10 Bài tập trắc nghiệm Xác định phần trăm khối lượng các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ



Chuyên đề Đại cương hóa học hữu cơ

10 Bài tập trắc nghiệm Xác định phần trăm khối lượng các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ

Câu 1: Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO, thấy thoát ra khí CO2, hơi nước và khí N2. Chọn kết luận đúng nhất.

A. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có oxi.

Quảng cáo

B. X là hợp chất chỉ chứa 3 nguyên tố C, H, N.

C. X luôn có chứa C, H và có thể không có N.

D. X là hợp chất chứa 4 nguyên tố C, H, N, O.

Câu 2: Khi oxi hoá hoàn toàn 5,00 g một chất hữu cơ, người ta thu được 8,40 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 g H2O.Phần trăm của C, H, O lần lượt là :

A. 80 %, 20%, 0%    B. 90%, 10%C, 0%

C. 80%, 15,2%, 4,8%    D. 85%, 7,8%, 7,2%

Câu 3: A là một chất hữu cơ chỉ chứa 2 nguyên tố. Khi oxi hoá hoàn toàn 2,50 g chất A người ta thấy tạo thành 3,60 g H2O. Phần trăm của C trong A là:

A. 80%.    B.82%.    C. 84%.    D. 85%

Câu 4: Đốt cháy hợp chất hữu cơ A cần 6,72 lít O2 thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 5,4g H2O. Phần trăm của O trong A là:

A.0%    B. 34,8.    C. 45,7%    D. 48,9%

Quảng cáo

Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn a g HCHC X thu được 896 ml CO2 (đktc) và 1,08 g H2O, phần trăm khối lượng của O trong A là 34,8%. Phần trăm của C, H trong X lần lượt là:

A. 52,2%, 13%    B. 46,8%, 18,4%    C. 50%, 15,2%    D. 55,25, 10%

Câu 6: Oxi hóa hoàn toàn 6,15 gam hợp chất hữu cơ X thu được 2,25 gam H2O; 6,72 lít CO2 và 0,56 lít N2 (đktc). Phần trăm khối lượng của C, H, N và O trong X lần lượt là

A. 58,5%; 4,1%; 11,4%; 26,0%.    B. 48,9%; 15,8%; 35,3%; 0%.

C. 49,5%; 9,8%; 15,5%; 25,2%.    D. 59,1%; 17,4%; 23,5%; 0%.

Câu 7: Đốt cháy chất A (chỉ chứa C và H) rồi dẫn sản phẩm lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng nước vôi dư. Thấy khối lượng bình 1 tăng 5,4g, bình 2 có 60g kết tủa. Phần trăm khối lượng của C và H trong A lần lượt là:

A. 78%, 22%.    B. 92,3%, 7,7%.    C. 80%, 20%.    D. 78,4%, 21,6%

Câu 8: Để đốt cháy hoàn toàn 2,50 g chất A phải dùng vừa hết 3,36 lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy chỉ có CO2 và H2O, trong đó khối lượng CO2 hơn khối lượng H2O là 3,70 g. Phần trăm khối lượng của H trong A là :

A. 11,5%.    B. 9%.    C. 8%    D. 7,8%

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 1,25g chất Y thu được 0,896 lít CO2 ở đktc và 0,54g H2O. Mặt khác đốt cháy Y cho sản phẩm tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 1,435g kết tủa trắng. Các nguyên tố có trong Y và phần trăm của C là:

A. C, H, O, Br; %(m)C = 42,6%.    B. C, H, O, Cl; %(m)C = 38,4%

B. C, H, Cl; %(m)C = 38,4%.    D. C, H, O, Br; %(m)C = 38,4%

Câu 10: Đốt cháy 7,3g chất A dẫn toàn bộ sản phẩm qua bình đựng nước vôi dư. Thấy có 1,12 lít khí N2 thoát ra, khối lượng bình tăng 27,5g và khối lượng kết tủa trong bình là 40g. Phần trăm của C, H, O, N lần lượt là:

A. 65,7%, 15,1%; 19,2%, 0%.    B. 56,4%, 10,4%, 13,1%, 20,1%

C. 69,7%, 9,6%; 20,7%, 0%.    D. 59%, 16,4%, 16,5%, 8,2%

Đáp án và hướng dẫn giải

Quảng cáo
1. A2. B3. C4. B5. A
6. A7. B8. C9. B10. A

Câu 2:

%(m)C = (12.VCO2).100%)/22,4.5 = 90% , %(m)H = (2.4,5.100%)/18.5 = 10%, %(m)O = 0%

Câu 3:

%(m)C = 100% - ((2.3,6.100%)/18.1,5) = 84%

Câu 4:

mA = 0,2.44 + 5,4 – 0,3.32 = 4,6 gam; mO = 4,6 – 0,2.12 – 0,3.2 = 1,6 gam

=> %(m)O = 1,6.100%/4,6 = 34,8%

Câu 5:

mO/a = 34,8% ; mC + mH + mO = a => a = 0,92 và mO = 0,32

=> %(m)C = (0,04.12.100%)/0,92 = 52,2%

=> %(m)H = 100% - (52,2% + 34,8%) = 13%

Câu 7:

mA = mC + mH = 0,6.12 + 0,3.2 = 7,8 gam => %(m)C = 7,2.100%/7,8 = 92,3% =>%(m)O = 7,75

Quảng cáo

Câu 8:

mCO2 + mH2O = 2,5 + 0,15.32 = 7,3 gam ; mCO2 – mH2O = 3,7

=> mCO2 = 5,5 gam và mH2O = 1,8 gam

=> %(m)H = (2.1,8.100%)/18.2,5 = 8%

Câu 9:

mO = 1,25 – (0,04.12 + 0,03.2 + 0,01.35,5) = 0,355 gam

=> các chất có trong Y là C, H, O, Cl; %(m)C = 0,04.12.100%/1,25 = 38,4%

Xem thêm Chuyên đề Hóa học 11 hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 11

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


chuyen-de-dai-cuong-hoa-hoc-huu-co.jsp


Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên