Trắc nghiệm Sinh 11 Bài 4 có đáp án năm 2023 (sách mới)

Trọn bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh 11 Bài 4 có đáp án năm 2023 sách mới Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều sẽ giúp học sinh lớp 11 ôn luyện trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 4.

Trắc nghiệm Sinh 11 Bài 4 có đáp án năm 2023 (sách mới)

Quảng cáo

Lời giải sgk Sinh học 11 Bài 4:




Lưu trữ: Trắc nghiệm Sinh học 11 Bài 4 (sách cũ)

Bài 4: Vai trò của các nguyên tố khoáng

Câu 1: Khi nói về các nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?

1. Nếu thiếu các nguyên tố này thì cây không hoàn thành được chu trình sống

2. Các nguyên tố này không thể thay thế bởi bất kỳ nguyên tố nào khác

3. Các nguyên tố này phải tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hóa vật chất trong cây

4. Các nguyên tố này luôn có mặt trong các đại phân tử hữu cơ

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 2: Chất này trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất trong cơ thể thiếu nó cây không thể hoàn thành được chu trình sống, nó không thể thay thế bởi bất hì nguyên tố nào khác nó là

A. Nguyên tố vi lượng.

B. Nguyên tố đa lượng

C. Nguyên tố phát sinh hữu cơ.

D. Nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu.

Quảng cáo

Câu 3: Khi nói về nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu trong cây, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Thiếu nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cây không hoàn thành được chu kỳ sống

B. Chỉ gồm những nguyên tố đại lượng: C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg

C. Phải tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hoá vật chất trong cơ thể

D. Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào

Câu 4: Nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu là nguyên tố có bao nhiêu đặc điểm sau đây? 

(1) Là nguyên tố đóng vai trò quan trọng trong việc hoàn thành được chu trình sống của cây. 

(2) Không thể thay thế được bằng bất kỳ nguyên tố nào khác. 

(3) Trực tiếp tham gia vào quá trình chuyển hoá vật chất trong cơ thể. 

(4) Là nguyên tố có hàm lượng tương đối lớn trong cơ thể thực vật.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 5: Đặc điểm nào không đúng khi nói về nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu trong cây?

Quảng cáo

Câu 6: Các nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây là các nguyên tố đại lượng

A. C, O, Mn, Cl K, S, Fe.

B. Zn, Cl, B, K, Cu, S.

C. C, H, O, N, P, K. S, Ca, Mg.

D. C, H, O, K, Zn, Cu, Fe

Câu 7: Các nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây là các nguyên tố đại lượng

A. C, O, Mn, Cl K, S, Fe.

B. Zn, Cl, B, K, Cu, S.

C. C, H, O, N, P, K. S, Ca, Mg.

D. C, H, O, K, Zn, Cu, Fe

Quảng cáo

Câu 8: Cho các nguyên tố: Nitơ, sắt, kali, lưu huỳnh, đồng, photpho, canxi, coban, kẽm. Các nguyên tố đa lượng là:

A. Nitơ, photpho, kali, lưu huỳnh và sắt.

B. Nitơ, kali, photpho và kẽm.

C. Nitơ, photpho, kali, canxi và đồng.

D. Nitơ, photpho, kali, lưu huỳnh và canxi.

Câu 9: Các nguyên tố đại lượng gồm:

A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe

B. C, H, O, N, P, K, S, Ca,Mg

C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn

D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu

Câu 10: Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố đa lượng?

A. Sắt.

B. Mangan.

C. Lưu huỳnh.

D. Bo.

Câu 11: Nhóm nguyên tố nào dưới đây là nguyên tố đại lượng ?

A. Mangan.

B. Kẽm.

C. Đồng.

D. Photpho.

Câu 12: Những nguyên tố nào sau đây là nguyên tố đa lượng

A. C,H,O,N,P

B. K,S,Ca, Mg, Cu

C. O, N,P,K, Mo

D. C,H,O, Zn, Ni

Câu 13: Các nguyên tố vi lượng cần cho cây với số lượng nhỏ, nhưng có vai trò quan trọng vì:

A. Chúng hoạt hóa các enzim.

B. Chúng được tích lũy trong hạt

C. Chúng cần cho một số pha sinh trưởng.

D. Chúng có trong cấu trúc của tất cả bào quan.

Câu 14: Vai trò của các nguyên tố vi lượng

A. Thành phần không thể thiếu ở hầu hết các enzyme

B. Liên kết với các chất hữu cơ tạo thành hợp chất hữu cơ quan trọng trong các quá trình trao đổi chất.

C. Là thành phần của các đại phân tử trong tế bào.

D. A và B đều đúng.

Câu 15: Vai trò chung của các nguyên tố vi lượng là:

 A. Cấu tạo các đại phân tử

B. Hoạt hóa các enzim

C. Cấu tạo axit nuclêic

D. Cấu tạo protein

Câu 16: Nguyên tố vi lượng chỉ cần với một hàm lượng rất nhỏ nhưng nếu không có nó thì cây sẽ còi cọc và có thể bị chết. Nguyên nhân ỉà vì các nguyên tố vi lượng có vai trò

A. tham gia cấu trúc nên tế bào

B. hoạt hoá enzim trong quá trình trao đổi chất

C. quy định áp suất thẩm thấu của dịch tế bào

D. thúc đẩy quá trình chín của quả và hạt

Câu 17: Vai trò của nguyên tố Fe trong cơ thể thực vật?

A. Hoạt hóa nhiều e, tổng hợp diệp lục

B. Cần cho sự trao đổi nitơ, hoạt hóa e.

C. Thành phần của Xitôcrôm

D. A và C

Câu 18: Vai trò của sắt đối với thực vật là:

A. Thành phần của xitôcrôm, tổng hợp diệp lục, hoạt hoá enzim.

B. Duy trì cân bằng ion, tham gia quang hợp (quang phân li nước)

C. Thành phần của axít nuclêic, ATP, phốtpholipit, côenzim; cần cho sự nở hoà, đậu quả, phát triển rễ.

D. Thành phần của diệp lục, hoạt hoá enzim.

Câu 19: Ở trong cây, nguyên tố sắt có vai trò nào sau đây?

A. Là thành phần cấu trúc của prôtêin, axit nuclêic

B. Là thành phần của thành tế bào và màng tế bào

C. Là thành phần cấu trúc của diệp lục

D. Là thành phần của xitôcrôm và hoạt hóa enzim tổng hợp diệp lục

Câu 20: Thiếu Fe thì lá cây bị vàng. Nguyên nhân là vì Fe là thành phần

 A. diệp lục

B. tổng hợp diệp lục

C. lục lạp

D. enzim xúc tác quang hợp

Câu 21: Vai trò của nguyên tố Phốt pho trong cơ thể thực vật?

 A. Là thành phần của Axit nuclêic, ATP

B. Hoạt hóa Enzim.

C. Là thành phần của màng tế bào.

D. Là thành phần của chẩt diệp lục Xitôcrôm

Câu 22:  Vai trò của phôtpho trong cơ thể thực vật:

A. Là thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hóa enzim.

B. Là thành phần của protein, axit nucleic.

C. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt họa enzim, mở khí khổng.

D. Là thành phần của axit nucleic, ATP, photpholipit, coenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.

Câu 23: Khi thiếu Photpho, cây có những biểu hiện như

A. Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá.

B. Lá nhỏ, có màu xanh đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.

C. Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.

D. Sinh trưởng còi cọc, lá có màu vàng.

Câu 24: Khi thiếu nguyên tố này, cây còi cọc, lá màu xanh đậm với các gân màu huyết dụ. Nó là nguyên tố

A. Nitơ.

B. Phốtpho.

C. Magiê.

D. Lưu huỳnh.

Câu 25: Vai trò chủ yếu của magie trong cơ thể thực vật :

A. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hóa enzim, mở khí khổng.

B. Là thành phần của axit nucleic, ATP, photpholipit, coenzim ; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.

C. Là thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hóa enzim.

D. Là thành phần của diệp lục, hoạt hóa enzim.

Câu 26: Chức năng và triệu chứng do thiếu dinh dưỡng của nguyên tố, magiê lần lượt là:

A. Thành phần của các xitocrôm; lá có màu vàng.

B. Thành phần của xitôcrôm, nhân tố phụ gia của enzim; lá non có màu lục, đậm không bình thường.

C. Thành phần của diệp lục, nhân tố phụ gia của enzim, lá non có màu lục đậm, không bình thường.

D. Thành phần của diệp lục, nhân tố phụ gia của enzim. Lá có màu vàng.

Câu 27: Để xác định vai trò của nguyên tố magiê đối với sinh trưởng và phát triển của cây ngô, người ta trồng cây ngô trong

A. Chậu đất và bổ sung chất dinh dưỡng có magiê

B. Chậu cát và bổ sung chất dinh dưỡng có magiê.

C. Dung dịch dinh dưỡng nhưng không có magiê

D. Dung dịch thiếu dinh dưỡng nhưng có magiê.

Câu 28:  Để xác định vai trò của nguyên tố sắt đối với sinh trưởng và phát triển của cây ngô, người ta trồng cây ngô trong

A. Dung dịch dinh dưỡng nhưng không có sắt.

B. Chậu đất và bổ sung chất dinh dưỡng có magiê.

C. Chậu cát và bổ sung chất dinh dưỡng có magiê.

D. Dung dịch thiếu dinh dưỡng nhưng có sắt.

Câu 29: Khi cây bị vàng, đưa vào gốc hoặc phun lên lá ion khoáng nào sau đây lá cây sẽ xanh trở lại?

A. Mg2+

B. Ca2+

C. Fe3+

D. Na+

Câu 30: Khi thấy cây có hiện tượng vàng lá do thiếu chất dinh dưỡng, ta nên phun hay bón chất nào sau đây để lá xanh trở lại?

A. Ca2+

B. Fe3+

C. Mg2+

D. Cu2+

Câu 31: Nguyên tố nào sau đây là thành phần của diệp lục, tham gia hoạt hóa enzim, khi thiếu nó lá có màu vàng?

A. Nitơ

B. Magiê

C. Clo

D. Sắt

Câu 32: Vai trò của kali trong cơ thể thực vật :

A. Là thành phần của protein và axit nucleic.

B. Hoạt hóa enzim, cân bằng nước và ion, mở khí khổng.

C. Là thành phần của axit nucleic, ATP, photpholipit, coenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.

D. Là thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hóa enzim.

Câu 33: Vai trò của kali trong cơ thể thực vật :

A. Hoạt hóa enzim.

B. Cân bằng nước và ion.

C. Mở khí khổng.

D. Cả A, B và C.

Câu 34: Khi làm thí nghiệm trồng cây trong chậu đất nhưng thiếu một nguyên tố khoáng thì triệu chứng thiếu hụt khoáng thường xảy ra trước tiên ở những lá già. Nguyên tố khoáng đó là

A. Nitơ.       

B. Canxi.

C. Sắt.      

D. Lưu huỳnh.

Câu 35:  Khi làm thí nghiệm trồng cây trong chậu đất nhưng thiếu một nguyên tố khoáng thì triệu chứng thiếu hụt khoáng thường xảy ra trước tiên ở những bộ phận non. Nguyên tố khoáng đó là

A. Lưu huỳnh.  

B. Canxi.

C. Sắt.      

D. Cả ba nguyên tố trên

Câu 36: Khi thiếu kali, cây có những biểu hiện như

A. Lá nhỏ, có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.

B. Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.

C. Sinh trưởng còi cọc, lá có màu vàng.

D. Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá.

Câu 37: Khi thiếu kali, cây có biểu hiện

A. Lá màu vàng nhạt.

B. Mép lá màu đỏ.

C. Có nhiều chấm đỏ trên mặt lá.

D. Cả A, B và C.

Câu 38: Ở thực vật, các nguyên tố khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố vi lượng?

 A. Co, Mo, N, B, Mn

B. B, Mg, Cl, Mo, Cu.

C. Ca, Mo, Cu, Zn, Fe

D. B, Mo, Cu, Ni, Fe.

Câu 39: Đối với thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố vi lượng?

A. Lưu huỳnh

B. Nitơ

C. Canxi

D. Kẽm

Câu 40: Những nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng?

A. Mn, Cl, Zn

B. K, Zn, Mo

C. B, S, Ca

D. C, H, B

Câu 41: Cho các thông tin sau: 

(1) Bón vôi cho đất chua. 

(2) Cày lật úp rạ xuống. 

(3) Cày phơi ải đất, phá váng, làm cỏ sục bùn. 

(4) Bón nhiều phân vô cơ. 

Biện pháp chuyển hóa các chất khoáng ở trong đất từ dạng không tan thành dạng hòa tan là

A. (1),(3),(4)

B. (1),(2),(3).

C. (1),(2),(3),(4).

D. (1),(2),(4).

Bài giảng: Bài 4: Vai trò của các nguyên tố khoáng - Cô Nguyễn Thị Hoài Thu (Giáo viên VietJack)

Xem thêm bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 11 chọn lọc, có đáp án mới nhất hay khác:

Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 11

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên