểm D, E, F như Hình 9.29

Chứng minh rằng:

a) BDBC=ABAB+AC, từ đó suy ra AE=AB.ACAB+AC;

b) ∆DFC ᔕ ∆ABC;

c) DF = DB.

Quảng cáo

Lời giải:

Cho tam giác ABC vuông tại A và các điểm D, E, F như Hình 9.29

(H.9.30). a) Kẻ đường thẳng qua D vuông góc và cắt AB tại K. Khi đó DK = AE.

Vì DE // AB, DK // AC nên ∆BDK ᔕ ∆BCA và ∆CDE ᔕ ∆CBA.

Suy ra BDBC=DKCA=DECA=DEBA.BACA=DCBC.ABAC.

Do vậy BD=DC.ABAC, hay DCBD=ABAC. (*)

Từ (*) suy ra BCBD=1+CDBD=1+ACAB=AB+ACAB, do đó BDBC=ABAB+AC.

Theo định lí Thalès, ta có AEAC=BDBC=ABAB+AC. Suy ra AE=AB.ACAB+AC.

b) Hai tam giác vuông DFC (vuông tại D) và ABC (vuông tại A) có góc nhọn C chung nên ∆DFC ᔕ ∆ABC (một cặp góc nhọn bằng nhau).

c) Từ ∆DFC ᔕ ∆ABC suy ra DFAB=DCAC=DCDB.DBAC=ACAB.DBAC=DBAB.

Do đó DF = DB.

Quảng cáo

Lời giải vở thực hành Toán 8 Bài tập cuối chương 9 hay khác:

Quảng cáo
Quảng cáo

Xem thêm các bài giải vở thực hành Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải VTH Toán 8 hay nhất, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát sách Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức (Tập 1 & Tập 2) (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 8 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên