Giải SBT Tiếng Anh 6 mới Unit 1: Reading (trang 7-8)
Unit 1: My new school
D. Reading (trang 7-8 SBT Tiếng Anh 6 mới)
1. Put a word from the box ... (Chọn một từ trong ô đã cho vào từng chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.)
(1) go | (2) take off | (3) their classroom | (4) learn |
(5) on | (6) school | (7) all | (8) begins |
Hướng dẫn dịch:
Ở Anh, khi trẻ em đến trường, đầu tiên chúng sẽ đến phòng giữ đồ. Chúng cởi áo khoác và áo mưa, rồi cởi mũ nón, và sau đó đi đến lớp học của chúng. Vài học sinh đi đến các phòng thí nghiệm hoặc xưởng nơi mà các em học môn vật lí, hoá học, nghệ thuật. Khi một học sinh phải trực nhật, em đó đến trường rất sớm. Em ấy sẽ phải mở tất cả cửa sổ ra, tưới nước cho hoa và lau bảng đen để mọi thứ đều sẵn sàng cho bài học đầu tiên. Lúc 7:30 giáo viên vào lớp và bài học bắt đầu.
2. Tom's father is asking ... (Bố của Tom đang hỏi cậu ấy về tuần đầu tiên cậu ấy ở trường mới. Đọc đoạn hội thoại và trả lời các câu hỏi.)
Hướng dẫn dịch:
Mr. Green: Này Tom. Tuần đầu tiên của con ở trường như thế nào?
Tom: Dạ, tuyệt ạ. Nhưng lúc đầu con đã hơi lo lắng.
Mr. Green: Sao con lại lo lắng?
Tom: Tất cả giáo viên đều mới đối với con, hầu hết các bạn học cũng đều mới đối với con.
Mr. Green: Họ có thân thiện với con không?
Tom: À, có ạ. Tất cả đều tốt với con ạ.
Mr. Green: Hôm nay con học những môn gì?
Tom: À, con học môn Toán, địa lí và máy tính học - môn yêu thích của con.
Mr. Green: Ồ tốt. Vậy mọi thứ đều ở trường đều ổn phải không?
Tom: Đúng ạ. Con đã có ngày đầu tốt đẹp. Và... bố, con có thể tham gia câu lạc bộ võ ju-đô ở trường không ạ? Con thích võ ju-đô.
Mr. Green: Tất nhiên là có nếu con thích. Nhưng đừng quên làm bài tập về nhà nhé.
Tom: Con sẽ không quên đâu ạ. Con cảm ơn bố.
Trả lời câu hỏi:
1. Because the teachers and most of classmates are new to him.
(Vì thầy cô và bạn học đều mới đổi với cậu ấy)
2. They are all friendly to him.
(Tất cả họ đều thân thiện với cậu ấy)
3. It's computer studies.
(Đó là máy tính học)
4. He wants to join Judo club.
(Cậu ấy muốn tham gia câu lạc bộ võ ju-đô)
5. Yes, he is.
(Đúng vậy.)
3. Choose the correct word A, B or C ... (Chọn từ đúng trong các đáp án A, B, C và D cho mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn bản sau.)
1. A. find 2. C. name 3. A. and 4. B. for
5. A. title 6. C. is 7. A. subject 8. A. after
Hướng dẫn dịch:
Bạn làm gì nếu bạn muốn tìm một quyển sách trong thư viện? Nếu bạn biết tên tác giả, hãy đi đến danh mục tác giả. Tìm từa đề cuốn sách và kiểm tra dấu trên kệ. Ghi chú điều này trước khi bạn tìm thấy kệ phù hợp. Nếu bạn không biết tên tác giả, hãy đến mục tựa đề. Nếu không có danh mục tiêu đề trong thư viện, đến danh mục chủ đề. Kiểm tra tất cả các tựa đề nằm bên dưới chủ đề bạn muốn. Sau đó kiểm tra thẻ tương ứng, như với danh mục tác giả. Kế tiếp tìm cuốn sách trên kệ sách. Để người trông coi thư viện đóng dấu sau khi bạn lấy nó ra khỏi thư viện. Nếu sách không ở trên kệ, hãy nhờ người trông thư viện lấy nó giúp bạn.
Tham khảo Unit 1 Tiếng anh 6 :
A. Phonetics (trang 3 SBT Tiếng Anh 6 mới): Find the word which ...
B. Vocabulary & Grammar (trang 4-5 SBT Tiếng Anh 6 mới): Circle A, B, C or D ...
C. Speaking (trang 6-7 SBT Tiếng Anh 6 mới): Complete the following ...
D. Reading (trang 7-8 SBT Tiếng Anh 6 mới): Put a word from the box ...
E. Writing (trang 9 SBT Tiếng Anh 6 mới): Make sentences using the words ...
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:
- Giải bài tập sgk Tiếng Anh 6 mới
- 720 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 mới có đáp án
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 6 mới (có đáp án)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải sách bài tập Tiếng Anh 6 mới | Giải sbt Tiếng Anh 6 mới của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung SBT Tiếng Anh 6 mới.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều