Đề thi Tiếng Anh 8 Học kì 2 có đáp án
Đề thi Tiếng Anh 8 Học kì 2 có đáp án
Phần I. Trắc nghiệm (6,5 điểm)
I. Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
1. A. explore B. enormous C. become D. engine
2. A. technology B. technique C. scholar D. watch
3. A. bulb B. umbrella C. suppose D. underground
4. A. precise B. light C. quality D. science
II. Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
5. The man said that he __________ from Bulgari.
A. come B. came
C. is coming D. had come
6. Marie Curie, Polish-born French physicist, was famous __________ her work on radioactivity.
A. for B. with
C. on D. at
7. If I watch weather forecast regularly, I __________ when the storm strikes the city.
A. will know B. know
C. did know D. knew
8. Some people believe that aliens are just __________ creatures.
A. imagine B. imagining
C. imaginative D. imaginary
9. The students __________ for an exam at this time next week.
A. are sitting
B. will be sitting
C. will sit
D. are going to sit
10. This is the first time I __________ seafood.
A. try B. tried
C. have tried D. am trying
11. What is the most well-known __________ invention in the 19th century?
A. scientist B. scientific
C. science D. scientifically
12. People had __________ into a temporary shelter after the mud slide.
A. move B. to move
C. moving D. moved
13. The children are looking forward __________ the parade.
A. to see B. seeing
C. to seeing D. seen
14. This ancient cathedral __________ by two archeologists in 1988.
A. discovered B. is discovered
C. had discovered D. was discovered
15. We try __________ in touch with our neighbor after moving our house.
A. to keep B. to come
C. to take D. to have
16. Bobby asked me __________ I liked collecting stamps.
A. as B. though
C. whether D. what
17. Before he did his homework, he __________ a TV show.
A. watches B. had watched
C. watched D. is watching
18. Playing badminton __________ so interesting that we play it three times a week.
A. are B. be
C. is D. has been
19. We would take part in the competition if the prize __________ bigger.
A. were B. is
C. had been D. was
20. A __________ guide is a person employed to show tourists around places of interest.
A. tourist B. touring
C. tour D. tourism
III. Read the following passage, and answer the questions that follow
Thomas Alva Edison was born in Ohio in 1847. As a child, he received less than a year of formal schooling, but was educated at home. His parents allowed him to set up a laboratory in their basement and his mother gave him books about chemistry and electronics. Edison credits his mother as being ‘the making’ of him.
In 1878, Thomas Edison began serious research into developing a practical incandescent lamp and on October 14, 1878, Edison filed his first patent application for "Improvement In Electric Lights". In 1879 he created a successful incandescent light bulb. This was his hardest project – from 1877 to 1880, Edison and his assistants tried around 3000 experiments to perfect their light bulb design. By the end of 1880, Edison had produced a bulb that lasted 1500 hours. This discovery marked the beginning of commercially manufactured light bulbs and in 1880, Thomas Edison’s company, Edison Electric Light Company began marketing its new product.
21. When was Edison born?
A. in 1878 B. in 1847
C. in 1877 D. in 1500
22. Where was Edison’s laboratory?
A. at his school
B. in a company
C. in the city
D. in their basement
23. How many hours did the 1880 bulb last?
A. 3000 B. 1500
C. 1880 D. 1878
24. What does the word “its” in the last sentence refer to?
A. Thomas Edison’s company
B. Thomas Edison’s patent
C. Thomas Edison’s invention
D. Thomas Edison’s discovery
25. What is the main idea of the passage?
A. A brief history of the light bulb
B. The early life of Thomas Edison
C. Family of Thomas Edison
D. Thomas Edison’s company
IV. Find and correct the mistakes
26. The shop assistant (A) asked (B) Helen whether (C) the shoes are (D) too small for her.
27. We must act now (A) before it is too late (B) doing (C) anything about (D) the problem.
28. Can (A) you tell me (B) what you have done (C) at 8 o’clock yesterday evening (D) ?
29. We are (A) looking (B) forward to seeing (C) you on (D) April.
30. I am interesting (A) in studying (B) life on (C) other planets (D).
V. Read the following paragraph and complete it with one suitable word in each blank
The key advantage of face-to-face ____________ (31) is that body language becomes a part of the conversation, too. When emailing or talking on the phone, there is no opportunity ____________ (32) the other person. Even video conferencing sometimes doesn’t provide the full picture of the person you’re talking to.
By having a face-to-face conversation, people have the opportunity to see the posture, facial expressions ____________ (33) arm gestures of their communication partners. A look of shock or anger on the face can change the whole trajectory of the conversation. Similarly, making eye contact and shaking someone’s hand can help to establish trust and ease tensions.
For example, if a salesperson is meeting with a prospect ____________ (34) person and presents the price for the product, the look on the prospect’s face can be very telling about whether they will accept the price or not. This gives the salesperson an opportunity to further elaborate on the benefits and results the product will achieve. If this conversation had taken ____________ (35) on the phone, the salesperson may not have realized that the prospect needed further convincing after seeing the price.
31. A. communication B. communicative C. communicate D. communicatively
32. A. see B. seeing C. seen D. to see
33. A. but B. so C. and D. yet
34. A. in B. for C. on D. to
35. A. position B. situation C. condition D. place
VI. Rewrite the second sentence so that it has a similar meaning with the first one
36. “I am preparing for my coming exam now.” said my daughter.
________________________________________________________________
37. His father is going to repair the bike for him soon.
________________________________________________________________
38. I’ve never talked to a more interesting person than him.
________________________________________________________________
VII. Write full sentences using the suggested words and phrases
39. The city/ built/ on/ area/ of/ thirty square kilometers.
40. Our teacher/ asked/ if/ we/ like/ go camping/ coming festival.
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH
I. Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
1. D | 2. D | 3. C | 4. C |
---|
II. Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
Đáp án | Giải thích | |
---|---|---|
5 | B | Câu gián tiếp dạng trần thuật |
Dịch: Người đàn ông đó nói rằng ông ta đến từ Bulgari. | ||
6 | A | Cụm từ “be famous for”: nổi tiếng vì |
Dịch: Marie Curie, nhà vật lý học người Pháp sinh ra tại Ba Lan, nổi tiếng vì nghiên cứu về phóng xạ. | ||
7 | A | Câu điều kiện loại 1 |
Dịch: Nếu xem dự báo thời tiết thường xuyên, tôi sẽ biết được khi nào trận bão sẽ vào thành phố. | ||
8 | D | Imaginary: do tưởng tưởng mà thành |
Dịch: Một số người tin rằng người ngoài hành tinh chỉ là do tưởng tưởng mà thành. | ||
9 | B | Câu chia thời tương lai tiếp diễn vì có mốc thời gian “at this time next week. |
Dịch: Bằng giờ tuần tới, các học sinh sẽ đang ngồi làm bài kiểm tra. | ||
10 | C | Câu chia thời hiện tại hoàn thành theo cấu trúc “This is the first time + S + have/ has PII” |
Dịch: Đây là lần đầu tiên tôi ăn hải sản. | ||
11 | B | Scientific invention: phát minh khoa học |
Đâu là phát minh khoa học nổi tiếng nhất thế kỉ 19? | ||
12 | B | Have to V: phải làm gì |
Dịch: Mọi người phải di chuyển đến một nơi trú ẩn tạm thời sau trận lũ bùn. | ||
13 | C | Cấu trúc “look forward to Ving”: trông chờ việc làm gì |
Lũ trẻ đang trông chờ xem cuộc diễu hành. | ||
14 | D | Câu bị động thời quá khứ đơn |
Dịch: Căn nhà thờ cổ này được phát hiện bởi 2 nhà khảo cổ học vào năm 1988. | ||
15 | A | Cụm từ keep in touch: giữ liên lạc |
Dịch: Chúng tôi cố giữ liên lạc với hàng xóm sau chuyển nhà. | ||
16 | C | Câu gián tiếp dạng nghi vấn |
Dịch: Bobby hỏi tôi liệu tôi có thích sưu tầm tem không. | ||
17 | B | Câu chia thời quá khứ hoàn thành theo cấu trúc Before QKĐ, QKHT |
Dịch: Trước khi làm bài tập về nhà, anh ấy đã xem một chương trình TV. | ||
18 | C | Ving đứng đầu câu động từ chia số ít |
Dịch: Chơi cầu lông vui đến nỗi chúng tôi chơi 3 lần 1 tuần. | ||
19 | A | Câu điều kiện loại 2 |
Dịch: Lẽ ra chúng tôi đã tham gia cuộc thi nếu giải thưởng lớn hơn chút. | ||
20 | C | Tour guide: hướng dẫn viên du lịch |
Dịch: Một hướng dẫn viên du lịch là người được thuê để đưa khách tham quan đi quanh các điểm du lịch. |
III. Read the following passage, and answer the questions that follow
Đáp án | Giải thích | |
---|---|---|
21 | B | Dựa vào câu đầu tiên “Thomas Alva Edison was born in Ohio in 1847.” |
22 | D | Dựa vào câu “His parents allowed him to set up a laboratory in their basement…” |
23 | B | Dựa vào câu “By the end of 1880, Edison had produced a bulb that lasted 1500 hours.” |
24 | A | Dựa vào câu “This discovery marked the beginning of commercially manufactured light bulbs and in 1880, Thomas Edison’s company, Edison Electric Light Company began marketing its new product.” |
25 | A | Dựa vào nội dung toàn bài |
IV. Find and correct the mistakes
Đáp án | Giải thích | |
---|---|---|
26 | D ⇒ were | Trong câu gián tiếp thể nghi vấn, động từ phải lùi thời |
Dịch: Người bán hàng hỏi Helen liệu đôi giày có chật quá không. | ||
27 | C ⇒ to do | Sau tính từ là 1 cấu trúc To V |
Dịch: Chúng ta phải hành động ngay trước khi quá muộn để giải quyết vấn đề. | ||
28 | C ⇒ were doing | Câu chia thời quá khứ tiếp diễn vì có mốc thời gian “at 8 o’clock yesterday evening. |
Dịch: Bạn có thể nói tôi biết bạn đang làm gì vào 8h tối qua không? | ||
29 | D ⇒ in | Trước tháng là giới từ “in” |
Dịch: Chúng tôi rất mong được gặp bạn vào tháng tư. | ||
30 | A ⇒ interested | Cấu trúc be interested in: thích thú trong việc làm gì |
Tôi thích tìm hiểu về cuộc sống treenn các hành tinh khác. |
V. Read the following paragraph and complete it with one suitable word in each blank
Đáp án | Giải thích | |
---|---|---|
31 | A | Face to face communication: giao tiếp trực diện |
Dịch: Lợi ích then chốt của giao tiếp trực diện là ngôn ngũ hình thể được trở thành 1 phần của cuộc hội thoại. | ||
32 | D | Opportunity to V: cơ hội làm gì |
Dịch: Khi gửi email, hay nói chuyện điện thoại, không có cơ hội để nhìn người kia. | ||
33 | C | And nối 2 cụm từ tương đương về chức năng |
Dịch: Bằng việc có giao tiếp trực diện, con người có thể nhìn thấy dáng hình, biểu cảm nét mặt, và điệu bộ tay chân của người kia. | ||
34 | A | In person: trực tiếp |
Dịch: Ví dụ như, nếu một người bán hàng gặp một khách hàng tiềm năng trực tiếp và cho họ xem giá, biểu cảm gương mặt có thể cho biết họ có hài lòng với mức giá hay không. | ||
35 | D | Take place: diễn ra |
Dịch: Nếu cuộc hội thoại này diễn ra ở trên điện thoại, người bán hàng có thể không nhận ra khách hàng cần tư vấn kỹ hơn. |
VI. Rewrite the second sentence so that it has a similar meaning with the first one
36. My daughter said that she was preparing for her coming exam then.
37. The bike is going to be repaired for him by his father soon.
38. He is the most interesting person I’ve ever talked to.
VII. Write full sentences using the suggested words and phrases
39. The city was built on the area of thirty square kilometers.
40. Our teacher asked us if we liked to go camping in the coming festival.
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh lớp 8 hay khác:
- Giải sách bài tập Tiếng anh 8
- 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 có đáp án
- Giải bài tập Tiếng anh 8 thí điểm
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 8 (có đáp án)
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 8 mới (có đáp án)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 8 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Tiếng Anh 8.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều