Công thức tính số mol theo khái niệm lớp 8 (hay, chi tiết)
Bài viết Công thức tính số mol theo khái niệm lớp 8 trình bày đầy đủ công thức, ví dụ minh họa có lời giải chi tiết và các bài tập tự luyện giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm về Công thức tính số mol theo khái niệm từ đó học tốt môn Khoa học tự nhiên 8.
Công thức tính số mol theo khái niệm lớp 8 (hay, chi tiết)
1. Công thức tính tính số mol theo khái niệm
- Công thức tính số mol theo khái niệm:
Trong đó:
+ n là số mol nguyên tử, phân tử, ion (mol).
+ N là số nguyên tử, phân tử.
+ NA là số Avogadro (NA = 6,022.1023).
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Tính số phân tử oxygen có trong 0,35 mol phân tử oxygen.
Hướng dẫn giải
Từ công thức tính số mol theo khái niệm:
⟹ N = n.NA = 0,35.6,022.1023 = 2,11.1023 (phân tử).
Vậy số phân tử oxygen có trong 0,35 mol phân tử là 2,1.1023 phân tử.
Ví dụ 2: Tính số mol nguyên tử calcium có trong 3,011.1023 nguyên tử calcium.
Hướng dẫn giải
Từ công thức tính số mol theo khái niệm:
.
Vậy số mol nguyên tử calcium có trong 3,011.1023 nguyên tử calcium là 0,5 mol.
3. Bài tập tự luyện
Bài 1: Trong 0,8 mol HCl chứa số phân tử là
A. 3,8.1023.
B. 5,8.1023.
C. 4,8.1023.
D. 6,8.1023.
Bài 2: Trong 0,2 mol nguyên tử Mg có chứa bao nhiêu nguyên tử Mg?
A. 1,2.1023.
B. 1,3.1023.
C. 1,4.1023.
D. 1,5.1023.
Bài 3: Trong 0,6 mol khí hydrogen có bao nhiêu nguyên tử hydrogen?
A. 3,6.1023.
B. 4,2.1023.
C. 6,2.1023.
D. 7,2.1023.
Bài 4: Trong 3 mol H2S chứa số phân tử là
A. 16.1023.
B. 17.1023.
C. 18.1023.
D. 19.1023.
Bài 5: 3,6.1023 phân tử NO2 tương ứng với số mol là
A. 0,6 mol.
B. 0,5 mol.
C. 0,4 mol.
D. 0,3 mol.
Đáp án bài tập tự luyện
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
C |
A |
D |
C |
A |
Xem thêm các bài viết về công thức Khoa học tự nhiên 8 hay, chi tiết khác:
- Công thức tính số mol
- Công thức tính khối lượng mol lớp 8
- Công thức thể tích mol của chất khí lớp 8
- Công thức tính tỉ khối của khí A với khí B lớp 8
- Công thức tính tỉ khối của khí A đối với không khí lớp 8
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài 500 Công thức, Định Lí, Định nghĩa Toán, Vật Lí, Hóa học, Sinh học được biên soạn bám sát nội dung chương trình học các cấp.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)