Bộ 20 Đề thi Toán lớp 4 Giữa học kì 2 theo Thông tư 22 năm 2024 tải nhiều nhất
Tuyển chọn Bộ 20 Đề thi Toán lớp 4 Giữa học kì 2 theo Thông tư 22 năm 2024 tải nhiều nhất chọn lọc được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi Toán lớp 4 của các trường Tiểu học. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Giữa học kì 2 môn Toán lớp 4.
- Đề thi Toán lớp 4 Giữa kì 2 năm 2024 có đáp án (15 đề)
- Bộ Đề thi Toán lớp 4 Giữa kì 2 năm 2024 (15 đề)
- Đề thi Toán lớp 4 Giữa kì 2 nâng cao năm 2024 có đáp án (5 đề)
- [Năm 2024] Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 4 theo Thông tư 22 có đáp án (7 đề)
- Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 4 theo Thông tư 22 năm 2024 có ma trận (15 đề)
- Đề thi Toán 4 Giữa học kì 2 Thông tư 22 (Đề 1)
- Đề thi Toán 4 Giữa học kì 2 Thông tư 22 (Đề 2)
- Đề thi Toán 4 Giữa học kì 2 Thông tư 22 (Đề 3)
- Đề thi Toán 4 Giữa học kì 2 Thông tư 22 (Đề 4)
- Đề thi Toán 4 Giữa học kì 2 Thông tư 22 (Đề 5)
- Đề thi Toán 4 Giữa học kì 2 Thông tư 22 (Đề 6)
- Đề thi Toán 4 Giữa học kì 2 Thông tư 22 (Đề 7)
Bộ 20 Đề thi Toán lớp 4 Giữa học kì 2 theo Thông tư 22 năm 2024 tải nhiều nhất
Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 4 bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
Câu 1.
a) Phân số nào dưới đây bằng phân số?
A. B. C.
b) Rút gọn phân sốta được phân số tối giản là:
A. B. C.
c) Các phân số;;được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A.;; B. ; ; C.; ;
d) 4 tấn 25 kg =………. kg
A. 4025 kg B. 425 kg C. 4250 kg
Câu 2: (1 điểm)
a) Hình bình hành là hình:
A. Có bốn góc vuông.
B. Có bốn cạnh bằng nhau.
C. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
D. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ………….cm2 là:
A. 456 B. 4506 C. 450 006
Phần II. Tự luận:
Bài 1: (2 điểm) Tính:
a)+ b) x c)- d):
Bài 2: (1 điểm) Tìm x:
a) x-= b) x:=
Bài 3: (2,5 điểm) Một sân bóng hình chữ nhật có chiều dài là 60m. Chiều rộng bằngchiều dài. Tính chu vi và diện tích sân bóng đó?
Bài 4: (1,5 điểm) Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây. Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I.Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Phân số nào dưới đây bằng phân số ?
A. B. C. D.
Câu 2: Phân số nào dưới đây bé hơn phân số?
A. B. C. D.
Câu 3: Phân số lớn nhất trong các phân số;;; là:
A. B. C. D.
Câu 4: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ........... cm2 là:
A. 456 B. 4506 C. 456 000 D. 450 006
Câu 5: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp?
A. B. C. D.
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số =là:
A. 24 B.22 C. 28 D. 26
Câu 7: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. ;; B. ; ;
C. ; ; D. ; ;
Câu 8 : Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là:
A. AH và HC; AB và AH
B. AB và BC ; CD và AD
C. AB và DC; AD và BC
D. AB và CD; AC và BD
II/ Phần tự luận: (6 điểm)
Bài 1: Đọc các phân số sau:
: ..................................................................................................................
: ..................................................................................................................
: ..................................................................................................................
: ..................................................................................................................
Bài 2 : Điền dấu >, <, = vào chỗ trống:
a) ....... b) ...... c) ...... d) 1.......
Bài 3: Tính:
a) + = ...........................................
b) x = ......................................
c ) - = ............................................
d): = .......................................
Bài 4: Tìm X:
a) X += b) X -=
Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Câu 1 (1,0 điểm). Quy đồng mẫu số hai phân sốvàta được :
A. và B. và C.và D. và
Câu 2 (1,0 điểm). Số thích hợp điền vào ô trống để= là:
A. 66 B. 16 C.20 D. 33
Câu 3 (1,0 điểm). Bác Dậu nhận sửa một con đường. Ngày đầu bác sửa đượccon đường. Ngày thứ hai bác sửa được con đường. Sau hai ngày, bác Dậu còn phải sửa tiếp số phần con đường để xong cả con đường là:
A. (con đường) B.(con đường) C.(con đường) D. (con đường)
Câu 4 (1,0 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
A. tấn = 6 tạ
B. thế kỉ = 70 năm
C. 2 ngày 3 giờ = 27 giờ
D. 5m2 = 50000 cm2
Câu 5 (1,0 điểm). Một mảnh bìa hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 2dm và 21cm. Diện tích của mảnh bìa hình thoi đó là:
A. 21cm2 B. 420cm2 C. 42cm2 D.210cm2
Câu 6 (1,0 điểm). Giá trị của y trong= là:
A. 1 B.2 C. 3 D. 4
Câu 7 (1,0 điểm). Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào ô trống
A.:: B.x:
C.xx D.
Câu 8 (1,0 điểm)
a) Tìm Y
:+:+ ::y =:+:+:
b) Tính bằng cách thuận tiện nhất
:+:+ :
Câu 9 (1,0 điểm). Đội thể dục Aerobic của trường A có 20 bạn nữ. Số bạn nam bằng số bạn nữ. Hỏi đội thể dục Aerobic của trường A có tất cả bao nhiêu bạn?
Câu 10 (1,0 điểm). Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy 54m, chiều cao bằngđộ dài đáy. Người ta trồng rau trên mảnh đất đó, trung bình 4m2 thu hoạch được 16kg rau. Hỏi mảnh đất đó thu hoạch được bao nhiêu ki – lô – gam rau ?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Phân số nào sau đây lớn hơn 1:
A. B. C. D.
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng nhất:
a) Số chia hết cho 5 và 2 là:
A. 11 B. 60 C. 123 D. 224
b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 9….8 chia hết cho 3 và 9 là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 3. Đổi: 10 000 000 m2 = … km2
A. 10 B. 100 C. 1000 D. 10 000
Câu 4. Đổi 4003dm2 = …….. m2 …… dm2.
A. 4m2 3dm2 B. 40m2 30dm2 C. 40m2 3dm2
Câu 5. Đặc điểm của hình thoi là:
A. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
B. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau.
C. Hình thoi có bốn cạnh bằng nhau.
D. Hình thoi có bốn cạnh song song và bằng nhau.
Câu 6. Tính diện tích hình bình hành biết độ dài đáy là 14cm và chiều cao là 10cm. Diện tích
hình bình hành là:
A. 140cm2 B. 24cm2 C. 70cm2 D. 48cm2
II. Tự luận
Câu 7: Tính:
a)+ b)+ c)x3 d):
Câu 8. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 198 x 27 + 198x72 +198
Câu 9. Một mảnh đất hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 30m, độ dài đường chéo thứ hai bằngđường chéo thứ nhất. Tính diện tích của mảnh đất đó.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
1.Nối đúng cột A với cột B tương ứng:
2. Gạch chéo ( x ) vào ô trốn của câu trả lời đúng:
a. Trong phép chia, số dư luôn như thế nào?
bằng 0 …… bé hơn số chia …… lớn hơn số chia ……
b. Các số đo dưới đây bằng nhau:
8m 2mm = 802mm …… 2 tấn 25kg = 225kg …….
3dm2 9cm2 = 390cm2 ……. 1 giờ 45 phút = 105 phút …….
3. Đúng ghi Đ, nếu sai sửa lại cho đúng vào chỗ trống bên cạnh :
4. Tìm y, biết: (y : 2) + 14 = 32
5. Tổng số tuổi của bố An và An là 36 tuổi. An kém bố 28 tuổi. Hỏi tuổi của bố An và của An ?
6. Cho hai hình chữ nhật, hình thứ nhất có chiều dài 36cm, chiều rộng 24cm, hình thứ hai có chiều dài bằng chiều dài hình thứ nhất. Hỏi chiều rộng của hình chữ nhật thứ hai là bao nhiêu, biết rằng diện tích hình thứ hai bằng diện tích hình thứ nhất?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 6)
Phần I. Trắc nghiệm
1. Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào chỗ trống:
a) … 1 c) …
b) … d)…
2. Khoanh vào chữ trước kết quả đúng nhất:
Các phân số có tổng của tử số và mẫu số bằng 5 là:
A.;;; B.;;
C.;;; ; D.;;;;
3. Ghi đúng (Đ), sai (S) vào …
a. 300dm2 > 2m2 79dm2 …….. b.2dm2 5cm2 = 25cm2 …….
PHẦN II. Tự luận
1.
a) Đặt tính rồi tính:
1803 × 205 31008 : 304
b) Tính:
3 + -
2. Tính diện tích hình bình hành có đáy là 25m, chiều cao 32m
3. Tổng số đo chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật là 205m, biết chiều rộng kém chiều dài 25m. Hãy tính chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật.
4. Một phép chia có dư số bị chia là 2013, thương là 167, số dư là 9. Hãy tìm số chia.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 7)
Phần I
1. Đọc, viết phân số và điền số thích hợp vào chỗ trống:
STT |
Đọc phân số |
Viết phân số |
Tử số của phân số |
Mẫu số của phân số |
a |
Hai mươi lăm phần trăm |
|
||
b |
|
|||
c |
26 |
51 |
2. Khoanh vào chữ số đặt trước câu trả lời đúng:
Các phân số;;; được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A.; ;;
B.; ;;
C.;;;
D.;;;
3. Ghi Đ (đúng) hoặc S (sai) vào chỗ chấm:
a) Số 1989; 2007 vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 9: …
b) Tất cả các số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9: …
c)= …
d) Hình ABCD là hình bình hành …
Phần II. Tự luận
1.
a) Đặt tính rồi tính: 2006 : 59
b) Rút gọn rồi tính:+và-
2. Một khu đất hình bình hành có độ dài đáy là 420dm, chiều cao thì bằng cạnh đáy. Hỏi diện tích khu đất ấy bằng bao nhiêu đề-xi-mét vuông? Mét vuông?
3.Hãy viết ra tất cả các phân số mà mỗi phân số có tổng của tử số và mẫu số bằng 7.
..........................
..........................
..........................
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Bộ đề thi năm học 2023-2024 các lớp các môn học được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm tổng hợp và biên soạn theo Thông tư mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được chọn lọc từ đề thi của các trường trên cả nước.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)