20 câu trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 6 có đáp án chi tiết
20 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 6 có đáp án chi tiết
Câu 1: Nơron có hai chức năng cơ bản, đó là gì ?
A. Cảm ứng và phân tích các thông tin
B. Dẫn truyền xung thần kinh và xử lý thông tin
C. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh
D. Tiếp nhận và trả lời kích thích
Câu 2: Nơron có 2 tính chất cơ bản là:
A. Cảm ứng và hưng phấn
B. Co rút và dẫn truyền
C. Hưng phấn và dẫn truyền
D. Cảm ứng và dẫn truyền.
Câu 3: Hai chức năng cơ bản của tế bào thần kinh là:
A. Cảm ứng và vận động
B. Vận động và bài tiết
C. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh
D. Bài tiết và dẫn truyền xung thần kinh
Câu 4: Cảm ứng là gì ?
A. Là khả năng phân tích thông tin và trả lời các kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinh.
B. Là khả năng làm phát sinh xung thần kinh và dẫn truyền chúng tới trung khu phân tích.
C. Là khả năng tiếp nhận và xử lý thông tin bằng cách phát sinh xung thần kinh.
D. Là khả năng tiếp nhận và phản ứng lại các kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinh.
Câu 5: Cảm ứng là gì ?
A. Là khả năng tiếp nhận và phản ứng lại các kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinh
B. Là khả năng lan truyền xung thần kinh theo một chiều nhất định.
C. Là khả năng trả lời các kích thích của môi trường.
D. Là khả năng tiếp nhận các kích thích của môi trường.
Câu 6: Căn cứ vào đâu để người ta phân chia các nơron thành 3 loại : nơron hướng tâm, nơron trung gian và nơron li tâm ?
A. Hình thái
B. Tuổi thọ
C. Chức năng
D. Cấu tạo
Câu 7: Nơron hướng tâm có đặc điểm
A. Nằm trong trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng liên hệ giữa các nơron.
B. Có thân nằm ngoài trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng truyền xung thần kinh về trung ương thần kinh.
C. Có thân nằm trong trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh đến cơ quan trả lời.
D. Cả A và B.
Câu 8: Vai trò của Nơron thần kinh hướng tâm là:
A. Truyền xung thần kinh về trung ương.
B. Truyền xung thần kinh đến cơ quan phản ứng.
C. Liên hệ giữa các nơron.
D. Nối các vùng khác nhau trong trung ương.
Câu 9: Nhóm nào dưới đây gồm những nơron có thân nằm trong trung ương thần kinh ?
A. Nơron cảm giác, nơron liên lạc và nơron vận động
B. Nơron cảm giác và nơron vận động
C. Nơron liên lạc và nơron cảm giác
D. Nơron liên lạc và nơron vận động
Câu 10: Phản xạ là
A. phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích của môi trường thông qua hệ thần kinh.
B. phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích của môi trường nhờ các chất hoá học
C. khả năng trả lời kích thích.
D. khả năng thu nhận kích thích.
Câu 11: Phản xạ là
A. phản ứng của cơ thể động vật trước sự tác động của môi trường.
B. phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích tác động vào cơ thể
C. phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích từ môi trường bên trong hay bên ngoài cơ thể thông qua hệ thần kinh
D. những hành động tự nhiên mà cơ thể đáp trả lại các kích thích tác động.
Câu 12: Một cung phản xạ được xây dựng từ bao nhiêu yếu tố ?
A. 5 yếu tố
B. 4 yếu tố
C. 3 yếu tố
D. 6 yếu tố
Câu 13: Cung phản xạ có bao nhiêu thành phần:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 14: Một cung phản xạ gồm đầy đủ các thành phần sau:
A. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng
B. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng
C. Cơ quan thụ cảm, nơron trung gian, cơ quan phản ứng
D. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm
Câu 15: “.................. là đường dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm qua trung ương thần kinh đến cơ quan phản ứng”. Trong dấu ... là
A. Phản xạ
B. Cung phản xạ
C. Vòng phản xạ
D. Câu A, B đúng.
Câu 16: Cung phản xạ có đặc điểm
A. là đường dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm đến trung ương thần kinh.
B. là đường dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan phản ứng đến trung ương thần kinh để có phản ứng trả lời.
C. là đường dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm qua trung ương thần kinh đến cơ quan phản ứng.
D. cả A và B.
Câu 17: Loại xung thần kinh nào dưới đây không xuất hiện trong một cung phản xạ ?
1. Xung thần kinh li tâm
2. Xung thần kinh li tâm điều chỉnh
3. Xung thần kinh thông báo ngược
4. Xung thần kinh hướng tâm
A. 1, 2
B. 2, 3
C. 1, 4
D. 1, 3
Câu 18: Trong phản xạ rụt tay khi chạm vào vật nóng thì trung tâm xử lý thông tin nằm ở đâu ?
A. Bán cầu đại não
B. Tủy sống
C. Tiểu não
D. Trụ giữa
Câu 19: Một người giơ tay với chùm nhãn nhưng không chạm tới, người này bèn kiễng chân lên để hái. Đây là một ví dụ về
A. vòng phản xạ.
B. cung phản xạ
C. phản xạ không điều kiện.
D. sự thích nghi.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là chính xác ?
A. Vòng phản xạ được xây dựng từ 4 yếu tố : cơ quan thụ cảm, nơron trung gian, nơron hướng tâm và cơ quan phản ứng.
B. Vòng phản xạ bao gồm cung phản xạ và đường liên hệ ngược.
C. Cung phản xạ bao gồm vòng phản xạ và đường liên hệ ngược.
D. Cung phản xạ được xây dựng từ 3 yếu tố : cơ quan thụ cảm, nơron trung gian và cơ quan phản ứng.
Câu 21: Nêu cấu tạo của nơ ron
A. Gồm thân trong đó chứa nhân
B. Xung quanh thân có nhiều sợi nhánh, có 1 sợi trục dài bên ngoài có bao miêlin
C. Cuối sợi trục phân nhánh là nơi tiếp xúc với cơ quan thụ cảm hoặc với các nơ ron khác
D. Cả A. B và C
Câu 22: Cấu tạo của 1 nơron điển hình bao gồm:
A. Thân, sợi trục, đuôi gai
B. Thân, sợi trục, đuôi gai, synap
C. Thân, sợi trục, cúc tận cùng, đuôi gai
D. Thân, sợi trục, cúc tận cùng, đuôi gai, synap
Câu 23: Nơron vận động còn được gọi là:
A. Nơron hướng tâm
B. Nơron li tâm
C. Nơron liên lạc
D. Nơron trung gian
Câu 24: Nơron li tâm có đặc điểm
A. Nằm trong trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng liên hệ giữa các nơron.
B. Nó thân nằm ngoài trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng truyền xung thần kinh về trung ương thần kinh.
C. Có thân nằm trong trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh đến cơ quan trả lời.
D. Cả A và B.
Câu 25: Vai trò của Nơron trung gian là :
A. truyền xung thần kinh về trung ương.
B. truyền xung thần kinh đến cơ quan trả lời .
C. liên hệ giữa các nơron.
D. nối các vùng của trung ương thần kinh.
Câu 26: Nơron trung gian có đặc điểm
A. Nằm trong trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng liên hệ giữa các nơron.
B. Có thân nằm ngoài trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng truyền xung thần kinh về trung ương thần kinh.
C. Có thân nằm trong trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh đến cơ quan trả lời.
D. Cả A và B.
Câu 27: Các sợi ngắn xuất phát từ các nơron có lên gọi là:
A. Sợi trục
B. Sợi nhánh
C. Sợi trục và sợi nhánh
D. Các dây thần kinh
Câu 28: Hiện tượng người sờ tay vào vật nóng thì rụt lại và hiện tượng chạm tay vào cây trinh nữ thì lá cụp lại có gì giống nhau ?
A. Đều là phản xạ ở sinh vật.
B. Đều là hiện tượng cảm ứng ở sinh vật
C. Đều là sự trả lời lại các kích thích của môi trường.
D. Cả B và C.
Câu 29: Phản xạ ở động vật khác cảm ứng ở thực vật ở đặc điểm nào sau đây ?
A. Phản xạ ở động vật diễn ra nhanh hơn.
B. Phản xạ ở động vật dễ nhận biết hơn.
C. Phản xạ ở động vật chính xác hơn.
D. Cả A, B và C.
Xem thêm các phần Lý thuyết & Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 8 có đáp án hay khác:
- Lý thuyết Sinh học 8 Bài 7: Bộ xương (hay, chi tiết)
- Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 7 (có đáp án): Bộ xương
- Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 7 có đáp án chi tiết
- Lý thuyết Sinh học 8 Bài 8: Cấu tạo và tính chất của xương (hay, chi tiết)
- Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 8 (có đáp án): Cấu tạo và tính chất của xương
- Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 8 có đáp án chi tiết
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Sinh học 8 hay khác:
- Lý thuyết & 650 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 8
- Giải bài tập Sinh 8 (ngắn nhất)
- Giải vở bài tập Sinh học 8
- Giải sách bài tập Sinh học 8
- 750 Bài tập trắc nghiệm Sinh học 8
- Top 24 Đề thi Sinh 8 có đáp án
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Sinh học 8 | Soạn Sinh học 8 được biên soạn bám sát nội dung sgk Sinh học lớp 8.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều